PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 7A…… SBD............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: KHTN. Lớp: 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ tên, chữ kí của giám thị Điểm bài thi Chữ kí của giám khảo
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước mỗi phương án em cho là đúng.
Câu 1: Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm?
A. Dây đàn dao động.
B. Mặt trống dao động.
C. Chiếc sáo đang để trên bàn.
D. Âm thoa dao động.
Câu 2: Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào:
A. Độ căng của mặt trống.
B. Kích thước của rùi trống.
C. Kích thước của mặt trống.
D. Biên độ giao động của mặt trống.
Câu 3: Ta nghe được âm to và rõ hơn khi:
A. Âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra.
B. Âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra.
C. Âm phát ra không đến tai, âm phản xạ truyền đến tai.
D. Âm phát ra đến tai, âm phản xạ không truyền đến tai.
Câu 4: Một vật khi phát ra âm thanh thì nó có đặc điểm:
A. Đứng yên B. Dao động
C. Phát âm D. Im lặng.
Câu 5. Nguyên tử X có 15 proton. Số hạt electron của X là
A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.
Câu 6. Cho các bước sau:
(1) Hình thành giả thuyết (2) Quan sát và đặt câu hỏi (3) Lập kế hoạch kiểm tra
giả thuyết
(4) Thực hiện kế hoạch (5) Kết luận
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (4) - (5).
Câu 7. Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium,
silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 8. Biết nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp
electron. Hãy xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm)
A. ô 11, chu kì 3, nhóm IA B. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. ô 5, chu kì 2, nhóm IIIA D. ô 6, chu kì 2, nhóm IVA
Câu 9. Thực vật trên cạn hấp thụ nước và chất khoáng từ đất chủ yếu qua bộ phận
nào?
A. Qua các tế bào mô mềm ở rễ. B. Qua bề mặt tế bào biểu bì của cây.
C. Qua các tế bào lông hút ở rễ. D. Qua các tế bào mạch dẫn của cây.
Câu 10. Đối với các loại hạt như thóc, ngô, đỗ,… người ta thường ưu tiên sử dụng
biện pháp bảo quản là
A. bảo quản trong điều kiện nồng độ khí carbon dioxide cao
B. bảo quản trong điều kiện nồng độ khí oxygen thấp
C. bảo quản lạnh
D. bảo quản khô
Câu 11. Vì sao sau khi chạy, cơ thể nóng dần lên, toát mô hôi và nhịp thở tăng lên?
A. Vì khi chạy các cơ bắp của con người đều hoạt động nên sinh ra nhiệt khiến cơ thể nóng
dần lên, toát mồ hôi và tăng nhịp thở.
B. Vì khi chạy cần năng lượng, để có nguồn năng lượng này thì quá trình hô hấp tế bào
tăng nên cần thêm lượng khí oxygen và tăng đào thải khí carbon dioxide đồng thời sinh ra
nhiệt khiến cơ thể nóng dần lên, toát mồ hôi.
C. Vì khi chạy cần năng lượng, để có nguồn năng lượng này thì quá trình hô hấp tế bào
tăng nên cần thêm lượng khí carbon dioxide và tăng đào thải khí oxygen đồng thời sinh ra
nhiệt khiến cơ thể nóng dần lên, toát mồ hôi.
D. Vì khi chạy cần năng lượng, để có nguồn năng lượng này thì quá trình hô hấp tế bào
tăng nên cần thêm lượng khí oxygen và tăng đào thải khí carbon dioxide đồng thời thu
nhiệt khiến cơ thể nóng dần lên, toát mồ hôi.
Câu 12. Trươvc khi trôwng cây, ngươwi ta câwn phaxi cawy, xơvi lawm cho đâvt tơi, xôvp nhăwm
A. tăng hàm lượng khí oxygen trong đất, nhờ đó, rễ hô hấp mạnh, thúc đẩy quá trình hấp
thụ nước và muối khoáng ở rễ.
B. tăng hàm lượng khí carbon dioxide trong đất, nhờ đó, rễ hô hấp mạnh, thúc đẩy quá
trình hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ.
C. tăng hàm lượng châgt dinh dươhng trong đất, nhờ đó, taio điêju kiêin thuâin lơii cho quá trình
hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ.
D. tăng hàm lượng châgt dinh dươhng trong đất, nhờ đó, giakm thiêku tôgi đa lươing phân bogn
câjn sưk duing trong quag trijnh trôjng cây.
Câu 13. Cơ quan thực hiện quá trình trao đổi khí chủ yếu ở thực vật là
A. khí khổng. B. lục lạp. C. ti thể. D. ribosome.
Câu 14. Trong các chất dinh dưỡng, nhóm chất cung cấp năng lượng bao gồm
A. vitamin, lipid và nước. B. carbohydrate, chất khoáng và nước.
C. carbohydrate, protein và lipid. D. vitamin, protein và lipid
Câu 15. Quá trình thoát hơi nước KHÔNG có vai trò là
A. giúp cho quá trình vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ theo mạch gỗ lên thân đến lá
và các phần khác của cây.
B. giúp cho lá cây không bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời.
C. giúp tạo điều kiện cho quá trình trao đổi khí diễn ra ở khí khổng.
D. giúp cho quá trình vận chất hữu cơ từ rễ theo mạch gỗ lên thân đến lá và các phần khác
của cây.
Câu 16. Cân bằng nước trong cây là
A. sự cân bằng giữa nước cho quá trình quang hợp, hô hấp và thoát hơi nước của cây.
B. sự cân bằng giữa hấp thụ, sử dụng và thoát hơi nước của cây.
C. sự cân bằng giữa nước sử dụng và nước lấy vào.
D. sự cân bằng giữa nước lấy vào và nước dùng cho quá trình thoát hơi nước.
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm) Hãy kể tên các môi trường truyền được âm và môi trường không truyền
được âm.
Câu 2: (1,0 điểm)
a) Tần số là gì? Nêu đơn vị đo tần số?
b) Vật A trong 20 giây dao động được 400 lần. Vật B trong 30 giây dao động được 300
lần. Tìm tần số dao động của hai vật, vật nào dao động nhanh hơn, vật nào phát ra âm thấp
hơn?
Câu 3. (0,5 điểm) Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó số proton là 11. Tìm số
electron và số neutron của X?
Câu 4. (1 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được thiết lập dựa trên nguyên tắc sắp xếp
các nguyên tố theo tính chất hóa học và ____________ tăng dần.
2. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của
____________.
3. Các hàng ngang trong bảng tuần hoàn được gọi là ____________ và có tổng cộng
____________ chu kỳ.
4. Các cột dọc trong bảng tuần hoàn được gọi là ____________, thể hiện các nguyên tố
có tính chất hóa học ____________.
5. Nhóm ____________ bao gồm các nguyên tố kim loại kiềm, nằm ở cột thứ nhất
trong bảng tuần hoàn.
6. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng một nhóm thường tương tự nhau do
có cùng số ____________ ở lớp ngoài cùng.
Câu 5: (1,0 điểm) Hãy nêu sự khác nhau giữa quang hợp và hô hấp tế bào dựa vào bảng
sau:
Tiêu chí so sánh Quang hợp Hô hấp tế bào
Bào quan (nơi diễn ra)
Yếu tố tham gia
Sản phẩm tạo thành
Phương trình tổng quát
Câu 6: (1,0 điểm) Nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể sinh vật?
Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy trình bày sự vận chuyển nước, chất khoáng và các chất hữu cơ
trong cây.
Câu 8: (0,5 điểm)
Hình dưới mô tả ba người A, B, C đang ở các mức cân nặng khác nhau. Trong đó người B
có mức cân nặng bình thường.
Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau:
a) Hình ảnh của người A và người C đang thể hiện vấn đề gì?
b) Để khắc phục những vấn đề trên, chúng ta cần có những biện pháp nào?
Đáp án và biểu điểm
A/ .TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1
5
16
Đáp
án C D B B C D A B C D B A A C D B
B/. TỰ LUẬN : (6,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)
- Môi trường truyền âm: Rắn, lỏng, khí. (0,25 điểm)
- Môi trường không truyền âm: Chân không. (0,25 điểm)
Câu 2: (1,0 điểm)
a) Tần số là số dao động trong 1 giây. (0,15 điểm)
- Đơn vị của tần số là Hec. (0,15 điểm)
b)Tần số dao động của vật A: 400/20 = 20Hz (0,25 điểm)
- Tần số dao động của vật B: 300/30 = 10Hz (0,25 điểm)
- Vật A dao động nhanh hơn vật B. (0,1 điểm)
- Vật B phát ra âm thấp hơn. (0,1 điểm)
Câu 3. 0,5 điểm
N I DUNGTHANG ĐI M
- Trong 1 nguyên tử, số proton bằng số electron nên ta
có:
Số p = số e = 11
- Tổng số hạt trong nguyên tử là 34 nên ta có:
p + n + e = 34
n = 34 – 11 – 11 = 12
Vậy số hạt electron và neutron của X lần lượt là: 11 và 12
0,1 đi m
0,1 đi m
0,1 đi m
0,1 đi m
0,1 đi m
Câu 4. Mỗi đáp án đúng 0,125 điểm – Tổng 1 điểm
1. số hiệu nguyên tử
2. số hiệu nguyên tử (điện tích hạt nhân)
3. chu kỳ - 7
4. nhóm - tương tự nhau
5. IA
6. electron
Câu 5: (1,0 điểm) (mỗi ý 0,125đ)
Tiêu chí so sánh Quang hợp Hô hấp tế bào
Bào quan (nơi diễn ra) Lục lạp Ti thể
Yếu tố tham gia Nước, carbon dioxie, ánh
sáng, diệp lục
Chất hữu cơ (glucose),
oxygen
Sản phẩm tạo thành Chất hữu cơ, oxygen Nước, carbon dioxie, năng
lượng (ATP + nhiệt)
Phương trình tổng quát Chất hữu cơ (glucose) +
oxygen → Carbon dioxide +