MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (hết tuần học thứ 17).
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 12 câu ở mức độ nhận biết, 8 câu ở mức độ thông hiểu).
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm).
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm).
2. Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 9
Chủ
đề/Nội
dung
Mức độ Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng TN TL
TN TL TN TL TN TL
1. Mở đầu 1 1 0,25
2. Động
năng. Thế
năng. (2
tiết)
1 1
0,25
3.
năng. (1
tiết)
4. Công
công suất
(2 tiết)
1 1
0,25
5. Khúc xạ 1 1 0,25
ánh sáng.
(2 tiết)
6. Phản xạ
toàn phần
(3 tiết)
½ (0,5đ) 1/2
0,5
7. Lăng
kính (2
tiết)
2 2
0,5
8. Thấu
kính (4
tiết)
2 ½ (0,5đ) 2 1/2
1,0
9. Kim
loại
30,75
10. Sự
khác nhau
cơ bản
giữa phi
kim và
kim loại
1 (1,0đ) 1
1,0
11. Gii
thiệu về
chất hữu
12.
Hydrocarb
on
nguồn
nhiên liệu
1 (1,0đ) 1 1 (1,0đ) 1 2
2,25
13. Ethylic
alcohol
1 1 0,25
14. Di 3 2 5 1,25
truyền học
Meldel.
sở
phân tử
của hiện
tượng di
truyền
15. Di
truyền
nhiễm sắc
thể
1 1 1 (1,0đ) 2 1
1,5
Số câu
TN/ Số ý
TL
12 1 8 1 3 20 5
10
Điểm số 4,0 3,0 3,0 5 5
Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10 10
3. Đặc tả đề
TT Nội dung Đơn viQ kiêRn
thưRc
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
T
L
(
S
ý
)
TN
(Số câu)
1. M
đ
u
Nhận biết mt s
dụng cụ, hoá chất.
Thuyết trình một vấn
đề khoa học.
Nhận biết
- Nhận biết được một
số dụng cụ và hoá
chất sử dụng trong
dạy học môn Khoa
học tự nhiên 9.
1 C 8
Thông hiểu
- Trình bày được các
bước viết trình
bày báo cáo.
Vận dụng
- Làm được bài
thuyết trình mt vấn
đề khoa học.
2. K
i
m
l
o
i
1. nh chất chung
của kim loại
Nhận biết
- Nêu được tính chất
vật lí của kim loại.
1 C 9
Thông hiểu
- Trình bày được tính
chất hoá học bản
của kim loại: Tác
dụng với phi kim
(oxygen, lưu huỳnh,
chlorine), nước hoặc
hơi nước, dung dịch
hydrochloric acid
(axit clohiđric), dung
dịch muối.
- tả được một số
khác biệt về tính chất
giữa các kim loại
thông dụng (nhôm,
sắt, vàng, ...).
2. Dãy hoạt động
hoá học
Nhận biết
- Nêu được dãy hoạt
động hoá học (K,
Na, Ca, Mg, Al, Zn,
Fe, Pb, H, Cu, Ag,
Au).
1 C 10