MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8
I) KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 25% Nhận biết;35% Thông hiểu; 30% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, (gồm 24 câu hỏi: 12 câu nhận biết: 12 câu thông hiểu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 4,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,5 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm).
+ Nội dung: Kiến thức của HKI: 100% (10.0 điểm)
- Khung ma trận
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu/số ý
Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận
Bài 13: Khối lượng
riêng 1 1 0,25
Bài 15: Áp suất
trên một bề mặt 1 1 1 2 1 1,5
Bài 16: Áp suất
chất lỏng. Áp suất khí
quyển
2 1 3 0,75
3. Mở đầu; Phản ứng
HH; Mol tỉ khối chất
khí; Dung dịch nồng
độ; Định luật bảo toàn
khối lượng
(10 tiết)
1 1 2 0,5
4. PTHH; Tính theo
PTHH; Tốc độ phản ứng
và chất xúc tác
(7 tiết)
1 1 1114 1 2,0
5. Khái quát về thể
người; Hệ vận động
người; Dinh dưỡng
tiêu hóa ở người
(7 tiết)
1 2 3 1
6. Máu hệ tuần hoàn
của thể người; Hệ
hấp, hệ bài tiết, Hệ thần
kinh các giác quan
người; Điều hòa môi
trường trong của thể.
Hệ nội tiết
(14 tiết)
3 4 1 1111(ý) 9 1 3,75
Số câu TN/ Số ý
TL 10 1
012321(ý) 24 4 28
Điểm số 2,5 2,5 1,0 0,5 2,5 0,5 0,5 4,0 10,0
Tổng số điểm 2,5 điểm 3,5 điểm 3 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
II) BẢN ĐẶC TẢ
Ni dung
kiến thc
Đơn viX kiêZn
thưZc Mức độ yêu cầu cần đạt kiểm tra, đánh giá
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý
TN
(Số câu)
TL
(Số ý
TN
(Số câu)
PHẦN VẬT LÝ
Khối
lượng riêng
Nhận biết
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng.
- Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3;
g/m3; g/cm3; … 1
C1
Áp suất
trên một bề
mặt
Nhận biết
- Phát biểu được khái niệm về áp suất.
- Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa)
Thông hiểu
- Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ.
- Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm
áp suất đ tạo ra các thiết bị thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm
phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người.
Vận dụng
- Vận dụng công thức áp suất giải quyết các bài tập liên quan.
- Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi
1
1
1
C25
C2
C3
Áp suất
chất lỏng.
Áp suất khí
quyển
Nhận biết
- Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất.
- tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay
đổi độ cao so với mặt đất
Thông hiểu
- Lấy được dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng
theo mọi phương.
- Lấy được dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên
mọi phương của vật chứa nó.
- Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ
cao so với mặt đất.
2
1
C 4, 5
C6
PHẦN HÓA HỌC
Phản ứng
hoá học
Biến đổi vật lí
và biến đổi
hoá học
Nhận biết
1. - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
Thông hiểu
- Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự 1 C8
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Công thưjc tijnh khôji lươkng riêng lal
A. m = D. V. B. V = m. D.
C. D = m/V. D. V = m/ D.
Câu 2: Đơn vị đo áp suất là:
A. N/m2 B. N/m3 C. kg/m3 D. N
Câu 3: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì:
A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất
B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất
C. để tăng áp suất lên mặt đất
D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất
Câu 4: Câu nào sau đây đúng khi nói về áp suất khí quyển?
A. Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.
B. Áp sut khí quyn ch tác dng theo phương thng đng hưng t trên xung dưi.
C. Áp suất khí quyển có đơn vị là N/m.
D. Áp suất bằng áp suất thủy ngân.
Câu 5: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng?
A. Không thay đổi. B. Càng giảm.
C. Càng tăng. D. Có thể vừa tăng, vừa giảm.
Câu 6: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 100g C cần dùng vừa đủ 48g khí O2. Khối lượng CO2 sinh ra là?
A. 100g B. 52g C. 148g D. 48g
Câu 8: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì
A. Có sự thay đổi hình. B. Có sự thay đổi màu sắc của chất.
C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. D. Tạo ra chất không tan.
Câu 9: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
A. 1:2:1:2 B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1
Câu 10: Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 44 g
B. MH2O = 18 g/mol
C. 1 mol O2 ở đkc là 24 l
D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất
Câu 11: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO)
C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2)
UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I
Họ và tên.........................................
Lớp 8...........
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 8
NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)