MA TRÂN + BAN ĐĂC TA + ĐÊ KIÊM TRA HỌC KI I KHTN 8
Năm học: 2023 - 2024
I. MA TRẬN
Chủ đề
MỨC
ĐỘ Tổng số Điểm số
Nhận
biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
Chủ đề
1. Phản
ứng hóa
học
1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 3 câu 1,25
Chủ đề
1. Phản
ứng hóa
học
1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1,25
Chủ đề
2. Sinh
học cơ
thể
người
1 câu 1 câu 3 câu 1 câu 2 câu 4 câu 2,5
Chủ đề
3. Khối
lượng
riêng –
TH xác
định
khối
2 câu 2 câu 0,5
Chủ đề
MỨC
ĐỘ Tổng số Điểm số
Nhận
biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
lượng
riêng
Chủ đề
2: Áp
suất
1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu 2,75
Chủ đề
3: Lực
đẩy Ác-
si-mét
1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1,75
Tổng số
điểm
1,5 2,0 1,5 2,0 2,5 00,5 06,0 điểm 4,0 điểm 10 điểm
3,5 3,5 2,5 0,5 10,0 10,0
Tỉ lệ % 35% 35% 25% 5% 100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu hỏi TN
TN
(Số câu)
Tính theo
phương trình
hoá học
Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng 1
Vận dụng
– Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo
số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25
0C.
- Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản
phẩm thu được theo thuyết lượng sản phẩm thu được
theo thực tế.
Tốc độ phản ứng
và chất xúc tác Vận dụng
Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn:
+ So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
+ Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
2
Acid (axit)
Nhận biết
– Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+).
– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông
dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH).
1
Thông hiểu
– Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm
đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải
thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết
phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của
acid.
– Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn.
– Nêu được khái niệm nhóm máu.
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS KIM LAN
---------
Đề thi có 03 trang
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
Tiết: 66 + 67 (Theo KHDH)
Năm học: 2023 - 2024
*Lưu ý: Đề thi gồm 3 phân môn Hoá học, Vật lý, Sinh học. Học sinh làm bài mỗi phân môn ra một tờ giấy riêng biệt và nộp bài
riêng theo từng phân môn.
MÃ ĐỀ: 01
A. TRĂmC NGHIÊM (4,0 điểm)
Chọn đáp án đúng và ghi lại kết qu vào giấy kiểm tra ( Ví dụ: 1 – A, 2 – B, ….)
I. PHẦN VẬT LÝ (2,0 điểm)
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?
A. Khối lượng riêng của nước tăng.
B. Khối lượng riêng của nước giảm.
C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.
Câu 2: Cụm từ nào còn thiếu trong câu sau: Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một ……
A. Đơn vị thể tích chất đó. B. Đơn vị khối lượng chất đó.
C. Đơn vị trọng lượng chất đó. D. Không có đáp án đúng.
Câu 3: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào:
A. phương của lực. B. chiều của lực.
C. điểm đặt của lực. D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép.
Câu 4: Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Diện tích tác dụng của lực lên vật A lớn gấp đôi diện tích lực
tác dụng lên vật B.
A. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật B
B. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật A
C. Áp suất tác dụng lên hai vật như nhau
D. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp bốn lần áp suất tác dụng lên vật B
Câu 5: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì:
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.
C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.
Câu 6: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng?
A. Càng tăng. B. Càng giảm
C. Không thay đổi D. Có thể vừa tăng, vừa giảm
Câu 7: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Lực đẩy Archimedes
B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát
C. Trọng lực
D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes
Câu 8: Một thỏi nhôm một thỏi thép thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Nhận xét nào sau đây
là đúng?
A. Thỏi nào nằm sâu hơn thì lực đẩy Archimedes tác dụng lên thỏi đó lớn hơn.
B. Thép có trọng lượng riêng lớn hơn nhôm nên thỏi thép chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes lớn hơn.
C. Hai thỏi nhôm và thép đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng cùng được nhúng trong nước như nhau.
D. Hai thỏi nhôm và thép đều chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes như nhau vì chúng chiếm thể tích trong nước như nhau.
II. PHẦN HOÁ HỌC (1,0 điểm)
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Ba = 137
Câu 9 : Cho các khẳng định sau:
(1) Viết phương trình hoá học và cân bằng.
(2) Tính số mol từ dữ kiện bài cho.
(3) Thực hiện các yêu cầu của bài như tính khối lượng, thể tích, nồng độ mol chất.
(4) Suy số mol theo phương trình hoá học.
Các bước giải bài toán hoá học được sắp xếp theo thứ tự:
A. (1); (2); (3); (4) B. (1); (2); (4); (3)