PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ THANH YÊN
Đề số: 01 - Mã đề 01
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: KHTN - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.........................................................................................Lớp: Điểm:………….
Nhận xét của GV:...........................................................................................................
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất và điền vào ô thích hợp.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1. Kí hiệu hoá học của nguyên tử chlorine là
A. S. B. Ca. C. P. D. Cl.
Câu 2. c ngun ta học trong bng tuần hoàn được sp xếp theo thứ t
A. chữ cái trong từ điển. B. tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. tăng dần của số electron. D. số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 3. Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 4. Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. B. Lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử.
C. Một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. Một hay nhiều cặp neutron dùng chung.
Câu 5: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị tốc độ?
A. km.h. B. m.s. C. s/m. D. km/h.
Câu 6: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3600m, trong thời gian 240s. Tốc
độ của học sinh đó là:
A. 19,44m/s B. 15m/s C. 1,5m/s D. 2/3 m/s
Câu 7: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng.
A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc.
Câu 8: Theo em nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đường bộ là.
A. Do vi phạm quy định về tốc độ giới hạn. B. Chở hàng quá trọng tải của phương tiện.
C. Vượt đèn đỏ, đi sai làn đường. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 9: Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang
vạch mốc 2 cách nhau 5 m là 0,25 s. Tốc độ của ô tô là:
A. 20 km/h. B. 0,05 m/s. C. 20 m/s. D. 0,05 km/h.
Câu 10: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây?
A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật.
C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động.
Câu 11: Sóng âmXkhôngXtruyền được trong môi trường
A. Chân không. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Chất rắn.
Câu 12: Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm?
A. Không khí bên ngoài sáo. B. Không khí bên trong sáo.
C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo.
Câu 13: Số dao động thực hiện được trong một giây được gọi là
A. Biên độ. B. Tần số. C. Độ cao. D. Độ to
Câu 14: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?X
A. Tần số của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.h
C. Độ đàn hồi của nguồn âm.h D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 15 :FKhi đo tốc độ của bạn Nam trong cuộc thi chạy 200 m, em sẽ đo khoảng thời gian
A. Từ lúc bạn Nam lấy đà đến lúc về đích.
B. Từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc bạn Nam về đích.
C. Bạn Nam chạy 100 m rồi nhân đôi.
D. Bạn Nam chạy 400 m rồi chia đôi.
Câu 16:hTrong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ
của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?
A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây
B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện
C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm )
a. Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium?
b. Tính khi lưng ca phân t Carbon dioxyde (CO2) và phân t Sodium chloride (NaCl)?
c. Lập công thức hóa học của hợp chất A, biết A gồm 40% S và 60% O, khối lượng
phân tử của A là 80 amu.
Câu 18. (3,5 điểm). Một ô tô đi đều trên một đoạn đường với tốc độ 80 km/h.
a, Tính quãng đường ô tô đi được trong 1 giờ; trong 2 giờ; trong 3 giờ.
b, Hãy vẽ đồ thị biểu diễn quãng đường và thời gian cho chuyển động của ô tô.
c, Biết 80km/h = 22,2m/s. Hãy sử dụng qui tắc “3 giây” để tính khoảng cách an toàn cho
chuyển động của ô tô.
d. Camera của một thiết bị bắn tốc độ ghi được thời gian một ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch
mốc 2, cách nhau 10 m là 0,50 s. Hỏi ô tô có vượt quá tốc độ cho phép là 60 km/h không? Nếu
vượt quá tốc độ cho phép thì ảnh hưởng đến giao thông như thế nào?
Câu 19( 1 điểm)
Một con muỗi khi bay vỗ cánh 6000 lần trong 10 giây và một con ong mật khi vỗ cánh 4950
lần trong 15 giây. Tính tần số dao động của cánh muỗi và cánh ong khi bay.
Bài làm
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ THANH YÊN
Đề số 1- Mã đề 01
( HD chấm có 2 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Khoa học tự nhiên -Lớp 7
I.Trắc nghiệm ( 4,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
D B C C D B A D C D A B B A B B
II.Tự luận (6,0 điểm)
Câu Nội dung Số
điểm
Câu 17
1,5
điểm a.
0,25
Khối lượng nguyên tử CO2:
= 12 + (16 x 2) = 44
Khối lượng nguyên tử NaCl:
= 23 + 35,5 = 58,5
0,25
0,25
Lập công thức hóa học của hợp chất A.
- Gọi công thức hóa học của A là SxOy
- Khối lượng phân tử của hợp chất là: 32.x + 16.y=80
- Lập biểu thức tính phần trăm khối lượng, tìm x, y:
32. x .100%
% S= = 40 => x = 1
80
16. y .100%
%O = = 60 => y = 3
80
Vậy CTHH của hợp chất là: SO3
0,25
0,25
0,25
Câu 18
3,5
điểm
a, Quãng đường ô tô đi được lần lượt trong 1 giò; 2 giờ; 3 giờ là:
S1 = v1.t1 = 1.80 = 80 km/h
S2 = v2 .t2 = 2.80 = 160km/h
S3 = v3 .t3 = 3.80 = 240 km/h
0,25
0,25
0,25
0,25
b, HS vẽ đúng biểu đồ biểu diễn quãng đường và thời gian. 1,0
c, Khoảng cách an toàn của ô tô khi đi với tốc độ 80km/h:
22,2.3 = 66,6 m.
0,5
d.Tóm tắt:
s = 10 m
t = 0,50 s
Hỏi có vượt quá tốc độ không?
Giải:
Tốc độ của xe ô tô là
V = s/t= 10/ 0,5 =100/5=20(m/s) = 72 (km/h)
0,25
0,25
Ta thấy, 72 > 60. Vậy xe ô tô có vượt quá tốc độ cho phép.
Nêu được ảnh hưởng của việc vượt quá tốc độ trong giao thông
0,25
0,25
Câu 19
1 điểm
Tần số dao động của cánh muỗi là: 6000 : 10 = 600 (Hz)
Tần số dao động của cánh ong là: 4950 : 15 = 330 (Hz)
0,5
0,5