KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1
- Thời gian làm bài: 75 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc
nghiệm,50% tự luận).
- Cấu trúc:
Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận
dụng cao.
Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: 16 câu NB, 4 câu TH)
Phần tự luận: 5,0 điểm ( thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận
dụng cao:1,0 điểm)
Khung ma trận
Nội dung
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sử dụng
một số hóa
chất, thiết bị
cơ bản trong
PTN, phản
ứng hóa học
3
0,75đ
2.Dung dịch
và nồng độ,
Đlbtkl và
PTHH
1 câu
(1đ)
2
1
1,5đ
3. Tính theo
PTHH
1 câu
(1,5đ)
1 câu
(0,5đ)
2
4. Tốc độ
phản ứng và
chất xúc tác,
acid
3
0,75đ
5. Khối lượng
riêng, Áp suất
1
0,25đ
6. Lực đẩy Ar
chimedes- Tác
dụng làm
quay lực
2 câu
(0,5đ)
½ câu
(0,5đ)
½ câu
(0,5đ)
5
1
2,25đ
7. Khái quát
về cơ thể
người
1
0,25đ
8. Hệ vận
động ở người
1
0,25đ
9. Dinh dưỡng
và tiêu hoá ở
người
1 câu
(0,25đ)
1
0,25 đ
10. Máu và hệ
tuần hoàn của
cơ thể người
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(0,5đ)
2
1
1.0 đ
11. Hệ hô hấp
ở người
1 câu
(0,5đ)
1
1
0.75
Số câu
4
3
1+1/2
1+1/2
20
6
10
Số điểm
1
2
2
1
10
* Bảng đặc tả:
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(số
u)
TL
(số
u)
TN
(số
u)
MỞ ĐẦU
1. Sử dụng
một số hóa
chất, thiết
bị cơ bản
trong
phòng thí
nghiệm
Nhận
biết
- Nhận biết được một số dụng cụ,
hóa chất.
- Nêu được quy tắc sử dụng a
chất an toàn.
- Nhận biết được các thiết bị điện
trong môn KHTN.
1
C1
Thông
hiểu
- Trình bày được cách sử dụng điện
an toàn.
PHẢN ỨNG HÓA HỌC
1. Phản ứng
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm, đưa ra được
ví dụ minh họa và phân biệt được
hóa học
biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.
- Nêu được khái niệm phản ứng
hóa học, chất đầu và sản phẩm
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau
của các nguyên tử trong phân tử
chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được khái niệm về phản ứng
thu nhiệt, tỏa nhiệt.
3
C2,3,4
Thông
hiểu
- Chỉ ra được mt số dấu hiệu
chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy
ra.
Phân biệt được biến đổi vật lý và
biến đổi hóa học.
Vận
dụng
- Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa
nhiệt vào đời sống.
2. Dung dịch
và nồng độ
Nhận
biết
- Khái niệm độ tan
1
C5
2. Đlbtkl và
PTHH
Nhận
biết
- Ý nghĩa của PTHH
Thông
hiểu
- Lập PTHH
1
C21
Vận
dụng
3. Tính theo
PTHH
Nhận
biết
-
1
C22
Thông
hiểu
-
Vận
dụng
- Tính được khối lượng chất tham
gia, sản phẩm, thể tích chất phản
ứng, thể tích khí thoát ra ( đkc)
Vận
dụng
cao
- Tính sản phẩm thực tế thu được
theo hiệu suất phản ứng.
1
C23
4. Tốc độ
phản ứng và
chất xúc tác.
Nhận
biết
- Khái niệm tốc độ phản ứng, chất
xúc tác
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng.
1
C6
5. Acid
Nhận
biết
- Khái niệm acid
- Biết dung dịch acid làm đổi màu
quỳ tím thành đỏ
- Ứng dụng
2
C7,8
6. Khối
lượng riêng,
Áp suất
Nhận
biết
- Biết được đc điểm s truyền áp
suất của chất lỏng
1
C9
Thông
hiểu
Vận
dụng
-
7. Lực đẩy
Ar
chimedes-
Tác dụng
làm quay lực
Nhận
biết
Một vật trong chất lỏng chịu tác
dụng của những lực nào
Biết được lực đẩy Acsimet gì, nếu
phương, chiều công thức tính độ
ln của lực đẩy Ácsimet. Lực đẩy
Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố
nào
Biết được moment lực đại lượng
3
C10,
C11,
c12
đc trưng cho yếu tố nào moment
lực phụ thuộc yếu tố nào
Thông
hiểu
- So sánh được lực đẩy Ar chimedes
tác dụng lên các vật nhúng trong
chất lỏng
- Giải thích được một số trường hợp
trong thực tế ứng dụng tác dụng làm
quay của lực
2
C13,
C14
Vận
dụng
cao
- Xác định được lực đẩy Ar
chimedes trọng lượng riêng của
chất làm vật
1
C24
8. Khái quát
về cơ thể
người
Nhận
biết
– Nêu được tên và vai trò chính của
các quan và hcơ quan trong cơ
thể người.
1
C15
9. Hệ vận
động ở
người
Nhận
biết
– Nêu được chức năng của hệ vận
động ở người.
– Nguyên nhân của bệnh loãng
xương.
– Nêu được một số biện pháp bảo
vệ các cơ quan của hệ vận động và
cách phòng chống các bệnh, tật.
– Nêu được ý nghĩa của tập thể
dục, thể thao.
1
C16
Thông
hiểu
– Mô tả được cấu tạo sơ lược các
cơ quan của hệ vận động.
– Phân tích được sự phù hợp giữa
cấu tạo vi chức năng của hệ vận
động.
Trình bày được một số bệnh, tật liên
quan đến hệ vận động và một số bệnh
về sức khoẻ học đường liên quan hệ
vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống).
Vận
dụng
– Thực hành: Thực hiện được sơ
cứu và băng bó khi người khác bị
gãy xương;
– Tìm hiểu được tình hình mắc các
bệnh về hệ vận động trong trường