PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: Lịch sử 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Vận dụng Cộng
TNKQ TL Thông hiểu TL TNKQ TNKQ TL Vận dụng cao TL TNKQ
Chủ đề 1. Xã hội phong kiến phương Đông
- Trung Quốc Nho giáo trở thành hệ tư tưởng của giai cấp phong kiến. - 4 phát minh lớn của người Trung Quốc. - Chữ viết của người Ấn Độ là chữ Phạn. - Cư dân Cam-pu- chia do tộc người Khơ-me hình thành. - Nét đặc sắc trong kiến trúc của các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á là các đền, chùa với kiến trúc độc đáo. 5 1,66 16,6 5 1,66 16,6
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 2. Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê - Công lao của Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đầu độc lập.
- Bộ máy nhà nước thời Ngô, ở các địa phương do các quan Thứ sử đứng đầu. - Dưới thời Đinh - Tiền Lê, ruộng đất trong làng xã thuộc quyền sở hữu của làng xã. - Dưới thời Đinh - Tiền Lê, Phật giáo được truyền bá rộng rãi.
4 2,0 20 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 3 1,0 10 1 1,0 10
3. Nước Đại Việt thời Lý
- Hiểu Giáo dục của nước ta dưới thời Lý mới đặt nền móng cho các thời kì sau.
- Dưới thời Lý nước ta chia làm 24 lộ, phủ. - Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là Đại Việt.
Nhà Lý gả công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng dân tộc nhằm mục đích củng cố khối đoàn kết dân tộc. Ý không phản ánh những biện pháp để nông nghiệp thời Lý phát triển là hạn chế việc đào kênh mương, khai ngòi.
1 1,0 10 2 0,66 6,6 5 2,33 23,3 2 0,66 6,6
- Hiểu những nội dung cải cách của Hồ Quý Ly. - Nhận xét về những nội dung cải cách của Hồ Quý Ly. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 4. Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII - XIV)
Thắng lợi của 3 lần cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên để lại bài học quí giá là củng cố khối đoàn kết toàn dân.
- Thất bại sau hai lần xâm lược Đại Việt, thái độ của vua Nguyên quyết tâm đánh Đại Việt lần ba. - Cách đánh giặc của nhà Trần trong cả ba lần kháng chiến chống quân Nguyên là thực hiện “vườn không nhà trống”.
2 0,66 6,6 1/2 2,0 20 1 0,33 3,3 1/2 1,0 10
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Tổng câu: Tổng điểm: Tỉ lệ: % 12 4,0 40 1+1/2 3,0 30 4 2,0 20 1/2 1,0 10 4 4,0 40 18 10 100
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: Lịch sử 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trung Quốc có 4 phát minh lớn đó là A. gốm, giấy, la bàn, thuốc súng. C. giấy, la bàn, thuốc súng, nghề in. B. la bàn, thuốc súng, thuyền, giấy. D. la bàn, thuốc súng, nghề in, thuyền. Câu 2: Cư dân Cam-pu-chia do tộc người nào hình thành?
A. Tộc người Khơ-me. C. Tộc người Mường. B. Tộc người Ba-na. D. Tộc người Thái. Câu 3: Chữ viết phổ biến của người Ấn Độ là
A. chữ Hán. C. chữ La tinh. B. chữ Phạn. D. chữ Nôm. Câu 4: Nét đặc sắc trong kiến trúc của các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á là
A. các đền, chùa với kiến trúc độc đáo. C. có nhiều đền, chùa đẹp. B. ảnh hưởng kiến trúc Ấn Độ. D. có nhiều đền, tháp nổi tiếng. Câu 5: Tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp phong kiến Trung Quốc?
B. Đạo giáo. D. Tôn giáo dân gian Trung Quốc. A. Nho giáo. C. Phật giáo. Câu 6: Bộ máy nhà nước thời Ngô, ở các địa phương do ai đứng đầu?
A. Vua. C. Các quan võ. B. Các quan văn. D. Các quan thứ sử. Câu 7: Dưới thời Đinh - Tiền Lê, ruộng đất trong làng xã thuộc quyền sở hữu của ai?
A. Của Vua. C. Của làng xã. B. Của quý tộc. D. Của binh lính. Câu 8: Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là gì?
A. Đại Việt. C. Đại Nam. B. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 9: Dưới thời Đinh - Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi?
A. Nho giáo. C. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. D. Đạo tin lành. Câu 10: Nhà Lý chia nước ta ra bao nhiêu lộ, phủ?
A. 24 lộ, phủ. C. 40 lộ, phủ. B. 22 lộ, phủ. D. 42 lộ phủ. Câu 11: Ý nào không phản ánh những biện pháp để nông nghiệp thời Lý phát triển?
A. Khuyến khích khai khẩn đất hoang. C. Hạn chế việc đào kênh mương, khai ngòi. B. Cấm giết hại trâu bò. D. Đắp đê phòng chống ngập lụt.
Câu 12: Nhà Lý gả công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng dân tộc nhằm mục đích gì? B. Chia sẻ quyền lực cho các tù trưởng. D. Mở rộng quyền lực lên miền núi. A. Củng cố khối đoàn kết dân tộc. C. Ưu tiên khuyến khích cho các công chúa. Câu 13: Bị thất bại sau hai lần xâm lược Đại Việt, thái độ của vua Nguyên là
A. không dám xâm lược Đại việt. C. đề nghị cho con trai sang ở rể. B. cho sứ sang cống nạp. D. quyết tâm đánh Đại Việt lần ba. Câu 14: Cách đánh giặc của nhà Trần trong cả ba lần kháng chiến chống quân Nguyên là
A. tự vũ trang đánh giặc. C. chặn đánh địch khi chúng mới đến. B. bắt sứ giả của giặc. D. thực hiện “vườn không nhà trống”. Câu 15: Thắng lợi của 3 lần cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên để lại bài học quí giá là
A. dốc toàn bộ lực lượng để đối phó. C. củng cố khối đoàn kết toàn dân. B. lấy yếu đánh mạnh, lấy ít đánh nhiều. D. Xây dựng phòng tuyến để chống giặc. B. Tự luận: (5,0 điểm)
: Hồ Quý Ly đã tiến hành cải cách như thế nào? Qua đó em hãy đưa ra nhận xét của mình về các nội
: Công lao của Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đầu độc lập? (1,0 điểm) : Giáo dục của nước ta dưới thời Lý phát triển như thế nào? (1,0 điểm) Câu 1 dung cải cách của Hồ Quý Ly? (3,0 điểm) Câu 2 Câu 3 ------------ Hết -------------
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA MÔN: Lịch sử 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:...................................... Lớp: 7/.... Điểm Lời phê
Đề bài: A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trung Quốc có 4 phát minh lớn đó là A. gốm, giấy, la bàn, thuốc súng. C. giấy, la bàn, thuốc súng, nghề in. B. la bàn, thuốc súng, thuyền, giấy. D. la bàn, thuốc súng, nghề in, thuyền. Câu 2: Cư dân Cam-pu-chia do tộc người nào hình thành?
A. Tộc người Khơ-me. C. Tộc người Mường. B. Tộc người Ba-na. D. Tộc người Thái. Câu 3: Chữ viết phổ biến của người Ấn Độ là
A. chữ Hán. C. chữ La tinh. B. chữ Phạn. D. chữ Nôm. Câu 4: Nét đặc sắc trong kiến trúc của các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á là
A. các đền, chùa với kiến trúc độc đáo. C. có nhiều đền, chùa đẹp. B. ảnh hưởng kiến trúc Ấn Độ. D. có nhiều đền, tháp nổi tiếng. Câu 5: Tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp phong kiến Trung Quốc?
B. Đạo giáo. D. Tôn giáo dân gian Trung Quốc. A. Nho giáo. C. Phật giáo. Câu 6: Bộ máy nhà nước thời Ngô, ở các địa phương do ai đứng đầu?
A. Vua. C. Các quan võ. B. Các quan văn. D. Các quan thứ sử. Câu 7: Dưới thời Đinh - Tiền Lê, ruộng đất trong làng xã thuộc quyền sở hữu của ai?
A. Của Vua. C. Của làng xã. B. Của quý tộc. D. Của binh lính. Câu 8: Dưới thời nhà Lý, đến năm 1054 tên nước ta là gì?
A. Đại Việt. C. Đại Nam. B. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam. Câu 9: Dưới thời Đinh - Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi?
A. Nho giáo. C. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. D. Đạo tin lành. Câu 10: Nhà Lý chia nước ta ra bao nhiêu lộ, phủ?
A. 24 lộ, phủ. C. 40 lộ, phủ. B. 22 lộ, phủ. D. 42 lộ phủ. Câu 11: Ý nào không phản ánh những biện pháp để nông nghiệp thời Lý phát triển?
A. Khuyến khích khai khẩn đất hoang. C. Hạn chế việc đào kênh mương, khai ngòi. B. Cấm giết hại trâu bò. D. Đắp đê phòng chống ngập lụt.
Câu 12: Nhà Lý gả công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng dân tộc nhằm mục đích gì? B. Chia sẻ quyền lực cho các tù trưởng. D. Mở rộng quyền lực lên miền núi. A. Củng cố khối đoàn kết dân tộc. C. Ưu tiên khuyến khích cho các công chúa. Câu 13: Bị thất bại sau hai lần xâm lược Đại Việt, thái độ của vua Nguyên là
A. không dám xâm lược Đại việt. C. đề nghị cho con trai sang ở rể. B. cho sứ sang cống nạp. D. quyết tâm đánh Đại Việt lần ba.
Câu 14: Cách đánh giặc của nhà Trần trong cả ba lần kháng chiến chống quân Nguyên là
A. tự vũ trang đánh giặc. C. chặn đánh địch khi chúng mới đến. B. bắt sứ giả của giặc. D. thực hiện “vườn không nhà trống”. Câu 15: Thắng lợi của 3 lần cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên để lại bài học quí giá là
B. lấy yếu đánh mạnh, lấy ít đánh nhiều. D. Xây dựng phòng tuyến để chống giặc. A. dốc toàn bộ lực lượng để đối phó. C. củng cố khối đoàn kết toàn dân.
: Hồ Quý Ly đã tiến hành cải cách như thế nào? Qua đó em hãy đưa ra nhận xét của mình về các nội
B. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1 dung cải cách của Hồ Quý Ly? (3,0 điểm) Câu 2 Câu 3 : Công lao của Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đầu độc lập? (1,0 điểm) : Giáo dục của nước ta dưới thời Lý phát triển như thế nào? (1,0 điểm) Bài làm ...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
…….
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
…….
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
…….
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
…..
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ
A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. 4 B 6 D 7 A 2 A 5 A 1 C 3 B Câu ĐA 8 A 9 B 10 A 11 C 12 A 13 D 14 D 15 C
B. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu Nội dung cần đạt Điểm
0,25đ 0,25đ
0,5đ
0,25đ 1 (3,0 đ) 0,5đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ
0,5đ
0,25đ 0,75đ 2 (1,0 đ)
3 (1,0 đ) + Những nội dung cải cách của Hồ Quý Ly: - Ngay khi còn là một đại thần Hồ Quý Ly đã tiến hành cải cách. - Chính trị: Cải tổ hàng ngũ võ quan, đổi tên một số đơn vị hành chính cấp trấn và đặt lệ thăng chức, giáng chức đối với các quan. - Kinh tế: Phát hành tiền giấy thay thế tiền đồng, ban hành các chính sách hạn điền, quy định lại thuế đinh, thuế ruộng. - Xã hội: Ban hành chính sách hạn nô đối với vương hầu, quý tộc và quan lại. - Vặn học - giáo dục: Bắt các nhà sư chưa đủ 50 tuổi phải hoàn tục, dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm, sửa đổi qui chế thi cử, học tập. - Quân sự-quốc phòng: làm lại sổ đinh để tăng quân số, phòng thủ nơi hiểm yếu, xây thành kiên cố. + Nhận xét các nội dung cải cách đó của Hồ Quý Ly: - Đưa nước ta tránh khỏi cuộc khủng hoảng cuối thế kỉ XIV. - Tích cực: Hạn chế tệ tập trung lao động vào tay quý tộc, địa chủ, đặc biệt cải cách về văn hoá - giáo dục có nhiều điểm tiến bộ như đề cao chữ Nôm, thay đổi nội dung học tập và thi cử. - Hạn chế: Chưa triệt để, chưa phù hợp thực tế như việc phát hành tiền giấy hay chính sách hạn nô. + Công lao của Đinh Bộ Lĩnh: - Dẹp loạn 12 sứ quân. - Xây dựng chính quyền độc lập, tự chủ; khẳng định chủ quyền quốc gia (đặt tên nước, không dùng niên hiệu phong kiến phương Bắc, chủ động bang giao với nhà Tống...). - Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng ở Thăng Long. - Năm 1075 mở khoa thi đầu tiên để tuyển chọn quan lại. - Năm 1076, mở Quốc Tử Giám. 0,5đ 0,25đ 0,25đ
Người ra đề Người duyệt đề
Trương Văn Nhàn