MA TRẬN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHTN - LỚP 8
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15).
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4 điểm; Thông hiểu: 1 điểm)
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung:
+ Hoá: Từ bài 1 (Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm) đến bài 8 (Acid : tiết 2)
+ Lí: Từ bài 18 (Tác dụng làm quay lực) đến bài 18 (Tác dụng làm quay lực. Moment lực: tiết 4)
+ Sinh: từ bài 30 (Khái quát về cơ thể người) đến bài 35 (Hệ bài tiết ở người: tiết 3)
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm)
+ Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm)
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
Mở đầu:
Sử dụng
một số hoá
chất, thiết
bị cơ bản
trong
phòng thí
nghiệm (3
tiết)
1
(0,25đ) 1 0,25đ
Phản ứng 6 2 1 1 2 8
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
hoá học
(21 tiết) (1,5đ) (0,5đ) (1đ) (1đ)
Acid (2
tiết)
1
(0,25đ) 1 0,25đ
Khối
lượng
riêng và áp
suất (11
tiết)
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(1đ) 1 3 1,75đ
Tác dụng
làm quay
của lực.
Moment
lực (4 tiết)
2
(0,5đ)
1
(0,25đ) 3 0,75đ
Sinh học
cơ thể
người (17
tiết)
4
(1đ)
2
(2đ) 2 4
Số câu 16 2 4 2 1 5 20
Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0
Tổng số
điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
BẢNG MÔ TẢ
KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KHTN 8
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
Mở đầu (3 tiết)
Sử dụng một số
hoá chất, thiết
bị cơ bản trong
phòng thí
nghiệm
Nhận biết
Nhận biết được một số dụng cụ hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự
nhiên 8.
– Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn
Khoa học tự nhiên 8).
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. 1 C1
Thông
hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
Chương I. Phản
ứng hoá học (21
tiết)
Phản ứng hoá
học
Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
– Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và
sản phẩm
– Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
– Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phảnng toả nhiệt t cháy than,
ng, du).
1 C2
Thông
hiểu
- Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự
biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.
– Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học.
– Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra.
– Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
1 C3
Mol và tỉ khối
chất khí
Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
– Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí.
– Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C
1 C4
Thông
hiểu
– Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối
lượng (m)
– So sánh được chất k này nng hay nhẹ hơn chất khí kc da vào công thức tính tỉ
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
TỰ TRỌNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Đâu không phải là thiết bị sử dụng điện?
A. Ampe kế. B. Biến trở. C. Điôt phát quang. D. Bóng đèn.
Câu 2. Trong phản ứng hoá học, chỉ có sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
B. liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. chất tham gia phản ứng.
D. chất sản phẩm.
Câu 3. Quá trình nào sau đây xảy ra sự biến đổi hoá học?
A. Đun sôi nước. B. Hoà tan muối ăn vào nước.
C. Đốt cháy cồn trong đĩa. D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với khí B được biểu diễn bằng công thức nào?
A. da/b = . B. da/b = MA.MB. C. da/b = MA+MB. D. da/b = .
Câu 5. Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 2 mol khí CO2 là bao nhiêu?
A. 24,79 lít. B. 22,79 lít. C. 12,395 lít. D. 49,58 lít.
Câu 6. Có mấy bước lập phương trình hoá học?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Với hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100%, khi đó
A. lượng sản phẩm thu được trên thực tế lớn hơn lượng tính theo phương trình hoá học.
B. lượng sản phẩm thu được trên thực tế nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hoá học.
C. lượng chất phản ứng dùng trên thực tế nhỏ hơn lượng tính theo phương trình hoá học.
D. lượng chất phản ứng dùng trên thực tế bằng lượng tính theo phương trình hoá học.
Câu 8. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 9. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hoá học mà không bị biến đổi chất được gọi là
A. chất xúc tác. B. chất tham gia.
C. chất phản ứng. D. chất sản phẩm.
Câu 10. Khi tan trong nước, axit tạo ra ion
A. OH-. B. H+. C. H-. D. OH+.
Câu 11. Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo áp suất?
A. N/m2. B. Pa. C. N/m3. D. Bar.
Câu 12. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Trọng lực và lực đẩy Archimedes. B. Lực đẩy Archimedes.
C. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát. D. Trọng lực.
Câu 13. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. để xác định độ lớn của lực tác dụng. B. véctơ.
C. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. D. luôn có giá trị âm.
Câu 14. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến áp suất của khí quyển?
A. Các ống thuốc tiêm nếu bẻ một đầu rồi dốc ngược thuốc vẫn không chảy ra ngoài.
B. Các nắp ấm trà có lỗ nhỏ ở nắp để rót nước dễ dàng hơn.
C. Trên các nắp của bình nước có một lỗ nhỏ thông với không khí.
D. Nhúng một tấm xốp vào nước ta thấy tấm xốp nổi lên trên.
Câu 15. Một vật có trục quay cố định chịu tác dụng của lực F. Tình huống nào sau đây lực F sẽ gây tác dụng làm quay đối với vật?
A. Giá của lực F không đi qua trục quay. B. Giá của lực F song song với trục quay.
C. Giá của lực F đi qua trục quay. D. Giá của lực F có phương bất kì.