S GD&DT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: LCH S 9
Thi gian làm bài : 45 phút,
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ
PHN I. TRC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1. Chiến lược phát triển kinh tế của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới hai chú trọng vào
A. công nghiệp nặng.
B. công nghiệp truyền thống.
C. công nông thương nghiệp.
D. công nghiệp nhẹ.
Câu 2. Tổn thất nào của Liên Xô là nặng nề nhất do hậu quả của chiến tranh?
A. Hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá.
B. Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy.
C. Hơn 1710 thành phố bị đổ nát.
D. Hơn 27 triệu người chết.
Câu 3. Nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin là ai?
A. Người đầu tiên bay lên Sao Hỏa.
B. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Người đầu tiên bay vào vũ trụ.
D. Người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng.
Câu 4. Ct mốc đánh dấu s hình thành h thng xã hi ch nghĩa trên thế gii là
A. các nước dân ch Đông Âu được thành lp.
B. khối SEV được thành lp.
C. t chc Hiệp ước Vác-sa-va được thành lp.
D. Liên Xô hoàn thành công cuc khôi phc kinh tế.
Câu 5. “Phát triển kinh tế và văn hóa thông qua những n lc hp tác chung gia các thành viên,
trên tinh thn duy trì hòa bình và ổn định khu vực” là mục tiêu hoạt động ca t chc nào?
A. Liên hp quc.
B. SEATO.
C. ASEAN.
D. APEC.
Câu 6. Sau Chiến tranh thế gii th hai, biến đổi ln nht của các nước châu Á là gì?
A. Các nước châu Á giành được độc lp.
B. Các nước châu Á gia nhp ASEAN.
C. Các nước châu Á tr thành trung tâm kinh tế, tài chính thế gii.
D. Tt c c nước tr nên giàu mnh.
Câu 7. Khu vực Đông Nam Á hiện nay có bao nhiêu nước?
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 8. Tình hình Đông Nam Á giữa những năm 50 của thế k XX như thế nào?
A. Chiến tranh ác lit.
B. Ngày càng phát trin phn thnh.
C. Ngày càng tr nên căng thẳng.
D. Ổn định và phát trin.
Câu 9. Phong trào đấu tranh chng ch nghĩa thực dân ca nhân dân châu Phi n ra sm nht
A. Nam Phi.
B. Bc Phi.
C. Trung Phi.
D. Đông Phi.
Câu 10. Các nước Mĩ La-tinh là ch khu vực địa lý nào?
A. Vùng Bắc Mĩ.
B. Vùng Nam Mĩ.
C. Châu Mĩ.
D. Vùng Trung và Nam Mĩ.
Câu 11. Sau Chiến tranh thế gii th hai, hai Đảng nào thay nhau nm quyn Mĩ?
A. Đảng Dân ch và Đảng Độc lp.
B. Đảng Dân ch và Đảng Cng hòa.
C. Đảng Cộng hòa và Đảng Độc lp.
D. Đảng T do và Đảng Cng hòa.
Câu 12. Sau Chiến tranh thế gii th hai Nht Bản đã gặp khó khăn gì lớn nht?
A. B quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân qun.
B. B c nước đế quc bao vây kinh tế.
C. Nn tht nghip, thiếu lương thực, thc phm.
D. B mt hết thuộc địa, kinh tế b tàn phá nng n.
Câu 13. ớc nào là nước khởi đầu cuc cách mng khoa hc kĩ thuật ln th hai?
A. .
B. Pháp.
C. Anh.
D. Liên Xô.
Câu 14. Nguồn năng lượng mới nào được tìm ra t cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật hiện đại?
A. Năng lượng mt tri.
B. Năng lượng điện.
C. Năng lượng than đá.
D. Năng lượng du m.
Câu 15. Tháng 7/1960, đồng chí Tôn Đức Thắng được c gi chc v gì sau đây?
A. Phó Ch tch Quc Hi.
B. Phó Ch tch Hội Đồng B Trưởng.
C. Ch tịch nước Vit Nam dân ch cng hòa.
D. Phó Ch tịch nước Vit Nam dân ch cng hòa.
Câu 16. Năm 1919 Bác Tôn đã kéo cờ phn chiến bin Hc Hi nhằm ngăn cản tàu chiến nước
nào tấn công nước Nga?
A. Tàu chiến Anh.
B. Tàu chiến pháp.
C. Tàu của Mĩ.
D. Tàu chiến Đức.
PHN II. T LUN: (6,0 điểm)
Câu 1. Qua nhng kiến thức đã học v cao trào cách mng tiến ti tng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945, hãy
a. (2,0 điểm)
Nêu hoàn cnh ra đời Mt trn Vit Minh.
b. (1,0 điểm)
Đánh giá vai trò ca Mt trn Việt Minh đối vi cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 2. ( 1,0 điểm)
Cao trào dân ch 1936-1939 đã chun b nhng gì cho cách mạng tháng Tám năm 1945?
Câu 3. (2,0 điểm)
Chng minh rng phong trào 1930-1931 din ra trên quy mô rng khp với đỉnh cao là Xô Viết
Ngh Tĩnh.
---------- HT---------
Lưu ý: Đề kiểm tra có .… trang,….
S GD&DT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: LCH S 9
Thi gian làm bài : 45 phút,
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ
PHN I. TRC NGHIM: (4,0 điểm)
Câu 1. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì?
A. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
B. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
C. Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 2. Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh?
A. Năm 1949, chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1957, là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
C. Năm 1961, là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
D. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ).
Câu 3. Chiến tranh đã làm nền kinh tế Liên Xô phát trin chm lại bao nhiêu năm?
A. 5 năm.
B. 7 năm.
C. 10 năm.
D. 20 năm.
Câu 4. Chế độ Xã Hi Ch Nghĩa ở Liên Xô tn tại bao nhiêu năm?
A. 71 năm.
B. 72 năm.
C. 73 năm.
D. 74 năm.
Câu 5. Nguyên tc nào quan trng nhất được xác định trong Hiệp ước Ba-li?
A. Hp tác phát trin có kết qu.
B. Tôn trng ch quyn, toàn vn lãnh th, không can thip vào công vic ni b ca nhau.
C. Không dùng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực đối vi nhau.
D. Gii quyết tranh chp bng bin pháp hòa bình.
Câu 6. ớc châu Á nào đang vươn lên trở thành cường quc công ngh phn mm, công ngh ht
nhân, công ngh vũ trụ?
A. Ấn Độ.
B. Trung Quc.
C. Nht Bn.
D. Xin-ga-po.
Câu 7. Trước chiến tranh thế gii th hai, hu hết các nước Đông Nam Á (trừ Thái Lan) là thuc
địa của các nước nào?
A. Thuộc địa của Mĩ, Nhật.
B. Thuộc địa ca Pháp, Nht.
C. Thuộc địa của Anh, Pháp, Mĩ.
D. Thuộc địa ca các nước thực dân phương Tây.
Câu 8. c vào những năm 90 của thế k XX, ASEAN chuyn trng tâm sang hp tác v
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính tr.
D. khoa hc kĩ thuật.
Câu 9. Năm 1960, có bao nhiêu nước châu Phi tuyên b độc lp?
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
Câu 10. T đầu những năm 90 của thế k XX, kinh tế của các nước Mĩ Latinh có đặc điểm gì ni
bt?
A. Kinh tế phát trin vi tốc độ cao.
B. Vươn lên trở thành trung tâm kinh tế tài chính mi ni ca thế gii.
C. Khng hong trm trng.
D. Gp nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng thp.
Câu 11. Thành tu ni bt trong chinh phục vũ trụ của Mĩ trong cuộc cách mng khoa học kĩ thuật
hiện đại là gì?
A. Đưa con người lên mặt trăng.
B. Sn xuất tàu vũ trụ.
C. Sn xut tàu con thoi.
D. Phóng thành công v tinh nhân to.
Câu 12. S kiện nào được coi là “Ngọn gió thần” đối vi nn kinh tế Nht Bn?
A. Chiến tranh Triu Tiên.
B. Ban hành hiến pháp 1946.
C. Ci cách ruộng đất.
D. Chiến tranh Vit Nam.
Câu 13. Thành tu quan trng nào trong nông nghiệp đã góp phần gii quyết vấn đề lương thực cho
con người?
A. Cuộc “Cách mạng xanh”.
B. Nhng phát minh v công ngh sinh hc.
C. Chế to công c sn xut mi.
D. Chế to phân bón sinh hc.
Câu 14. Loi vt liu nào gi v trí quan trng nht trong cuc sng hàng ngày và trong các ngành
công nghip?
A. Vt liu siêu bn.
B. Vt liu Nano.
C. Vt liu siêu dn.
D. Polime.
Câu 15. Bác Tôn là người đầu tiên được nhận huân chương cao nhất của Nhà nước ta. Đó là huân
chương gì?
A. Huân chương kháng chiến hng nht.
B. Huân chương Sao vàng.
C. Huân chương chống Pháp cứu nước.
D. Huân chương chống M cứu nước hng nht.
Câu 16. Đồng chí Tôn Đức Thắng được bu gi chc v nào sau đây?
A. Ch tch mt trn Vit Nam.
B. Ch tch mt trn Liên Vit.
C. Ch tch mt trn Vit Minh.
D. Ch tch mt trn Vit-Miêng-Lào.
PHN II. T LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. Qua nhng kiến thức đã hc v cao trào cách mng tiến ti tng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945, hãy
a. (2,0 điểm)
Cho biết cao trào kháng Nht cứu nước đã diễn ra như thế nào?
b. (1,0 điểm)
Nêu nhn xét v cao trào kháng Nht cứu nước trước ngày tng khởi nghĩa?
Câu 2. (1,0 đim)
Ti sao nói Xô Viết Ngh - Tĩnh là đỉnh cao ca phong trào cách mng 1930 1931?
Câu 3. (2,0 điểm)
Đưng lối lãnh đạo của Đảng và hình thức đấu tranh trong giai đoạn 1936 - 1939 có gì khác so vi
giai đoạn 1930 - 1931?
---------- HT---------
Lưu ý: Đề kiểm tra có .… trang,….