TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - Lớp 8
TT Cơng/
chủ đề
Nội dung/đơn v kiGn
thIc
MIc đ nhn thIc
Tổng
%, điểm
Nhận biGt
(TNKQ)
Tng
hiểu
(TNKQ
)
Vận
dPng
(TL)
Vận
dPng
cao
(TL)
1 ĐẶC
ĐIỂM
KHÍ HẬU
THUỶ
VĂN
VIỆT
NAM
Khí hậu nhiệt đới ẩm
gió mùa, phân hoá đa
dạng
– Tác động của biến đổi
khí hậu đối với khí hậu
và thuỷ văn Việt Nam
Đặc điểm sông ngòi.
Chế độ nước sông của
một số hệ thống sông
lớn
Hồ, đầm nước
ngầm
– Vai trò của tài nguyên
khí hậu tài nguyên
nước đối với sự phát
triển kinh tế hội
của nước ta
8TN 6TN 1TL 1TL 50%=5,0
đ
Số câu 8TN 6TN 1/2TL 1/2TL 15 u
T lệ 20% 15% 10% 5% 50%=5đ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (phân môn địa lí)
Lớp: 8
TT Cơng/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn v
kiGn thIc
MIc đ đXnh giX
SY câu hZi theo mIc đ nhn thIc Tổng sY
câu/ Tl
%
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 Khí hậu
nhiệt đới ẩm
gió mùa,
phân hoá đa
dạng
Tác động
của biến đổi
khí hậu đối
với khí hậu
thuỷ văn
Việt Nam
Đặc điểm
sông ngòi.
Chế độ nước
sông của một
số hệ thống
sông lớn
– Hồ, đầm và
nước ngầm
Vai trò của
tài nguyên
khí hậu và tài
nguyên nước
đối với s
phát triển
kinh tế
hội của nước
ta
Nhận biGt
Trình bày
được đặc điểm
khí hậu nhiệt đới
ẩm gió mùa của
Việt Nam.
Xác định được
trên bản đồ lưu
vực của các hệ
thống sông lớn.
Thông hiểu
Chứng minh
được sự phân
hoá đa dạng của
khí hậu Việt
Nam: phân hóa
bắc nam, phân
hóa theo đai cao.
– Phân tích được
tác động của
biến đổi khí hậu
đối với khí hậu
thuỷ văn Việt
Nam.
– Phân tích được
ảnh hưởng của
khí hậu đối với
sản xuất nông
nghiệp.
– Phân tích được
đặc điểm mạng
lưới sông chế
độ nước sông
của một số hệ
thống sông lớn.
– Phân tích được
vai trò của hồ,
đầm nước
8TN
6TN 15
câu=50%
ngầm đối với
sản xuất sinh
hoạt.
Vận dPng
Vẽ phân
tích được biểu
đồ khí hậu của
một số trạm
thuộc các vùng
khí hậu khác
nhau.
– Phân tích được
vai trò của khí
hậu đối với s
phát triển du lịch
một số điểm
du lịch nổi tiếng
của nước ta.
Vận dPng cao
Nhận xét được
lượng mưa qua
biểu đồ đã vẽ.
1/2TL
1/2TL
Scâu
8 câu
TN
6 câu
TN
1/2 câu
TL
1/2 câu
TL
15 u
T l % 20,0 15,0 10,0 5,0 50,0%=5đ
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
Họ và tên: ....................................
Lớp: ..............................................
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp: 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giXo.
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
I.Trắc nghiệm (3,5 điểm)
Khoanh trnn vào chữ cXi (A, B, C hoặc D) đIng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu
sau (từ câu 1 đGn câu 14).
Câu 1. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện?
A. nhiệt độ trung bình năm dưới 200C. B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. nhiệt độ trung bình năm 18-220C. D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
Câu 2. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện như thế nào?
A. độ ẩm không khí trên 80%. B. độ ẩm không khí dưới 85%.
C. độ ẩm không khí dưới 80%. D. độ ẩm không khí trên 85%.
Câu 3. Lượng mưa trung bình năm của nước ta là?
A. 1500-2000mm. B. 2000-2500mm.
C. 3000-3500mm. D. 3500-4000mm.
Câu 4. Miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh là do ảnh hưởng của?
A. Gió mùa Tây Nam. B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 5. Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Cận xích đạo gió mùa.
D. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
Câu 6. Gió mùa đông ở nước ta hoạt động từ?
A. Tháng 12 đến tháng 4 năm sau. B. Tháng 10 đến tháng 3 năm sau.
C. Tháng 11 đến tháng 3 năm sau. D. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
Câu 7. Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là
A. 1300 - 4000 giờ trong năm. B. 1400 - 3500 giờ trong năm.
C. 1400 - 3000 giờ trong năm. D. 1300 - 3500 giờ trong năm.
Câu 8. Gió mùa hạ hoạt động từ?
A. Tháng 6 đến tháng 10. B. Tháng 5 đến tháng 9.
C. Tháng 5 đến tháng 10. D. Tháng 5 đến tháng 11.
Câu 9. Vào mùa đông, ở Tây Nguyên có thời tiết nóng và khô do tác động của loại gió nào sau
đây?
A. Đông Bắc. B. Tín phong. C. Tây Nam. D. Đông Nam.
Câu 10. Ở Bắc Bộ, vào mùa hạ gió mùa thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 11. Ở Việt Nam, gió mùa mùa đông gần như bị chặn lại ở dãy núi nào sau đây?
A. Hoàng Liên Sơn.. B. Bạch Mã. C. Tam Điệp. D. Ngân Sơn.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng sự phân hóa theo chiều đông tây của
khí hậu Việt Nam?
A. Vùng biển có khí hậu ôn hòa hơn trong đất liền.
B. Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp.
C. Khí hậu trong đất liền ôn hòa hơn khí hậu vùng biển.
D. Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 13. Ở Việt Nam, gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất tại khu vực nào?
A. Tây Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ. D.Đông Nam Bộ.
Câu 14. Mùa mưa của khu vực Đông Trường Sơn vào mùa nào dưới đây?
A. Cuối thu đầu đông. B. Chủ yếu mùa thu.
C. Cuối hạ đầu thu. D. Chủ yếu mùa hạ.
II. Tự luận. (1,5 điểm)
Câu 15. (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa trung bình các tháng trong năm của trạm khí tượng Hà Nội.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng
mưa
22.5 24.4 47.0 91.8 185.4 253.3 280.1 309.4 228.3 140.7 66.7 20.2
Hãy vẽ biểu đồ thể lượng mưa trung bình các tháng của Nội. Qua biểu đồ đã vẽ nêu nhận
xét.
------ HẾT ------