TRƯNG THCS VÕ TRƯỜNG TON
T KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG, MA TRN CUI HC K I NĂM HC 2023- 2024
MÔN: KHTN - LP 8
I. ĐỀ CƯƠNG
A. PHN HÓA
1. Biết s dng mt s hóa cht và thiết b cơ bản trong phòng thí nghim
2. Phn ng hóa hc: phân bit cht phn ng, cht sn phm trong PUHH
3. Mol và t khi cht khí: công thc tính s mol, m, M, V,d
4. Dung dch và nồng độ dung dch: biết tính C%, CM
5. Axit: khái nim, viết pthh tính cht axit tác dng vi kim loi
Bài tp:
Câu 1. (1,0 điểm) Lp PTHH ca các phn ng sau:
1) Na + O2 -----> Na2O
2) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 → P2O5
8) Na2O + H2O → NaOH
9) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
10) Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
11) KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 2: Hoà tan hết 0,65 gam Zn trong dung dịch HCl 1 M, phản ứng xảy ra như sau:
a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b) Tính thể tích khí hydrogen thu được trong ví dụ trên ở 25 oC, 1 bar
Câu 3: Hoà tan hết 5,6 gam Fe trong dung dịch HCl 1 M, phản ứng xảy ra như sau:
a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b) Tính thể tích khí hydrogen thu được trong ví dụ trên ở 25 oC, 1 bar.
Câu 4. Cho 5,4 gam kim loi Al phn ng va đ vi dung dch hydrochloric acid (HCl) nồng độ
3M, sinh ra aluminium chloride (AlCl3) và khí hydrogen (H2).
a. Tính th tích khí hydrogen thu được điều kin chun (250C và 1 bar).
b. Tính khối lượng aluminium chloride (AlCl3)
c. Tính th tích dd hydrochloric acid (HCl) tham gia phn ng.
B. PHN SINH:
1. Các phn của cơ th người. Các h cơ quan trong cơ thể người
2. Cu to và chức năng của h vận động. Ý nghĩa của tp th dc, th thao.
3. Cu to và chức năng của h tiêu hóa.
4. An toàn v sinh thc phm.
5. Các thành phn ca máu và chức năng của tng thành phn. Cu to và chc năng của h tun
hoàn.
6. Sơ đồ truyn máu. Nguyên tc truyn máu.
7. Cu to và chức năng của h hô hp. Bin pháp bo v h hô hp. Tác hi ca khói thuc lá.
C. PHN LÝ:
1. Khối lương riêng là gì? Viết công thc tính khi lưng riêng, chú thích?
2. Các cách thc hiện đ xác định khi lưng riêng ca mt vt bt k?
3. Đòn bẩy chia làm my loi, các tác dng ca đòn by, nêu các ví d đòn by trong thc tế.
4. Khái nim v áp lc. Áp sut cht lng, cht rn cht khí, nêu các ví d trong thc tế.
5. Tác dng làm quay ca lc. Moment lc
Bài tp:
1. Áp dng công thc tính khi lưng riêng D = m / v.
2. Áp dng công thc tính áp sut. P = F / S
3. Áp dng công thc tính Lc đy Acsimet. FA = d .v
II. MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì 1 (khi kết thúc ni dung chương trình tun 17):
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 30% trc nghim, 70% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 3,0 điểm, (gm 12 câu hi: nhn biết: 8 câu, thông hiu: 4 câu), mi câu
0,25 điểm;
- Phn t lun: 7,0 điểm (Nhn biết: 2,0 điểm; Thông hiu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm;
Vn dụng cao: 1,0 điểm).
A ) Khung ma trn
Ch đề
S
tiết
MC Đ
S ý
TL/S
câu TN
Đim
s
Nhn biết
Vn
dng
Vn dng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
1. S dng mt s hóa
cht và thiết b cơ bn
trong phòng thí nghim
3
1
1
0,25
2. Phn ng hóa hc
1
1
0,25
3. Phương trình hóa hc
1
1
2
1,5
4. Mol và t khi cht khí
2
1
1
0,25
5. Dung dch và nồng độ
dung dch
2
1
1
0,5
6. Tính theo phương trình
hoá hc
1
1
0,5
7. Axit
1
1
0,25
8. Khái quát v cơ th
người
9. H vận động người
3
1
1
2
0,5
10. Dinh dưỡng và tiêu
hóa người
4
1
1
0.5
11. Máu và h tun
hoàn của cơ thể người
3
1
1
2
1,00
Ch đề
S
tiết
MC Đ
S ý
TL/S
câu TN
Đim
s
Nhn biết
Vn
dng
Vn dng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
12. H hô hp ngưi
3
1
1
2
0.5
13. Khái nim khi lưng
riêng- Đo khối lưng
riêng
2
1
1
1
1
1,25
14. Áp sut trên mt b
mt
2
1
1,00
15. Áp sut trong cht
lng. áp sut khí quyn
2
1
1
0,25
16. Lc đy Archimedes
2
1
1
1
1,00
17 .Tác dng làm quay
ca lc. Moment lc
2
1
1
0,25
18. Đòn by và ng dng
2
1
1
0,25
S ý TL/S câu TN
2
8
2
4
3
0
1
0
9
12
Đim s
2,0
2,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
7,0
3,0
10
Tng s đim
4,0 điểm
2,0
đim
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:....................................................
MÔN: KHTN LỚP 8 (NH: 2023 2024)
Lớp........................
Thời gian làm bài 90 phút
ĐIỂM TỪNG PHẦN
HÓA............
SINH............
LÝ...............
ĐIỂM TỔNG
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. TRĂC NGHIM ( 3 ĐIM)
Câu 1. Khi b hóa cht dính vào người, hoc hóa cht b đổ cn phi:
A. Dùng dụng cụ quét dọn, lau chùi ngay.
B. Để yên không cần xử lí.
C. Dọn hóa chất ngay và cho vào thùng rác.
D. Cần báo với giáo viên ngay để hướng dẫn xử lí.
Câu 2. Cht đưc to thành sau phn ng hóa hc là?
A. Cht phn ng B. Cht lng C. Cht sn phm D. Cht khí
Câu 3: Acid là nhng hp cht trong phân t có nguyên t
A. hydrogen liên kết vi gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion OH−.
B. hydrogen liên kết vi gc acid. Khi tan trong nưc, acid to ra ion H+.
C. oxygen liên kết vi gc acid. Khi tan trong nưc, acid to ra ion H+.
D. kim loi liên kết vi gc acid. Khi tan trong nưc, acid to ra ion H+.
Câu 4: Bơm đầy mt loi khí vào qu bóng, thy qung b đẩy bay lên. Hi trong qu bóng có th
cha loi khí nào sau đây?
A. oxygen (O2) B. hydrogen (H2);
C. carbon dioxide (CO2) D. sunfur dioxide (SO2).
Câu 5. Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?
A. Là nơi bám của các cơ. B. Co bóp và vận chuyển máu.
C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
Câu 6. Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích tích cực đến điều gì của xương?
A. Sự lớn lên về chu vi của xương. B. Sự kéo dài của xương.
C. Sự phát triển trọng lượng của xương. D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương.
Câu 7. Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp ?
A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi,
tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này.
B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao
đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn.
C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế
nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi.
D. Cả A, B và C.
Câu 8. Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn ?
A. Trồng nhiều cây xanh. B. Xả rác đúng nơi quy định.