PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: LCH S VÀ ĐA LÍ 6
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I (50% TRC NGHIM, 50% T LUN)
TT
Chương/
ch đ
Nội dung/đơn v kin thc
Mc độ nhn thc
Tng
% đim
Nhn
bit
(TNKQ)
Tng hiu
(TNKQ,TL)
Vn
dng
(TL)
Phân n Lch s
1
XÃ HI NGUYÊN
THU
- Sự chuyển biến và phân hoá của xã hội
nguyên thuỷ
2TN*
1TL*
15%
(1,5 đim)
2
XÃ HI C ĐẠI
- Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại
1TN*
1TN*
5%
(0,5 đim)
- Ấn Độ cổ đại
2TN*
5%
(0,5 đim)
- Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
1TN*
1TN*
5%
(0,5 đim)
- Hy Lạp và La Mã cổ đại
2TN*
1/2 TL*
20%
(2 đim)
T l %
20%
15%
10%
50%
Phân n Đa lý
1
TRÁI ĐẤT-HÀNH
TINH CA H MT
TRI
Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
Hình dạng, kích thước Trái Đất
Chuyển động ca Trái Đất và h qu địa
1TN*
1TN*
0,5 đim
5%
2
CU TO CA TRÁI
ĐẤT. V TRÁI ĐẤT
Cấu tạo của Trái Đất
Các mảng kiến tạo
Hiện tượng động đất, núi lửa sức phá
hoại của các tai biến thiên nhiên này
Quá trình nội sinh ngoại sinh. Hiện
2TN*
1TN*
1TL*
2,25 đim
22,5%
tượng tạo núi
Các dạng địa hình chính
Khoáng sn
3
KHÍ HU VÀ BIN
ĐỔI KHÍ HU
Các tầng khí quyển. Thành phần không khí
Các khối khí. Khí áp gió
Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu
S biến đổi khí hu bin pháp ng phó
5TN*
1TL*
2,25 đim
22,5%
T l %
20%
15%
10%
50%
T l % chung
40%
30%
20%
100%
PHÒNG GD&ĐT KON RẪY BN ĐC T ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE M HỌC: 2022 - 2023
MÔN: LCH S VÀ ĐA LÍ 6
TT
Cơng/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi
theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Pn n Lch s
1
XÃ HI
NGUYÊN
THU
- Sự chuyển
biến và phân
hoá của
hội nguyên
thuỷ
- Nhn bit:
Biết được công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời
nguyên thủy như thế nào.
Nguyên nhân xã hội nguyên thủy tan rã.
- Thông hiu:
Hiểu được s thay đổi trong đời sng xã hi ca ngưi nguyên thu
khi công c bng kim loi xut hin
2TN*
1TL*
2
XÃ HI
C ĐẠI
- Ai Cập và
Lưỡng Hà cổ
đại
- Nhn bit:
Biết được các con sông tác động đến sự hình thành nền văn minh
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại.
- Thông hiểu:
Hiểu được nghĩa của khái niệm Pha-ra-ông.
1TN*
1TN*
- Ấn Độ cổ
đại
- Nhn bit:
Biết tên hai con sông gắn liền với nền văn minh Ấn Độ cổ đại.
Biết được Ấn Độ là quê hương của các tôn giáo lớn nào.
2TN*
- Trung Quốc
từ thời cổ đại
đến thế kỉ VII
- Nhn bit:
Biết được tên nước đã thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN
- Thông hiu:
Nắm được công trình kiến trúc được xem biểu tượng của nền văn
minh Trung Quốc
1TN*
1TN*
- Hy Lạp và
La Mã cổ đại
- Nhn bit:
Biết được với nhiều vịnh, hải cảng điều kiện để dân Hy Lạp
La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế nào
Biết thời gian hình thành nhà nước thành bang (thị quốc) ở Hy Lạp
2TN*
- Vn dng:
V sơ đồ t chức Nhà nước thành bang A-ten
- Vận dng cao:
giải vì sao A-ten lại thành bang tiêu biểu cho chế độ dân chủ
Hy Lạp cổ đại
1/2
TL*
1/2 TL*
S câu/ loi u
8 câu
TNKQ
2 câu
TNKQ
1 câu TL
1/2 u
TL
1/2 u
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
Pn n Đa lí
1
TRÁI
ĐẤT-
HÀNH
TINH
CA H
MT
TRI
- Vị trí của
Trái Đất
trong hệ
Mặt Trời
- Chuyn
động ca Trái
Đất và h qu
địa
Nhận bit
- Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
- tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục quanh Mặt
Trời.
Thông hiu
- Trình bày đưc hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau
- Trình bày đưc hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa
Vận dng
- t được s lệch hướng chuyển động ca vt th theo chiu kinh
tuyến
- So sánh được gi của hai địa đim trên Trái Đất
1TN*
1TN*
2
CU
TO
CA
TRÁI
ĐẤT. V
TRÁI
ĐẤT
- Cấu tạo của
Trái Đất
- Các mảng
kiến tạo
- Hiện
tượng động
đất, núi lửa
sức phá
hoại của các
tai biến
thiên nhiên
này
Nhận bit
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp.
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa
- K được tên mt s loi khoáng sn
Thông hiểu
- Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất núi lửa.
- Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên
nhân, biểu hiện, kết quả.
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh ngoại
sinh trong hiện tượng tạo núi.
Vn dng
- Xác định được trên ợc đồ các mng kiến to lớn, đới tiếp giáp ca
2TN*
1TN*
1TL*
1TN*
- Quá trình
nội sinh
ngoại sinh.
Hiện tượng
tạo núi
- Các dạng
địa nh
chính
Khoáng sn
hai mng xô vào nhau
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đi, cao
nguyên, đồng bng
- Đọc đưc lược đồ địa hình t l ln và lát cắt địa hình đơn gin
Vn dng cao
- Tìm kiếm được thông tin v các thm ho thiên nhiên do động đt và
núi la gây ra
3
KHÍ
HU VÀ
BIN
ĐỔI KHÍ
HU
- Các tầng
khí quyển.
Thành phần
không khí
- Các khối
khí. Khí áp
gió
Nhận bit
- tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu
tầng bình lưu;
- Kể được tên nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số
khối khí.
- Trình bày được sự phân bố các đai khí áp các loại gió thổi
thường xuyên trên Trái Đất.
Thông hiểu
- Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối vi t nhiên
và đời sng.
5TN*
1TL*
S câu/ loi u
8 câu
TNKQ
2 câu
TNKQ
1 câu TL
1 câu
TL
1 câu TL
T l %
20%
15%
10%
5%
Tng s câu
16 câu
TNKQ
4 câu
TNKQ
2 câu TL
1,5 u
TL
1 ,5 câu
TL
T l %
T l % chung
40%
30%
20%
10%