Trang 1/3 - Mã đề thi 702
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Mã đề thi: 702
Đề chính thức
(Đề có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CNTK 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỘN (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các ngành học sau đây, ngành học nào phù hợp với ngành nghề công nghệ?
A. Y tá. B. Kĩ sư chăn nuôi.
C. Bác sĩ thú y. D. Kĩ sư điện tử, viễn thông.
Câu 2: Đây là hình dạng của nét vẽ nào?
A. Nét vuông dài. B. Nét gạch dài-chấm-mảnh.
C. Nét gạch dài-chấm-đậm. D. Nét đứt mảnh.
Câu 3: Câu nào sau đây không đúng về quy định ghi kích thước?
A. Chất lượng kích thước phải đạt tiêu chuẩn về chất lượng của Bộ Khoa học.
B. Số lượng kích thước phải đủ để chế tạo và kiểm tra vật thể.
C. Mỗi kích thước chỉ được ghi một lần trên bản vẽ.
D. Mỗi kích thước được ghi trên hình chiếu nào thể hiện rõ nhất cấu tạo của phần tử được ghi.
Câu 4: Đối với kĩ sư, cần phải đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?
A. 5. B. 3. C. 1. D. 7.
Câu 5: Mặt cắt rời là mặt cắt:
A. Vẽ bên trên hình chiếu. B. Vẽ ngay trên hình chiếu. C. Vẽ ngoài hình chiếu. D. Vẽ bên dưới hình chiếu.
Câu 6: Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu mặt bằng.
Câu 8: Đối với hình chiếu trục đo xiên góc cân, hình chiếu trục đo của hình tròn nằm trong các mặt phẳng song
song với mặt phẳng toạ độ xOz có đặc điểm gì?
A. Không biến dạng. B. Biến thành hình vuông. C. Biến thành hình chữ nhật. D. Biến thành hình elip.
Câu 9: Phương pháp hình chiếu trục đo xác định mấy trục đo?
A. 4 .B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10: Vật thể dưới đây được tạo thành từ những khối nào?
A. Khối chữ nhật và khối hình tròn. B. Khối hộp và khối trụ.
C. Khối hộp và khối cầu. D. Khối cầu và khối trụ.
Câu 11: Bản chất của công nghệ đúc là:
A. kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và
kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
B. tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng
chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành
một khối.
C. sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó
biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích
thước chính xác theo yêu cầu.
Câu 12: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng:
A. p = q = r = 1. B. p = r = 1; q = 0,5. C. p = q = 1, r = 0,5. D. q = r = 1, p = 0,5.
Trang 2/3 - Mã đề thi 702
Câu 13: Công nghệ là gì?
A. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi
nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
B. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên.
C. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của xã hội.
D. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công
trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quảkinh tế nhất.
Câu 14: Trong các công nghệ mới, theo em công nghệ nào có tầm quan trọng đối với cuộc cách mạng công
nghiệp 4.0 ?
A. Công nghệ điện tử. B. Công nghệ năng lượng tái tạo.
C. Công nghệ in 3D. D. Công nghệ CAD/ CAM – CNC.
Câu 15: Để có hình chiếu vuông góc các tia chiếu phải như thế nào đối với mặt phẳng hình chiếu?
A. Song song. B. Xiên góc hoặc vuông góc. C. Vuông góc. D. Xiên góc.
Câu 16: Hình biểu diễn đường bao ngoài của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt gọi là:
A. hình cắt . B. mặt cắt. C. hình vát cạnh. D. mặt loại bỏ.
Câu 17: Hệ thống kỹ thuật là gì?
A. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu ra và bộ phận xử lý có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ
thể.
B. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra có liên hệ với nhâu để thực hiện nhiệm vụ cụ thể.
C. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lý có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm
vụ cụ thể.
D. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lý có liên hệ với nhau.
Câu 18: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được
hình chiếu nào?
A. Hình chiếu mặt bằng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu đứng.
Câu 19: Hình chiếu đứng của vật thể có thể đặt phía trên hoặc phía dưới đường chân trời không? Điều đó ảnh
hưởng như thế nào tới hình chiếu phối cảnh?
A. Có, làm như vậy sẽ biểu diễn được nhiều mặt hơn của vật thể.
B. Có, làm như vậy sẽ khiến cho mặt tranh của vật thể biến đổi.
C. Không, làm như vậy sẽ vi phạm nguyên tắc vẽ hình chiếu phối cảnh.
D. Không, làm như vậy không giải quyết được điều gì.
Câu 20: Có những phương pháp chiếu góc nào?
A. Phương pháp chiếu góc thứ nhất và thứ hai. B. Phương pháp chiếu góc thứ nhất và thứ ba.
C. Phương pháp chiếu góc thứ ba và thứ tư. D. Phương pháp chiếu góc thứ hai và thứ ba.
Câu 21: Các vật thể sau, vật thể nào cần vẽ hình cắt?
A. Khối hình nón. B. Khối hình trụ. C. Khối hình cầu. D. Ống trụ.
Câu 22: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
A. Công nghệ thông tin và tự động hóa. B. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa.
C. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt. D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo.
Câu 23: Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là?
A. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ. B. Đánh giá về năng suất công nghệ.
C. Đánh giá chi phí đầu tư. D. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí.
Câu 24: Khoa học là gì?
A. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi
nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy
mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực
kinh tế.
Trang 3/3 - Mã đề thi 702
D. Là hệ thống tri thứcvề mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên,xã hội, tư
duy.
Câu 25: Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật
số và cả con người thông qua môi trường internet. Đó là công nghệ gì?
A. Công nghệ Internet vạn vật. B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo.
C. Công nghệ Robot thông minh. D. Công nghệ in 3D.
Câu 26: Hình cắt cục bộ có đường giới hạn giữa phần hình cắt và phần hình chiếu là nét:
A. Liền đậm. B. Liền mảnh.. C. Lượn sóng. D. Đứt mảnh.
Câu 27: Các tiêu chí để đánh giá công nghệ là:
A. Tiêu chí về hiệu quả, độ tin cậy, kinh tế, môi trường.
B. Tiêu chí về độ tin cậy, thẩm mỹ, kinh tế, môi trường.
C. Tiêu chí về kinh tế, hiệu quả, thẩm mỹ, môi trường.
D. Tiêu chí về độ tin cậy, hiệu quả, kinh tế, vật liệu chế tạo.
Câu 28: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được
hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng.
C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu phối cảnh.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ).
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy cho biết bối cảnh ra đời và những thành tựu về công nghệ của cách mạng công
nghiệp lần thứ nhất. Em hãy cho biết vai trò, đặc điểm của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
Câu 2: (1,5 điểm) Vẽ hình chiếu vuống góc của vật thể sau theo phương páp góc chiếu thứ nhất ?
----------- HẾT ----------