TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
Họ và tên:………………………………..
Lớp:……………………………………...
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2024 -2025
Môn: KHTN 8
Thời gian: 90 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm) mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số
giữa:
A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA).
B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB).
C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB).
D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA).
Câu 2: Hoà tan 4 gam NaOH vào nước để được 400 ml dung dịch. Nồng độ mol của
dung dịch thu được là
A. 0,22M. B. 0,23M. C. 0,24M. D. 0,25M.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + NaCl; Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCl2 = 1 : 1
B. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : CaCO3 = 1 : 1
C. Tỉ lệ phân tử Na2CO3 : NaCl = 1 : 2
D. Tỉ lệ phân tử CaCO3 : CaCl2 = 3 : 1
Câu 4: Chọn đáp án đúng: Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là
A. . B..
C.. D..
Câu 5: Cho phản ứng 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh
hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là
A. kích thước các tinh thể KClO3.
B. áp suất.
C. chất xúc tác.
D. nhiệt độ.
Câu 6: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ
phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ.
B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng.
D. Dạng nhôm dây.
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là acid?
A. NaCl. B. HNO3. C. HCl. D. H2SO4.
u 8: Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch X thy màu của giấy quỳ không thay đổi,
nhúng mẩu giấy quỳm vào dung dch Y thấy giấy quỳ chuyn sang màu đỏ. Kết luận o
sau đây vdung dch X Y là đúng?
A. Cả X và Y đều là dung dịch acid
B. X là dung dịch acid, Y không phải là dung dịch acid.
C. X không phải là dung dịch acid, Y là dung dịch acid.
D. Cả X và Y đều không phải là dung dịch acid.
Câu 9: Điêbn vabo chôc trôdng đêe hoabn thabnh phadt biêeu sau đây: Adp lưfc lab … cod phương
vuông godc vơdi măft bif edp.
A. trofng lưfc. B. lưfc edp.
C. lưfc kedo. D. lưfc đâey
Câu 10: Đổ nước vào đầy một cốc bằng thủy tinh sau đó đậy kín miệng cốc bằng một
tờ bìa không thấm nước. Khi lộn ngược cốc nước thì nước không chảy ra ngoài. Hiện
tượng này liên quan đến kiến thức vật lí nào?
A. Áp suất chất lỏng. B. Áp suất chất khí.
C. Áp suất khí quyển. D. Áp suất cơ học.
Câu 11: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 2,7 N.
Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,4 N. Lực đẩy Archimedes có độ lớn là
A. 2,7 N. B. 1,4 N. C. 1,3 N. D. 0,5 N.
Câu 12: Moment của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực.
Câu 13: Trao đổi chất của cơ thể và môi trường được thực hiện qua
A. hệ tiêu hóa.
B. hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ bài tiết.
C. hệ hô hấp.
D. hệ tuần hoàn.
Câu 14: Loại tế bào máu nào sau đây đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Huyết tương D. Tiểu cầu.
Câu 15: Ở phổi và các tế bào trong cơ thể, chất khí được trao đổi theo cơ chế
A. khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao .
B. khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp .
C. thẩm thấu từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao .
D. thẩm thấu từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Câu 16: Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Đồ ăn nhanh.
B. Nước uống có ga.
C. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột.
D. Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh.
II. Tự luận ( 6,0 điểm)
Câu 17 (1 điểm): Nhiệt phân 19,6 g KClO3 thu được 0,18 mol O2. Biết rằng phản ứng
nhiệt phân KClO3 xảy ra theo sơ đồ sau:
KClO3 KCl + O2
Tính hiệu suất phản ứng.
Câu 18 (1điểm):
a, Giải thích tại sao khi nhóm bếp lửa, ta quạt càng mạnh thì lửa cháy càng to?
b, Nêu ví d trong thc tin vận dng yếu tnh hưng đến tốc đ của phn ng.
Câu 19 (1 điểm):
Phần A. Viết phương trình hóa học xảy ra cho các trường hợp sau:
a. Dung dịch HCl loãng tác dụng với Mg.
b. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe.
Phần B. Lần lượt nhỏ quỳ tím vào mỗi dung dịch sau, em hãy dự đoán dung dịch nào
làm quỳ tím chuyển màu đỏ, vì sao?
(1) Nước đường. (2) Nước chanh. (3) Nước muối.
Câu 20 (0,5 điểm): Thủy ngân là một kim loại tồn tại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt
độ phòng. Khôdi lươfng riêng cuea chib vabo khoaeng 13600 kg/m3. Hỏi: 2 lít thủy ngân sẽ có
khối lượng là bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 21 (0,5 điểm): Thể tích của một miếng sắt là 2dm3, trọng lượng riêng của nước là
10000N/m3. Lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước sẽ có độ lớn là
bao nhiêu?
Câu 22 (0,5 điểm): Lấy 2 ví dụ về ứng dụng tác dụng làm quay của lực mà em đã gặp
trong đời sống thực tế?
Câu 23 (0,5 điểm): Vận dụng sự hiểu biết về hệ vận động các bệnh, tật học đường
để đưa ra lời khuyên khi thấy bạn cùng lớp hoặc người thân trong nhà ngồi học (a),
đeo cặp (b) không đúng cách.
Câu 24 (0,5 điểm):
a, Trong chế độ ăn chứa nhiều đường, muối, thức ăn chứa nhiều chất béo thể gây ra
bệnh lí tim mạch nào ?
b, Trong thực hành sơ cứu cầm máu và đo huyết áp, khi thực hiện biện pháp buộc dây
garo cần lưu ý những điều gì ?
Câu 25 (0,5 điểm): Hãy nêu đặc điểm của các cơ quan trong hệ hô hấp phù hợp với
chức năng của nó.
BÀI LÀM
I.TRẮC NGHIỆM: Em hãy điền đáp áp đúng của phần trắc nghiệm vào bảng sau:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.
II.TỰ LUẬN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................