1
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8
Thi đim kim tra: Kim tra cui kì 1 gm ni dung: Ch đề 1: M đầu v KHTN . Ch đề 2: Phn ng hoá hc. Ch đề 3: Acid.
Ch đề 4: Sinh học thể ngưi. Ch đề 5: Khi lưng riêng và áp sut. Ch đề 6: Tác dng làm quay ca lc.
1. Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian phát đề).
2. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 50% trc nghim, 50% t lun).
3. Cu trúc: Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghiệm: 5,0 điểm (gm 20 câu hi: nhn biết: 12 câu, Thông hiu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
- Phn t luận: 5,0 điểm (Gm câu: Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiu: 1,0 đim; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao:1,0 điểm).
5. Chi tiết khung ma trn
2
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUỐI I - NĂM HC 2023- 2024
MÔN: KHTN - LỚP 8
TT
Chương/ chủ đề
Nội dung/đơn v kiến
thc
Mức đ nhn thc
Tổng
% điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
M đầu
( S tiết: 2 )
1. M đu
1
0,25
2
Phn ng hoá
hc
( S tiết: 24 )
1. Phn ng hoá hc
1
0,25
2. Mol và t khi ca
cht khí
1
0,25
3. Nồng độ dung dch
2
0,5
4. Đnh lut bo toàn
khi lưng
1
0,25
5.Tính theo phương
trình hoá hc( 4 tiết)
1
1,0
6. Tc đ phn ng
và cht xúc tác( 4 tiết)
1
1
1,0
3
Acid
( S tiết: 4 )
1. Acid (axit)( 4 tiết)
2
2
2
1,5
4
Sinh hc cơ
th ngưi
(S tiết: 15 )
1. Khái quát cơ th
ngưi (1tiết)
1
0,25
2. Hệ vận động ở
người(3 tiết)
1
0,25
3. Dinh dưỡng
tiêu a người
( 3 tiết)
1
0,25
4. Máu và hệ tuần
hoàn của cơ thể
người (3tiết)
1
1
1
0,75
3
5. Hệ hô hấp ở người
( 3 tiết)
1
0,75
6. Hệ bài tiết ở người
(1tiết)
1
0,25
5
Khi lưng
riêng và áp
sut
( S tiết: 11)
1. Áp sut trong cht
lng
3
1
1,25
6
Tác dng làm
quay ca lc
( S tiết: 4)
1. Lc có th làm
quay vt
1
1
0,75
2. Đòn by và
moment lc
2
0,5
Tổng
12
8
3
5
10
T l (%)
40
30
20
100
T l chung (%)
40
30
20
100
2. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I - MÔN: KHTN LP 8
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
M đầu
( S tiết: 2 )
1. M đu
Nhn biết
Nêu được quy tc s dng hoá cht an toàn
(ch yếu nhng hoá cht trong môn Khoa hc
t nhiên 8).
1
(TN 1)
0,25đ
2
Phn ng hoá
hc
( S tiết: 24 )
1. Phn ng hoá hc
Nhn biết
Nêu đưc khái nim v phn ng to nhit,
thu nhit.
1
(TN 2)
0,25đ
4
2. Mol và t khi ca
cht khí
Nhn biết
Nêu đưc khái nim th tích mol ca cht
khí áp sut 1 bar và 25 0C
1
(TN 3)
0,25đ
3. Nồng độ dung
dch
Nhn biết
Nêu đưc dung dch là hn hp lỏng đng
nht ca các chất đã tan trong nhau.
1
(TN 4)
0,25đ
Nêu đưc đnh nghĩa độ tan ca mt cht
trong nưc, nồng độ phần trăm, nồng độ mol.
1
(TN 5)
0,25đ
4. Đnh lut bo
toàn khi lưng
Nhn biết
Phát biểu được đnh lut bo toàn khi
ng.
1
(TN 6)
0,25đ
5.Tính theo phương
trình hoá hc( 4 tiết)
Nhn biết
Nêu đưc khái nim hiu sut ca phn ng
1
(TL 21)
1,0đ
Vn dng
- Tính đưc hiu sut ca mt phn ng da
vào lượng sn phẩm thu được theo lí thuyết
và lượng sn phẩm thu được theo thc tế.
6. Tc đ phn ng
cht xúc tác( 4
tiết)
Vn dng
Tiến hành được thí nghim và quan sát thc
tin:
+ So sánh được tc đ mt s phn ng hoá
hc;
+ Nêu được các yếu t làm thay đi tc đ
phn ng.
1
(TL 22)
1,0đ
3
Acid
( S tiết: 4 )
Acid (axit)( 4 tiết)
Nhn biết:
Nêu đưc khái nim acid (to ra ion H+).
1
(TN 7)
0,25đ
5
Trình bày đưc mt s ng dng ca mt
s acid thông dng (HCl, H2SO4,
CH3COOH).
1
(TN 8)
0,2
Thông hiu:
Tiến hành được thí nghim ca
hydrochloric acid (làm đổi màu cht ch th;
phn ng vi kim loi), nêu và gii thích
được hiện tượng xy ra trong thí nghim
(viết phương trình hoá học) và rút ra nhn xét
v tính cht ca acid.
2
(TL 23,24)
1,0 đ
4
Sinh học cơ
th ngưi
( S tiết: 15)
1. Khái quát cơ th
ngưi (1tiết)
Nhn biết:
Nêu đưc tên và vai trò chính của các cơ
quan và h cơ quan trong cơ thể người.
1
(TN 9)
0,2
2. Hệ vận động ở
người (3 tiết)
Nhn biết:
Nêu đưc chức năng ca h vn động
người.
1
(TN 10)
0,2
3. Dinh dưỡng
tiêu a người
( 3 tiết)
Thông hiu:
Trình bày đưc chức năng của h tiêu hoá.
1
(TN 11)
0,2
4. Máu và hệ tuần
hoàn của cơ thể
người (3tiết)
Thông hiu:
- Quan sát hình (hoc hình vẽ, đồ khái
quát) h tun hoàn ngưi, k tên được các
cơ quan của h tun hoàn.
1
(TN 12)
0,2
Vn dng
Vn dụng được hiu biết v máu tun
hoàn để bo v bản thân và gia đình.
1
(TL25 )
0,5 đ