ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 6
Thời gian làm bài: 60 phút
a/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ
Stt Chương/
chủ đề
Nội dung/
đơn vi8 kiê;n thư;c
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận
biết
(TNKQ)
Thông
hiểu
(TL)
Vận
dụng
(TL)
Vận
dụng
cao
(TL)
Tổng
%
điểm
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1Thời kì
nguyên thủy
Sự chuyển biến từ hội
nguyên thuỷ sang hội
có giai cấp
1TL
5%
2Xã hi c đi
- Nhng tác đng ca điu
kin tự nhiên đối với shình
thành nền văn minh Ai Cập
c đại.
- Quá trình thành lp nhà
nưc Ai Cp c đi.
-Những thành tu văn hóa
tiêu biu ca Ai Cp cđi.
3TN
1TL
1.75%
- Nhng tác đng ca điu
kin tự nhiên đối với shình
thành nn văn minh c đi
Lưỡng Hà.
-Những thành tu văn hóa
tiêu biu ca Lưng Hà cổ
đại.
3TN 0.75%
- Điu kin tự nhiên của lưu
vực sôngn, sông Hng nh
hưởng đến shình thành của
văn minh n Đ.
-Những thành tu văn hóa
tiêu biu ca Ai Cp cđi.
2TN 1TL 20%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1Cấu to ca
Trái đt, v
trái đt
Q trình ni sinh, ngoi
sinh
-Một s địa hình do quá
trình nội ngoại sinh tạo
ra
-Đặc điểm các dạng địa
hình
-Các dạng địa hình địa
phương
2TN 1TL 2.0%
2K hu và
biến đi khí
hu
Lp v khí. Khi khí. Khí áp
và gió.
Nguồn gốc sinh ra các
hiện tượng khí tượng, đặc
tính của lớp khí,
3TN 1TL 1.75%
Thi tiết và k hậu. Các đới
khí hu trên trái đt
3TN 1TL
1.25%
1
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
b/ BAXNG ĐĂ8C TAX
T
T
Chương/
Ch đ
Ni dung/ Đơn vi8 kiê;n
thư;c Mư;c đô8 đa;nh gia;
Sô; u hoXi theo mư;c đô8 nhâ8n thư;c
NhâVn
biêWt
Thôn
g hiêXu
VâVn
duVng
VâVn
duVng cao
PHÂN MÔN LCH S
1Thời kì
nguyên
thủy
Sự chuyển biến từ
hội nguyên thuỷ sang
xã hội có giai cấp
Vn dụng cao:
Cho dụ chứng minh
vật dụng bằng kim loại
con người ngày nay
vẫn thừa hưởng từ phát
minh của người nguyên
thủy.
1TL
2
Xã hội c
đại
- Nhng tác đng ca
điều kin t nhiên đi
vi s hình thành nền
văn minh Ai Cập c
đại.
- Quá trình thành lp
nhà ớc Ai Cp cổ
đại.
-Những thành tựu văn
hóa tu biu ca Ai
Cp c đại.
Nhâ8n biê;t: Biết được
ngành kinh tế chủ yếu
của cư dân Ai Cập cổ
đại nhng thành tu
văn hóa tiêu biểu của
ngưi Ai Cập c đi.
- Quá tnh thành lập n
nưc Ai Cp c đi.
Vận dụng: Nêu ấn
tượng nhất với thành tựu
văn hóa tiêu biểu của
người Ai Cập, giải thích
sao ấn tượng với
thành tựu đó.
3TN
1TL
- Nhng tác đng ca
điều kin t nhiên đi
vi s hình thành nền
văn minh cổ đi Lưỡng
Hà.
-Những thành tựu văn
hóa tiêu biu của
Lưng Hà cổ đi.
Nhận biết: Biết được
Lưỡng vùng đất
nằm trên lưu vực hai con
sông Ơ-phơ-rát Ti-
gơ-rơ. Nêu được những
thành tựu văn hóa tiêu biu
của Lưng Hà c đại.
3TN
- Điu kin tnhiên ca
lưu vực sông n, ng
Hằng ảnh hưởng đến s
hình thành của văn
minhn Đ.
-Những thành tựu văn
hóa tu biu ca Ai
Cp c đại.
Nhâ8n biê;t
Nêu được những thành
tựu văn hoá tiêu biểu của
Ấn Độ
Thông hiu
- Giới thiệu được điều
kiện tự nhiên của lưu
vực sông Ấn, sông Hằng
2TN
1TL
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
2
1Cấu to
của Trái
đt, v
trái đt
Quá trình nội sinh,
ngoi sinh
-Một số địa hình do
quá trình nội
ngoại sinh tạo ra
-Đặc điểm các dạng
địa hình
-Các dạng địa hình
ở địa phương
-Nhận biết : được một số
địa hình do quá trình nội
và ngoại sinh tạo ra
-Vận dụng: đặc điểm các
dạng địa hình
-Vận dụng cao: Liên hệ
thực tế các dạng địa hình
ở địa phương
2TN 1TL
2K hậu
và biến
đi khí
hu
Lp vỏ k. Khối khí.
Khí áp và gió.
Nguồn gốc sinh ra
các hiện tượng khí
tượng, đặc tính của
lớp khí,
-Nhận biết: Nguồn gốc
sinh ra các hiện tượng
khí tượng, đặc tính của
lớp khí,
- Thông hiểu: nội sinh và
ngoại sinh, tên các dạng
địa hình
3TN 1TL
Thi tiết và khí hu.
Các đới khí hậu tn
trái đt
-Nhận biết: Dụng cụ đo
nhiệt độ không khí,
Càng lên cao nhiệt độ
không khí càng giảm
3TN 1TL
Scâu/ loi câu
16 câu
TNK
Q
câu TL
u
TL
câu
TL
Tng hp chung 40% 30% 20% 10%
UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ -LỚP 6
Ngày kiểm tra: 04 /01/2024
(Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1. Vị vua nào đã thống nhất Thượng và Hạ Ai Cập?
A. Shits-đác-ta Go-ta-ma. B. Ha-mu-ra-bi.
C. Na-mơ (hoặc Mê-nét). D. Mô-ha-mét.
Câu 2. Ai Cập cổ đại là vùng đất nằm trên lưu vực con sông nào?
A. Hoàng Hà. B. Sông Ấn.
C. Sông Ơ-phrat. D. Sông Nin.
Câu 3. Người đứng đầu Ai Cập cổ đại là
A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử.
C. Hoàng đế. D. Mô-ha-mét.
Câu 4. Lưỡng Hà là vùng đất nằm trên lưu vực hai con sông nào?
A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ. D. Sông Hồng và sông Đà.
Câu 5. Hệ thống đếm lấy số 60 làm cơ sở là phát minh của người
A. Ai Cập cổ đại. B. Ấn Độ cổ đại.
3
ĐỀ CHÍNH THỨC
C. Lưỡng Hà cổ đại. D. Trung Quốc.
Câu 6. Vườn treo “Ba-bi-lon” là công trình kiến trúc của nước nào?
A. Ai Cập cổ đại. B. Lưỡng Hà cổ đại.
C. Ấn Độ cổ đại. D. Trung Quốc cổ đại.
Câu 7. Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào?
A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo.
C. Hồi giáo. D. Do Thái giáo.
Câu 8. Chữ viết nào được sử dụng phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại?
A. Chữ Phạn. B. Chữ Hán.
C. Chữ La-tinh. D. Chữ Ka-na.
Câu 9.Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?
A. Cao nguyên. B. Đồng bằng.
C. Đồi. D. Núi.
Câu 10.Khoáng sản nào không phải là khoáng sản năng lượng
A. sắt. B. khí đốt.
C. than bùn. D. dầu mỏ.
Câu 11.Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 14km. B. 16km.
C. 18km. D. 20km.
Câu 12.Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?
A. Tầng bình lưu. B. Trên tầng bình lưu.
C. Tầng đối lưu. D. Tầng ion nhiệt.
Câu 13.Không khí luôn luôn chuyển động từ
A. áp cao về áp thấp. B. đất liền ra biển.
C. áp thấp về áp cao. D. biển vào đất liền.
Câu 14.Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 15.Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. Sao hỏa. B. Mặt Trăng.
C. Sao kim. D. Mặt Trời.
Câu 16.Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
II.TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Điều kiện tự nhiên của sông Ấn và sông Hằng ảnh hưởng đến sự
hình thành nền văn minh Ấn Độ như thế nào?
Câu 2. (1.0 điểm) Trong các thành tựu văn hóa tiêu biểu của người Ai Cập, em có ấn
tượng với thành tựu nào nhất? Tại sao?
Câu 3. (0.5 điểm) Em hãy cho dụ chứng minh vật dụng bằng kim loại con người
ngày nay vẫn thừa hưởng từ phát minh của người nguyên thủy?
Câu 4. (1.5 điểm) Thế nào là nội sinh? Cho biết độ cao và đặc điểm chính của địa hình
đồng bằng.
Câu 5.(1.0 điểm) Khí quyển có mấy tầng? kể tên? Nêu tỉ lệ các thành phần không khí.
Câu 6. (0.5 điểm) Kể tên các loại gió chính trên Trái Đất?
4
……………………………………..HẾT……………………………………..
Họ và tên thí sinh ………………………………..Số báo danh ………………
5