intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ công nghiệp lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang

  1. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ I THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CNCN Lớp 11 TỔ HÓA – SINH - CN Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 02 trang) (không kể thời gian phát đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 CÂU= 5 điểm) Mã đề 102 Câu 1. Nguyên liệu thường sử dụng phổ biến để chế biến thức ăn giàu tinh bột cho vật nuôi? A. Bột vỏ tôm, vỏ cua. B. Bột ngô, khoai, sắn. C. Các loại bột tôm, cá. D. Các loại rau cỏ, lá cây. Câu 2. Nấu chín thức ăn chăn nuôi thuộc phương pháp? A. Vi sin vật. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Vật lí. Câu 3. Cho các nhận xét sau: (1 ) Cung cấp năng cho cơ thể hoạt động (2) cung cấp thức ăn cho vật nuôi (3) Cung cấp các chất cần thiết để sinh trưởng, phát triển (4) Tạo sản phẩm chăn nuôi Số nhận xét đúng về vai trò của thức ăn chăn nuôi là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4. Thức ăn được sản xuất theo phương pháp “đường hóa” là quá trình A. biến đổi tinh bột, thành đường đa. B. biến đổi tinh bột, đường đa thành đường đơn. C. biến đổi tinh bột, đường đơn thành đường đa. D. biến đổi đường đơn, đường đa thành tinh bột. Câu 5. Nguyên liệu thường dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi là A. thu nhận các sản phẩm và phụ phẩm trồng trọt, thủy sản, công nghiệp chế biến, các sản phẩm tương tự khác. B. phụ phẩm trồng trọt, thủy sản và các loại sản phẩm tương tự khác. C. thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột. D. thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng viên. Câu 6. Quy trình sản xuất thức ăn từ vi sinh vật gồm mấy bước? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 7. Thức ăn chăn nuôi gồm mấy loại? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 8. Thức ăn chăn nuôi gồm mấy thành phần cơ bản? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9. Cho các phương pháp chế biến thức ăn chăn nuôi: (1) cắt ngắn (2) nấu chín (3) đường hóa (4) xử lí kiềm (5) nghiền nhỏ Phương pháp vật lí gồm A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (5). D. (1), (3), (5). Câu 10. “là tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định”- đây là khái niệm của A. tiêu chuẩn ăn của vật nuôi. B. nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. C. thành phần dinh dưỡng trong thức ăn. D. khẩu phần ăn của vật nuôi. Câu 11. Nhóm thức ăn nào sau đây cung cấp nguyên liệu để tổng hợp protein đặc trưng cho cơ thể? A. Hạt ngũ cốc (thóc, ngô). B. Các loại rau cỏ, lá cây. C. Bột vỏ tôm, vỏ cua. D. Các loại bột tôm, cá. Câu 12. Thứ tự các bước trong quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp sử dụng máy móc tự động là A. nhập nguyên liệu, làm sạch → Hấp chín và ép viên → Phân loại, đóng bao → Nghiền, phối trộn. B. nhập nguyên liệu, làm sạch → Phân loại, đóng bao→Nghiền, phối trộn → Hấp chín và ép viên. C. nghiền, phối trộn → Hấp chín và ép viên → Phân loại, đóng bao →Nhập nguyên liệu, làm sạch . Mã 102/ Trang 1
  2. D. nghiền nguyên liệu → phối trộn nguyên liệu→Ép viên →Sấy khô đóng bao. Câu 13. Chất khoáng đa lượng có vai trò A. cấu tạo nên tế bào, cơ quan, bộ phận cơ thể. B. cấu tạo nên các hợp chất xây dựng nên cơ thể. C. cấu tạo nên các hợp chất phân giải cấu trúc tế bào, cơ quan, bộ phận cơ thể. D. cấu tạo nên các hợp chất xây dựng cấu trúc tế bào, cơ quan, bộ phận cơ thể. Câu 14. Thức ăn chăn nuôi được nghiền nhỏ sẽ giúp cho (1) dịch tiêu hóa được thấm đều (2) tăng hiệu quả tiêu hóa thức ăn (3) dễ vận chuyển (4) dễ sử dụng Vai trò đúng là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (1) và (3). Câu 15. Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp là gì? A. Sấy khô. B. Làm sạch nguyên liệu. C. Cân đo theo tỉ lệ. D. Lựa chọn nguyên liệu chất lượng tốt. Câu 16. Chế biến thức ăn theo phương pháp xử lí kiềm là A. xử lí tinh bột này với kiềm (NaOH…). B. xử lí chất đạm này với kiềm (NaOH…). C. xử lí chất khoáng này với kiềm (NaOH…) D. xử lí chất xơ này với kiềm (NaOH…). Câu 17. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là A. nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong hai ngày đêm. B. nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày. C. nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm. D. nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong nhiều ngày. Câu 18. Cho các tiêu chí sau: (1) loài (2) giống (3) giai đoạn phát triển của cơ thể (4) khả năng sản xuất của vật nuôi (5) ngoại hình Số tiêu chí đúng về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 19. Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến thức ăn chăn nuôi gồm phương pháp A. sử dụng VSV để ủ chua. B. đường hóa, xử lý kiềm. C. cắt ngắn, nấu chín, nghiền nhỏ. D. chế biến nhờ công nghệ vi sinh, dây chuyền tự động. Câu 20. Trình bày quy trình đúng về phương pháp sử dụng vi sinh vật để sản xuất thức ăn trong chăn nuôi là A. phơi héo, cắt ngắn →Lựa chọn nguyên liệu → Ủ → Đánh giá chất lượng sử dụng. B. lựa chọn nguyên liệu → Ủ → Phơi héo, cắt ngắn → Đánh giá chất lượng sử dụng. C. lựa chọn nguyên liệu → Phơi héo, cắt ngắn → Ủ → Đánh giá chất lượng sử dụng. D. lựa chọn nguyên liệu → Phơi héo, cắt ngắn → Đánh giá chất lượng sử dụng → Ủ. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Hãy trình bày nguyên tắc lập khẩu phần ăn chăn nuôi?(1 điểm) Câu 2. Bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng kho silo được diễn ra như thế nào?Ưu nhược điểm của phương pháp này (2 điểm) Câu 3. Ở miền Bắc Việt Nam mùa đông thường lạnh và khô cho nên lượng thức ăn xanh và tươi cho Trâu, Bò trở nên khan hiếm. Em hãy cho biết người nông dân đã làm thế nào để đàn gia súc vẫn đủ thức ăn trong mùa động? (1,5điểm) Câu 4. Em hãy đề xuất một phương pháp chế biến một loại thức ăn chăn nuôi phù hợp với gia đình (hoặc địa phương em)? 0,5 điểm ------ HẾT ------ Mã 102/ Trang 2
  3. Mã 102/ Trang 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2