I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm dùng để lấy
dung dịch hóa chất lỏng
A. bình tam giác.
B. ống hút nhỏ giọt.
C. ống nghiệm.
D. kẹp gỗ.
Câu 2. Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV)
oxide (SO2) đối với chlorin
A. 0,19. B. 1,5.
C.1,7. D. 0,9.
Câu 3. Dung dch là
A. hn hợp không đồng nht gm nhiu
cht tan.
B. hn hp gm nhiu cht khác nhau.
C. gm mt cht cht tan mt cht
dung môi.
D. hn hợp đồng nht gm cht tan
dung môi.
Câu 4. Nồng độ mol ca 200 ml dung
dch NaOH có hòa tan 2 gam NaOH là
A. 0,1 M. B. 0,25 M.
C. 0,05 M. D. 0,15 M.
Câu 5. Để đánh giá mức độ din ra nhanh
hay chm ca phn ng hóa học người ta
dùng khái niệm nào sau đây?
A. Tc đ phn ng.
B. Cân bng hóa hc.
C. Phn ng thun nghch.
D. Phn ng mt chiu.
Câu 6. Cấu tạo bộ xương người gồm
A. xương đầu, xương thân.
B. xương đầu, xương thân, xương các
chi.
C. xương đầu, xương cổ, xương thân.
D. xương đầu, xương thân, xương tay.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu gây ra
tật cong vẹo cột sống là gì?
A. Ngồi học không đúng thế.
B. Thức ăn thiếu vitamin A, C.
C. Thức ăn thiếu phosphorus.
D. Đi giày, guốc cao t.
Câu 8. Đâu là biện pháp phòng ngừa tiêu
chảy hiệu quả?
A. Chỉ ăn thực phẩm tươi sống, không
cần chế biến.
B. Tăng cường ăn nhiều chất béo để bảo
vệ đường ruột.
C. Ra tay trước khi ăn và sau khi đi vệ
sinh, ăn chín uống sôi.
D. Uống thuốc kháng sinh định kỳ để
ngăn vi khuẩn xâm nhập.
Câu 9. Muốn đo khối lượng riêng của
các hòn bi thủy tinh, ta cần thực hiện
A. Cần dùng một cái cân để đo khối
lượng.
B. Cần dùng một cái lực kế để đo trọng
lượng.
C. Cần dùng một cái bình chia độ để đo
thể tích.
D. Cần dùng cân để cân khối lượng
một bình chia độ để đo thể tích.
Câu 10. Người ta bắc một tấm ván qua
chđất lún để mọi nời thể đi qua
nhằm
A. giảm áp lực.
B. gim áp suất.
C. tăng áp suất.
D. gim diện tích bị ép.
Câu 11. Hiện tượng nào sau đây do áp
suất khí quyển gây ra?
A. m ruột xe đạp m căng để ngoài
nắng có thể bị nổ.
B. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng
bay sẽ phồng lên.
C. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước
nóng sẽ phồng lên như cũ.
D. Các nắp ấm trà có lỗ nhỏ ở nắp sẽ rót
nước dễ dàng hơn.
UBND HUYN MANG THÍT
TRƯNG THCS CHÁNH AN
KIM TRA CUI I -NĂM HC 2024 2025
MÔN: KHOA HC T NHIÊN- LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ A
Câu 12. Hút bớt không khí trong một vỏ
hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp
giấy bị bẹp lại vì
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm
cho hộp bị biến dạng.
C. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp
làm hộp bẹp đi.
D. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất
khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm
nó bẹp.
Câu 13. Áp suất là
A. độ lớn của lực.
B. độ lớn của áp lực.
C. độ lớn của áp lực trên một diện tích bị
ép.
D. lực ép có phương vuông góc với mặt
bị ép.
Câu 14. Chọn phát biểu sai khi nói về
tác dụng của đòn bẩy?
A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực
kéo hoặc đẩy vật.
B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo
hoặc đẩy vật.
C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi
hướng của lực vào vật.
D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.
Câu 15. Cấu tạo đòn bẩy gồm
A. điểm ta O, cánh tay đòn.
B. điểm ta O, đim tác dụng lực F1.
C. điểm ta O, điểm tác dụng lực F2.
D. điểm ta O,. điểm tác dụng lực F1,
điểm tác dụng lực F2.
Câu 16. Dụng cụ nào sau đây không
phải là ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cái kéo.
B. Cái kìm.
C. Cái cưa.
D. Cái mở nút chai.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm )
Câu 1. (1.0 điểm)
a) Phát biểu định lut bo toàn khi lưng?
Áp dụng: Đốt cháy 1,2 gam carbon cần a gam oxyger, thu được 4,4 gam khí carbon
dioxide.Tính a?
b) Nêu các bưc lập phương trình hóa học?
Lập phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + O2 − − → Fe3O4
Câu 2. (1.0 điểm) Cho 0,24 gam Mg tác dng vi dung dch HCl thì xy ra phn ng
hóa hc sau: Mg + HCl − − → MgCl2 + H2
a) Tính khi lưng mui to thành MgCl2?
b) Tính th tích khí hydroen 25 0 C và 1 bar?
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Nêu chức năng của hệ vận động ở người?
b) Chất dinh dưỡng là gì?
c) Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại
nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh?
d) Trình bày sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng ca c hệ tuần hoàn?
Câu 4. (1,0 đim)
a) Chra một bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phm?
b) Đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng
chống bệnh vừa nêu câu a.
Câu 5. (1,0 đim)
Khi tháo các đai c ở các máy móc, thiết bị, ngưi thợ cần dùng cờ-
a) Chỉ ra vật chịu lực tác dụng làm quay và lực làm quay vật trong trường hợp này.
b) Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải ng thêm một đoạn ống thép để nối dài
thêm cán của chiếc cờ-lê. Giải thích cách làm này.
---- Hết ---
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide
(SO2) đối với chlorin
A. 0,19. B. 1,5.
C.1,7. D. 0,9.
Câu 2. Dung dch là
A. hn hợp không đồng nht gm nhiu cht
tan.
B. hn hp gm nhiu cht khác nhau.
C. gm mt cht cht tan mt cht
dung môi.
D. hn hợp đồng nht gm cht tan dung
môi.
Câu 3. Đâu là biện pháp phòng nga tiêu
chảy hiệu quả?
A. Chỉ ăn thực phẩm tươi sống, không cần
chế biến.
B. Tăng cường ăn nhiều chất béo để bảo vệ
đường ruột.
C. Ra tay trước khi ăn và sau khi đi vệ
sinh, ăn chín uống sôi.
D. Uống thuốc kháng sinh định kỳ để ngăn
vi khuẩn xâm nhập.
Câu 4. Nồng độ mol ca 200 ml dung dch
NaOH có hòa tan 2 gam NaOH là
A. 0,1 M. B. 0,25 M.
C. 0,05 M. D. 0,15 M.
Câu 5. Đ đánh giá mức độ din ra nhanh
hay chm ca phn ng hóa học người ta
dùng khái niệm nào sau đây?
A. Tc đ phn ng.
B. Cân bng hóa hc.
C. Phn ng thun nghch.
D. Phn ng mt chiu.
Câu 6. Cấu tạo bộ xương người gồm
A. xương đầu, xương thân.
B. xương đầu, xương thân, xương các chi.
C. xương đầu, xương cổ, xương thân.
D. xương đầu, xương thân, xương tay.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu gây ra tật
cong vẹo cột sống là gì?
A. Ngồi học không đúng thế.
B. Thức ăn thiếu vitamin A, C.
C. Thức ăn thiếu phosphorus.
D. Đi giày, guốc cao gót.
Câu 8. Muốn đo khối lượng riêng của các
hòn bi thủy tinh, ta cần thực hiện
A. Cần dùng một cái cân để đo khối lượng.
B. Cần dùng một cái lực kế để đo trọng
lượng.
C. Cần dùng một cái bình chia độ để đo thể
tích.
D. Cần dùng cân để cân khối lượng và một
bình chia độ để đo thể tích.
Câu 9. Dụng cụ thí nghiệm dùng để lấy
dung dịch hóa chất lỏng
A. bình tam giác.
B. ống hút nhỏ giọt.
C. ống nghiệm.
D. kẹp gỗ.
Câu 10. Người ta bắc một tấm ván qua chỗ
đất lún để mọi người có thể đi qua nhằm
A. giảm áp lực.
B. gim áp suất.
C. tăng áp suất.
D. gim diện tích bị ép.
Câu 11. Hiện tượng nào sau đây do áp suất
khí quyển gây ra?
A. Săm ruột xe đạp bơm căng để ngoài nắng
có thể bị nổ.
B. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay
sẽ phồng lên.
C. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng
sẽ phồng lên như cũ.
D. Các nắp ấm trà lỗ nhỏ nắp srót
nước dễ dàng hơn.
Câu 12. Hút bớt không khí trong một vỏ
hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy
bị bẹp lại vì
UBND HUYN MANG THÍT
TRƯNG THCS CHÁNH AN
KIM TRA CUI I -NĂM HC 2024 2025
MÔN: KHOA HC T NHIÊN- LP 8
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ B
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho
hộp bị biến dạng.
C. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm
hộp bẹp đi.
D. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí
quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.
Câu 13. Áp suất là
A. độ lớn của lực.
B. độ lớn của áp lực.
C. độ lớn của áp lực trên một diện tích bị
ép.
D. lực ép có phương vuông góc vi mt b
ép.
Câu 14. Cấu tạo đòn bẩy gồm
A. điểm tựa O, cánh tay đòn.
B. điểm tựa O, điểm tác dụng lực F1.
C. điểm tựa O, điểm tác dụng lực F2.
D. điểm tựa O,. điểm tác dụng lực F1, điểm
tác dụng lực F2.
Câu 15. Dụng cụ nào sau đây không phải
là ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cái kéo.
B. Cái kìm.
C. Cái cưa.
D. Cái mở nút chai.
Câu 16. Chọn phát biểu sai khi nói về tác
dụng của đòn bẩy?
A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo
hoặc đẩy vật.
B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo
hoặc đẩy vật.
C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng
của lực vào vật.
D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm )
Câu 1. (1.0 điểm)
a) Phát biểu định lut bo toàn khi lưng?
Áp dụng: Đốt cháy 1,2 gam carbon cần a gam oxyger, thu được 4,4 gam khí carbon
dioxide.Tính a?
b) Nêu các bưc lập phương trình hóa học? Lập phương trình hóa học của phản ứng
sau:
Fe + O2 − − → Fe3O4
Câu 2. (1.0 điểm) Cho 0,24 gam Mg tác dng vi dung dch HCl thì xy ra phn
ng hóa hc sau: Mg + HCl − − → MgCl2 + H2
a) Tính khi lưng mui to thành MgCl2?
b) Tính th tích khí hydroen 25 0 C và 1 bar?
Câu 3. (2,0 đim)
a) Nêu chc năng của hệ vận động ở người?
b) Chất dinh dưỡng là gì?
c) Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại
nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh?
d) Trình bày sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng ca c hệ tuần hoàn.
Câu 4. (1,0 điểm)
a) Chra một bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phm?
b) Đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng
chống bệnh vừa nêu câu a.
Câu 5. (1,0 đim)
Khi tháo các đai c ở các máy móc, thiết bị, ngưi thợ cần dùng cờ-
a) Chỉ ra vật chịu lực tác dụng làm quay và lực làm quay vật trong trường hợp này.
b) Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm một đoạn ống thép để nối dài
thêm cán của chiếc cờ-lê. Giải thích cách làm này.
---- Hết ---
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
ĐỀ A
ĐỀ B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm )
Câu
Đim
1
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
2
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
0,25 đim
3
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
B
A
B
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
D
D
C
A
D
C
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
C
B
A
B
A
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
D
D
C
D
C
A