PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM
TR NG THCS NGUY N HUƯỜ MA TR N Đ KI M TRA ĐÁNH GIÁ CU I H C KÌ I
NĂM H C 2021-2022
MÔN: L CH S -L P 9
Th i gian: 45 phút
( Ma tr n có 01 trang)
M c đ
Ch đ
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng C ng
Tr c nghi m Tr c nghi m V n d ng V n d ng cao
1.Mĩ-Nh t B n-
Tây Âu t năm
1945 đn nay.ế
Tình hình kinh t Mĩ-Nh t ế
B n-Tây Âu t 1945 đn ế
nay.
Chính sách đi ngo i c a
Mĩ sau CTTG th hai đn ế
nay.
Gi i thích lí do Mĩ là n i ơ
kh i đu cu c cách
m ng khoa h c-kĩ thu t
l n 2 di n ra t th p
niên 40 c a th k XX. ế
S câu:
S đi m:
T l %:
10
2,5đ
25%
2
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
13
4,0đ
40%
2. Quan h qu c
t t sau năm ế
1945 đn nayế
- Tr t t th gi i sau chi n ế ế
tranh CTTG th hai đn nay. ế
- Xu th c a th gi i sau ế ế
chi n tranh l nh.ế
- Đc đi m l n bao trùm l ch
s th gi i t sau năm 1945. ế
- Nhi m v c a Liên H p
qu c.Phân tích đc vì sao nói: ượ
“Hoà bình, n đnh, h p
tác và phát tri n” v a là
th i c , v a là thách th c ơ
đi v i các dân t c khi
b c vào th k XXI?ướ ế
.
S câu:
S đi m:
T l %:
6
1,5đ
15%
1
1,0đ
10%
1
2,0đ
20%
8
4,5đ
45%
3.Cu c cách m ng
KH-KT t năm
1945 đn nay.ế
Nh ng thành t u c a cách
m ng KH-KT t năm
1945 đn nay.ế
3
1,5đ
15%
3
1,5đ
15%
T ng s câu:
T ng s đi m:
T l : (%)
16
4,0đ
40 %
6
3,0đ
30 %
2
3,0đ
30 %
24
10đ
100
.
DUY T C A BGH
(Kí, ghi rõ h và tên)
DUY T C A T CM
(Kí, ghi rõ h và tên)
GIÁO VIÊN L P MA TR N
(Kí, ghi rõ h và tên)
Hu nh Th Kim Chi Ph m Văn HoanPh m Văn Hoan
PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM
TR NG THCS NGUY N HUƯỜ
H và tên:………………………….
L p: 9....
KI M TRA ĐÁNH GIÁ CU I H C KÌ I
NĂM H C 2021-2022
MÔN: L CH S -L P 9
Th i gian: 45 phút (Không tính th i gian giao đ)
(Đ có 24 câu – 02 trang)
MÃ Đ I
Đi mL i phê c a th y (cô) giáo
......................................................................................................................
A.PH N I: TR C NGHI M ( 7,0 đi m)
I. Ch n đáp án tr l i đúng nh t trong các câu sau b ng cách khoanh tròn vào ch cái đu
đáp án (t câu 1đn câu 20). ế
Câu 1. Đi m n i b t c a tình hình kinh t n c M sau chi n tranh th gi i th hai là ế ướ ế ế
A. B tàn phá và thi t h i n ng n v ng i và c a. ườ
B. Ph thu c ch t ch vào các n c châu Âu. ướ
C. Thu đc nhi u l i nhu n và tr thành n c t b n giàu m nh nh t.ượ ướ ư
D. Nhanh chóng khôi ph c kinh t và phát tri n. ế
Câu 2. Nguyên nhân nào không t o đi u ki n cho n n kinh t M phát tri n m nh sau chi n tranh ế ế
th gi i th hai? ế
A. Không b chi n tranh tàn phá. B. ế Bán vũ khí cho các n c tham chi n.ướ ế
C. Ti n hành chi n tranh xâm l c và nô d ch các n c. D.ế ế ượ ướ T p trung s n xu t và t p trung t b n cao. ư
Câu 3. Mĩ đ ra chi n l c toàn c u sau Chi n tranh th gi i th hai không nh m m c tiêu nào sau ế ượ ế ế
đây?
A.Vi n tr cho các n c kém phát tri n trên th gi i. B. ướ ế Đàn áp phong trào gi i phóng dân t c.
C. Thi t l p s th ng tr trên toàn th gi i. D.ế ế Ch ng phá các n c xã h i ch nghĩa. ướ
Câu 4. Đi m gi ng nhau trong chính sách đi ngo i c a các đi t ng th ng M là gì?
A. Chu n b ti n hành “chi n tranh t ng l c”. B. ế ế “Chi n l c toàn c u hóa”.ế ượ
C. Xác l p m t tr t t th gi i m i có l i cho M . D. ế “Ch nghĩa l p ch tr ng”.
Câu 5. S phát tri n “th n kì” c a n n kinh t Nh t B n b t đu vào kho ng th i gian nào? ế
A. Nh ng năm 50 c a th k XX. B. ế Nh ng năm 60 c a th k XX. ế
C. Nh ng năm 70 c a th k XX. D. ế Nh ng năm 80 c a th k XX. ế
Câu 6. Nhân t nào đc coi làng n gió th nđi v i n n kinh t Nh t B n sau chi n tranh th gi i th ượ ế ế ế
hai?
A. Chi n tranh Tri u Tiên, Vi t Nam . B.ế S vi n tr c a Mĩ cho Nh t B n.
C. S vi n tr c a các n c Tây Âu cho Nh t B n. D. ướ Thành t u c a cu c cách m ng KH-KT hi n
đi.
Câu 7.T đu nh ng năm 90 c a th k XX, n n kinh t Nh t B n có đc đi m gì n ế ế i b t?
A. Phát tri n ch m ch p. B. Phát tri n nhanh chóng.
C. Phát tri n không n đnh. D. Kh ng ho ng, suy thoái kéo dài.
Câu 8. Nguyên nhân ch y u quy t đnh s phát tri n “th n kì” c a Nh t B n sau chi n tranh th ế ế ế ế
gi i th hai (1939-1945) là :
A. Áp d ng khoa h c- kĩ thu t vào s n xu t. B. Vai trò qu n lý, đi u ti t c a nhà n c. ế ướ
C. Vai trò c a con ng i Nh t B n. D. ườ Chi phí cho qu c phòng ít.
Câu 9. Sau chi n tranh th gi i th hai (1939-1945) n n kinh t Tây Âu có đc đi m gì n i b t? ế ế ế
A. hoàn toàn ki t qu B. phát tri n m nh m C. phát tri n không n đnh D. phát tri n ch m
Câu 10. T nh ng năm 50 c a th k XX, trong ho t đng kinh t c a các n c Tây Âu có đi m gì ế ế ướ
n i b t?
§Ò chÝnh thøc
A. S c nh tranh quy t li t gi a các c ng qu c. B. ế ườ S liên k t kinh t gi a các n c trong khu ế ế ướ
v c.
C. M r ng ho t đng th ng m i v i các n c châu Á. D. ươ ướ M r ng quan h kinh t v i kh i SEV. ế
Câu 11. Liên minh châu Âu (EU) là t ch c mang tính ch t gì?
A. Liên minh quân s - chính tr . B. Liên minh giáo d c, văn hóa, y t . ế
C. Liên minh v khoa h c - k thu t. D. Liên minh kinh t - chính tr .ế
Câu 12. Đâu không ph i là nhân t thúc đy s liên k t gi a các n c Tây Âu sau chi n tranh th gi i th ế ướ ế ế
hai?
A. S t ng đng v kinh t - văn hóa. B. ươ ế Tác đng c a cu c cách m ng khoa h c kĩ
thu t.
C. Nhu c u thoát kh i s l thu c c a Mĩ. D. Gi i quy t b t đng gi a kh i TBCN XHCN. ế
Câu 13. H i ngh Ianta (1945) có s tham gia c a các n c nào? ướ
A. Anh - Pháp - Mĩ. B. Anh - Mĩ - Liên Xô. C. Anh - Pháp - Đc. D. Mĩ - Liên Xô - Trung Qu c.
Câu 14. Tháng 12-1989 đã di n ra s ki n l ch s gì trong quan h qu c t ? ế
A. Tr t t hai c c Ianta s p đ. B. N c Đc đc th ng nh t.ướ ượ
C. B c t ng Béc in s p đ. D. ườ Chi n tranh l nh ch m d t.ế
Câu 15.
Sau chi n tranh l nh, d i tác đng c a cách m ngế ướ khoa h c kĩ thu t, các n c ra s c đi u ư
ch nh chi n l c v i vi c nào sau đây?ế ượ
A. L y quân s làm tr ng đi m. B. L y văn hóa, giáo d c làm tr ng đi m.
C. L y chính tr làm tr ng đi m. D. L y kinh t làm tr ng đi m. ế
Câu 16. B c sang th k XXI, v i s ti n tri n c a xu th hòa bình, h p tác và phát tri n đã t o raướ ế ế ế
cho Vi t Nam th i c gì đ phát tri n kinh t ? ơ ế
A. Gi gìn b n s c văn hóa c a dân t c. B. S d ng hi u qu v n đu t n c ngoài. ư ướ
C. Thu hút v n đu t , h c h i kinh nghi m qu n lý. D. ư Nâng cao ch t l ng ngu n lao đng. ượ
Câu 17. Ngu n năng l ng m i nào đc tìm ra t cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đi? ượ ượ
A. Năng l ng m t trượ i B. Năng l ng điượ n C. Năng l ng than đượ á D. Năng l ng d uượ
m
Câu 18. H n ch l n nh t c a cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đi l ế à gì?
A. Ô nhi m môi tr n ườ g. B. Tai n n lao đn g.
C. Các lo i d ch b nh m i xu t hi n. D. Ch t o ra các lo i vũ khí h y di .ế t
Câu 19. Xu th chung c a th gi iế ế ngày nay là gì?
A. S phát tri n c a phong trào gi i phóng dân t c. B. Hòa bình n đnh và h p tác phát tri n kinh t . ế
C. S xác l p c a tr t t “ th gi i đn c c’’. D. Xu th đi đu trong quan h qu c t . ế ơ ế ế
Câu 20. Đc đi m l n h u nh bao trùm l ch s th gi i t sau năm 1945 là: ư ế
A. Cu c "Chi n tranh l nh" do Mĩ phát đng. ế B. Th gi i b chia thành hai phe: TBCNvà XHCN.ế
C. Nhi u cu c "Chi n tranh c c b " n ra. D. S đi đu gi a Mĩ, Nh t B n và các n c Tây ế ướ
Âu.
II. L a ch n và đi n vào ch tr ng (...) các t , c m t thích h p .
Câu 21 (1,0 đi m):Hãy đi n t , c m t cho d i đây vào ch ch m (....) đ hoàn thi n n i dung vướ
nhi m v c a Liên H p qu c.
(s h p tác qu c t / phát tri n th ng m i / h u ngh gi a các dân t c/ đc l p, ch quy n c a các ế ươ
dân t c / duy trì hoà bình và an ninh th gi i). ế
Nhiên vụ chính ca Liên hp quc là (1) .............................................................phát trin
mi quan h(2) ............................................................trên sở tôn trng
(3) ............................................................thc hin (4) ............................................................v kinh tế, văn
hóa, xã hội và nhân đo.
III.L a ch n n i dung c t A sao cho đúng v i n i dung c t B và đi n k t qu vào c t C ế :
Câu 22 (1,0 đi m): Ch n m c th i gian (c t A) và nh ng thành t u c a KH-KT (c t B) đi n vào (c t
C) sao cho đúng.
A.Th i gianB.S ki n C.Đáp án
1. Năm 1961 a. Con ng i đt chân lên M t Trăng.ườ 1.
2. Năm 1969 b. C u Đô-li ra đi b ng ph ng pháp sinh s n vô tính. ươ 2.
3. Tháng 3-1997 c. Liên Xô đa ng i vào kho ng không vũ tr .ư ườ 3.
4. Tháng 6-2000 d. Các nhà khoa h c công b b n đ gen ng i. ườ 4.
e. Chi c máy tính đi n t đu tiên trên th gi i ra đi.ế ế
B.PH N II. T LU N (3,0 đi m)
Câu 23 (2,0 đi m): Vì sao nói: “Hoà bình, n đnh, h p tác và phát tri n” v a là th i c , v a là thách th c ơ
đi v i các dân t c khi b c vào th k XXI? ướ ế
Câu 24 (1,0 đi m): Gi i thích lí do Mĩ là n i kh i đu cu c cách m ng khoa h c-kĩ thu t l n 2 di n ra t ơ
th p niên 40 c a th k XX. ế
----------------------------H t-----------------------------ế
BÀI LÀM
PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM
TR NG THCS NGUY N HUƯỜ
H và tên:………………………….
L p: 9.....
KI M TRA ĐÁNH GIÁ CU I H C KÌ I
NĂM H C 2021-2022
MÔN: L CH S -L P 9
Th i gian: 45 phút (Không tính th i gian giao đ)
(Đ có 24 câu – 02 trang)
MÃ Đ II
Đi mL i phê c a th y (cô) giáo
......................................................................................................................
A.PH N I: TR C NGHI M ( 7,0 đi m)
I. Ch n đáp án tr l i đúng nh t trong các câu sau b ng cách khoanh tròn vào ch cái đu
đáp án (t câu 1đn câu 20). ế
Câu 1.
Sau chi n tranh l nh, d i tác đng c a cách m ngế ướ khoa h c kĩ thu t, các n c ra s c đi u ướ
ch nh chi n l c v i vi c nào sau đây?ế ượ
A. L y quân s làm tr ng đi m. B. L y văn hóa, giáo d c làm tr ng đi m.
C. L y chính tr làm tr ng đi m. D. L y kinh t làm tr ng đi m. ế
Câu 2. B c sang th k XXI, v i s ti n tri n c a xu th hòa bình, h p tác và phát tri n đã t o raướ ế ế ế
cho Vi t Nam th i c gì đ phát tri n kinh t ? ơ ế
A. Gi gìn b n s c văn hóa c a dân t c. B. S d ng hi u qu v n đu t n c ngoài. ư ướ
C. Thu hút v n đu t , h c h i kinh nghi m qu n lý. D. ư Nâng cao ch t l ng ngu n lao đng. ượ
Câu 3. Ngu n năng l ng m i nào đc tìm ra t cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đi? ượ ượ
A. Năng l ng m t trượ i B. Năng l ng điượ n C. Năng l ng than đượ á D. Năng l ng d uượ
m
Câu 4. H n ch l n nh t c a cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đi l ế à gì?
A. Ô nhi m môi tr n ườ g. B. Tai n n lao đn g.
C. Các lo i d ch b nh m i xu t hi n. D. Ch t o ra các lo i vũ khí h y diế t.
Câu 5. Nhân t nào đc coi làng n gió th nđi v i n n kinh t Nh t B n sau chi n tranh th gi i th ượ ế ế ế
hai?
A. Chi n tranh Tri u Tiên, Vi t Nam. B.ế S vi n tr c a Mĩ cho Nh t B n.
§Ò chÝnh thøc