Trang 1/2- đề SU101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN LỊCH SỬ LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
đề SU101
I.Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm)
Câu 1: Việc Liên phóng thành công vệ tinh nhân tạo Xpút-ních 1 (1957) ý nghĩa nào sau đây?
A. Mở ra kỷ nguyên chinh phục trụ của loài người.
B. Thúc đẩy sự chuyển biến mạnh mẽ trong ngành kinh tế.
C. Khởi đầu quá trinh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. sở cho sự ra đời phát triển của động điện.
Câu 2: Một trong những yếu tố tạo nên bản sắc của một hội hoặc nhóm người trong hội
A. văn hóa. B. kinh tế. C. văn học. D. sử học.
Câu 3: Hệ chữ i La-tinh hệ chữ số La là thành tựu của n cổ
A. Lưỡng Hà. B. Hy Lạp La .
C. Ấn Độ. D. Trung Quốc.
Câu 4: Tổ chức quốc tế nào sau đây ghi danh, công nhận các danh mục di sản văn a thế giới?
A. UNESCO. B. NATO. C. WTO. D. ASEAN.
Câu 5: Khám phá lịch sử giúp con người hiểu biết được
A. vai trò của lịch sử. B. khả năng của bản thân.
C. bản chất của hội. D. văn minh nhân loại.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của các nền n minh cổ trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Nên sự tách biệt, đối lập trong truyền thống văn hóa Việt.
B. Tạo nên sự đa dạng, đặc trưng của truyền thống văn hóa Việt.
C. sở để c nước Đông Nam Á xây dựng văn hóa hiện đại.
D. ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn hóa Trung Hoa.
Câu 7: Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Giải phóng sức lao động của con người.
B. Con người b lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
C. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong hội.
Câu 8: Một trong những thành tựu bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (ở thế kỉ XVIII
XIX)
A. điện thoại. B. máy hơi nước. C. Internet. D. máy bay.
Câu 9: Sự phát triển của internet hiện nay làm cho việc tìm kiếm chia sẽ thông tin cùng nhanh
chóng thuận tiện, ngoài trừ
A. giao lưu văn hóa giữa các quốc gia dễ dàng. B. giải phóng sức lao động của con người.
C. dễ bị thâm nhập, đánh mất dữ liệu nhân. D. con người giao tiếp, trao đổi nhanh chóng.
Câu 10: ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba”
Ngày giổ tổ Hùng Vương của Việt Nam ng năm một biểu hin của hình thức thức tín
ngưỡng, tôn giáo nào sau đây?
A. Hin-đu giáo. B. Tín ngưỡng thờ tổ tiên.
C. Tín ngưỡng thờ thần. D. Phật giáo.
Trang 2/2- đề SU101
Câu 11: Lê-ô-na đờ Vanh-xi một nhà danh họa, nhà điêu khắc nổi tiếng trong thời
A. văn hóa Phục hưng. B. cổ đại Hy Lap - La Mã.
C. phương Tây hiện đại. D. phương Đông cổ đại.
Câu 12: Thế kỉ XI-XII, trên sở tiếp thu một phần ch Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng
tạo ra ch viết riêng nào sau đây?
A. Chữ Nôm. B. Chữ Khơ-me cổ. C. Chữ Lai cổ. D. Chữ Chăm cổ.
Câu 13: Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ-trung đại nguồn gốc từ
A. Trung Quốc. B. Rập. C. Ấn Độ. D. phương Tây.
Câu 14: Một trong những hệ qu tiêu cực của các cách mạng công nghiệp thời cận đại
A. cuộc đấu tranh giữa giai cấp sản với giai cấp sản.
B. nông nghiệp chuyển sang phương thức chuyên canh.
C. những chuyển biến lớn lao trong đời sống văn hóa.
D. sự ra đời của nhiều trung tâm công nghiệp mới.
Câu 15: Việt Nam, hình thức n ngưỡng dân gian nào được duy trì phổ biến đến ngày nay?
A. Thiên Chúa giáo. B. Thờ cúng tổ tiên.
C. Tôn giáo nguyên thủy. D. Nho giáo.
Câu 16: Trong xu thế toàn cầu hóa, các nước Đông Nam Á đứng trước nguy nào sau đây?
A. Đánh mất dần bản sắc văn hóa của các dân tộc.
B. Phát triển ngày càng đa dạng, phong phú hơn.
C. Tiếp nhận thêm nhiều yếu tố văn hóa mới ch cực.
D. Học hỏi được những tiến bộ thuật bên ngoài.
Câu 17: Kinh tế chính của dân Văn Lang Âu Lạc
A. săn bắn, i lượm. B. thương nghiệp.
C. thủ công nghiệp. D. nông nghiệp lúa nước.
Câu 18: Di dản văn hóa được bảo tồn phát huy giá trị của mình sẽ góp phần phát triển
A. kinh tế - ởng. B. kinh tế - chính trị.
C. kinh tế - xã hội. D. chính tr - hội.
Câu 19: Một trong những thành tựu quan trọng đầu tiên của các mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa
sau thế kỷ XX)
A. bốt. B. máy tính. C. tàu chiến. D. vệ tinh.
Câu 20: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đầy đủ về khái niệm Lịch sử?
A. Lich sử quá trình tiến hóa của con người.
B. Lịch sử những diễn ra mỗi dân tộc.
C. Lịch sử những diễn ra mỗi quốc gia.
D. Lịch sử những diễn ra trong quá khứ.
Câu 21: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại không những tác động nào sau đây?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, nâng cao ng suất lao động.
B. Hình thành phát triển các trung tâm công nghiệp, thành thị.
C. Thúc đẩy toàn cầu hóa, thương mại điện tử, tự do thông tin.
D. Gây ô nhiễm môi trường, xâm chiếm bóc lột thuộc địa.
II.Phần tự luận: ( 3 điểm)
Câu 1. Hãy phân tích những s chính trị, hội sự kế thừa nền văn minh phương Đông đối
với sự hình thành nền văn minh Hy Lạp, La c đại. ( 2 điểm)
Câu 2. Hãy nêu những biểu hiện về sự kế thừa phát triển của ớc Âu Lạc so với nước Văn
Lang. ( 1 điểm)
------ HẾT -----