Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: HÓA – SINH - CN Môn: Công nghệ chăn nuôi – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 906 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Các phương pháp hóa học nào dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi? A. Xử lí kiềm và sử dụng vi sinh vật. B. Đường hóa và xử lí kiềm. C. Cắt ngắn và xử lí kiềm. D. Đường hóa và nấu chín. Câu 2: Quá trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng viên và dạng bột giống nhau ở bước nào sau đây? A. Làm ẩm nguyên liệu. B. Phối trộn nguyên liệu. C. Hạ nhiệt độ, làm khô. D. Tăng nhiệt độ, ép viên. Câu 3: Nhóm nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm khoáng vi lượng? A. Cu, P, Fe. B. Mg, Na, Cl. C. Ca, Zn, Cu. D. Cu, Fe, Zn. Câu 4: Điều kiện để được công nhận giống vật nuôi là gì? A. Vật nuôi cùng giống phải có chung nguồn gốc; có ngoại hình, năng suất giống nhau; tính di truyền ổn định; phân bố trong một khu vực; được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. B. Vật nuôi khác giống phải có chung nguồn gốc; có ngoại hình, năng suất giống nhau; tính di truyền ổn định; số lượng đủ lớn, phân bố rộng; được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. C. Vật nuôi khác giống phải có chung nguồn gốc; có ngoại hình, năng suất giống nhau; tính di truyền ổn định; số lượng không quá lớn; được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. D. Vật nuôi cùng giống phải có chung nguồn gốc; có ngoại hình, năng suất giống nhau; tính di truyền ổn định; số lượng đủ lớn, phân bố rộng; được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận. Câu 5: Loại thức ăn chăn nuôi nào sau đây thường được bảo quản trong kho? A. Các loại hạt: Thóc, ngô, đậu,... B. Các loại thức ăn có nguồn gốc thực vật chứa tinh bột, cellulose, lignin, … C. Các loài thực vật thân lá (cỏ, lúa, ngô, đậu) D. Các loại hạt ngũ cốc, thức ăn ủ chua,.. Câu 6: Nhóm vật nuôi nào sau đây được phân loại theo nguồn gốc? A. Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập. B. Vật nuôi bản địa, vật nuôi nhập nội. C. Vật nuôi giống nội và vật nuôi nhập nội. D. Vật nuôi bản địa, vật nuôi lai tạo. Câu 7: Nhược điểm của phương pháp sử dụng chất bảo quản có nguồn gốc sinh học là gì? A. Khó thực hiện, cần chi phí đầu tư ban đầu cao. B. Quy trình phức tạp, cần chú ý điều kiện trong quá trình lên men. C. Diện tích lớn, chịu tác động của điều kiện bên ngoài. D. Bảo vệ, duy trì chất lượng, kéo dài thời gian bảo quản. Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng về ưu điểm của phương pháp nấu chín? A. Giảm tốn năng lượng thu nhận và tạo kích thước thức ăn. Mã đề 906/1
- B. Chuyển hóa đường, giúp quá trình tiêu hóa dễ dàng hơn. C. Thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa, tăng hiệu quả tiêu hóa thức ăn. D. Khử các chất độc có trong thức ăn, nâng cao tỉ lệ tiêu hóa. Câu 9: Cho các lưu ý khi bảo quản trong kho như sau: (1) Sàn kho phải lót bạt chống ẩm. (2) Không kê sát tường. (3) Đặt thông hơi tại các vị trí định sẵn. (4) Không để bao trực tiếp trêên sàn. (5) Thức ăn phải được xếp lên kệ. Có bao nhiêu lưu ý khi bảo quản thức ăn theo hình thức đóng bao? A. 4 B. 1. C. 3. D. 2. Câu 10: Bệnh nào sau đây ở vật nuôi là do nguyên nhân bên ngoài gây ra? A. Thiếu ngón, chân cong. B. Dịch tả lợn. C. Phù não. D. Thiếu hàm dưới. Câu 11: Quy trình nào sau đây đúng để chọn tạo giống bằng chỉ thị phân tử? A. Lấy mẫu Tách chiết DNA Khuếch đại gene Điện di sản phẩm PCR Phân tích gene chỉ thị. B. Lấy mẫu Khuếch đại gene Tách chiết DNA Điện di sản phẩm PCR Phân tích gene chỉ thị. C. Lấy mẫu Tách chiết DNA Điện di sản phẩm PCR Khuếch đại gene Phân tích gene chỉ thị. D. Lấy mẫu Khuếch đại gene Điện di sản phẩm PCR Tách chiết DNA Phân tích gene chỉ thị. Câu 12: Vai trò bảo vệ vật nuôi có mục đích là gì? A. Tạo môi trường chăn nuôi thuận lợi, nâng cao hiệu quả chăn nuôi. B. Tiêu diệt mầm bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của mầm bệnh. C. Bảo vệ sức khỏe con người và hệ sinh thái. D. Hạn chế bùng phát dịch bệnh, ngăn chặn sự lây lan sang người. Câu 13: Mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm được gọi là gì? A. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. B. Khẩu phần ăn của vật nuôi. C. Thành phần dinh dưỡng. D. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi. Câu 14: Chất bảo quản có nguồn gốc sinh học thường được sử dụng là gì? A. Nisin. B. Xylanase. C. Lignin. D. Amylase. Câu 15: Thành tựu nào sau đây được ứng dụng trong công tác giống vật nuôi? A. Công nghệ vắt sữa bò tự động. B. Công nghệ cấy truyền phôi. C. Đệm lót sinh học D. Công nghệ cho ăn thông minh. Câu 16: Nhu cầu duy trì là gì? A. Là lượng chất khoáng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt. B. Là lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng cơ thể và tạo sản phẩm. C. Là lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt. D. Là lượng chất khoáng để tăng khối lượng cơ thể và tạo sản phẩm. Mã đề 906/2
- Câu 17: Để bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm nên sử dụng phương pháp nào? A. Lai kinh tế. B. Lai cải tạo. C. Lai xa. D. Nhân giống thuần chủng. Câu 18: Cho các bước sau: (1) Chọn những cá thể đạt tiêu chuẩn. (2) Chọn lọc bản thân (kiểm tra năng suất bản thân). (3) Xác định chỉ tiêu chọn lọc. (4) Đánh giá hiệu quả chọn lọc. (5) Chọn lọc tổ tiên. (6) Chọn lọc theo đời sau. Trật tự đúng của phương pháp chọn lọc hàng loạt giống vật nuôi là gì? A. (5) (2) (6). B. (3) (2) (6). C. (3) (1) (4). D. (5) (1) (4). Câu 19: Loại thức ăn nào sau đây thuộc nhóm giàu năng lượng? A. Đậu tương, vừng, lạc, vỏ cua. B. Bột vỏ tôm, vỏ cua, các loại củ. C. Thóc, ngô, bột thịt, rau, lá cây. D. Hạt ngũ cốc, các loại củ. Câu 20: Loại thức ăn nào phù hợp với cách chế biến theo phương pháp xử lí kiềm? A. Thức ăn thô, các loại rơm, rạ, bã mía. B. Thức ăn thô, rau cỏ phơi khô. C. Thức ăn giàu tinh bột, nghèo protein. D. Thức ăn giàu protein, nghèo tinh bột. Câu 21: Các nguyên tố khoáng đa lượng thường được tính bằng đơn vị nào? A. g/con/ngày. B. Joule. C. mg/kg. D. mg/con/ngày. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Trình bày một số đặc điểm của kho silo bảo quản thức ăn chăn nuôi? (Ít nhất 4 đặc điểm). Câu 2 (1 điểm). Phương pháp sử dụng vi sinh vật trong chế biến thức ăn chăn nuôi thường được áp dụng nhất là phương pháp ủ chua. Hãy cho biết những nhân tố nào ảnh hưởng đến quá trình ủ chua? ------ HẾT ------ Mã đề 906/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn