Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
- TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: CÔNG NGHỆ Lớp 10A1 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1 Mã đề: 145 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm- thời gian làm bài 27 phút) Câu 1: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trái qua phải ta thu được: A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng. Câu 2: Trong công nghệ 3D, độ nhẵn bề mặt của các sản phẩm phụ thuộc vào gì? A. Việc sử dụng công nghệ 3D.. B. Số các lớp 3D xếp chồng lên nhau C. Vật liệu sử dụng trong công nghệ 3D. D. Số các lớp 2D xếp chồng lên nhau. Câu 3: Đặc điểm của công nghệ năng lượng tái tạo là sản xuất năng lượng trên cơ sở A. chuyển hoá từ các nguồn năng lượng vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. B. chuyển hoá từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn. C. chuyển hoá từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. D. chuyển hoá từ các nguồn năng lượng liên tục. Câu 4: Trong máy quạt, bộ phận xử lí là: A. bộ chuyển đổi năng lượng. B. bộ phận vận chuyển, lưu trữ vật liệu C. bộ chuyển đổi vật liệu. D. bộ chuyển đổi thông tin Câu 5: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc(PPCG1); Hình chiếu nào thể hiện hai kích thước dài và rộng của vật thể? A. Bằng. B. Cạnh và đứng. C. Đứng và cạnh. D. Bằng và cạnh Câu 6: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? 30 30 30 30 A. B. C. D. Câu 7: Mặt cắt có các loại: A. Mặt cắt toàn bộ, mặt cắt cục bộ B. Mặt cắt rời, mặt cắt chập. C. Mặt cắt cục bộ, mặt cắt một nửa, mặt cắt rời D. Mặt cắt toàn bộ, mặt cắt chập, mặt cắt một nửa Câu 8: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về ngành nghề kĩ thuật, công nghệ? Nghành nghề kĩ thuật, công nghệ: A. là nghành có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội B. là nghành bao gồm nhiều nghề cụ thể khác nhau trong lĩnh vực chế biến thực phẩm C. là ngành áp dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành thiết bị máy móc D. là nghành nghề trực tiếp tạo ra của cải đem lại cuộc sống văn minh hiện đại Câu 9: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì? A. công nghệ thông tin và tự động hóa B. năng lượng hơi nước và cơ giới hóa C. năng lượng điện và dây chuyền sản xuất qui mô lớn. D. công nghệ số, tính kết nối và trí thông minh nhân tạo. Câu 10: Tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ phụ thuộc vào gì? A. Đặc thù của từng loại công nghệ. B. Đặc thù của từng loại sản phẩm công nghệ. Trang 1/3 - Mã đề 145
- C. Câú tạo, tính năng, giá thành, thẩm mĩ của từng loại sản phẩm công nghệ D. Câú tạo của từng loại sản phẩm công nghệ Câu 11: Thế nào là hệ thống kĩ thuật? A. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí. B. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận khuếch đại có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. C. Là hệ thống bao gồm các thông tin vào, thông tin ra ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. D. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. Câu 12: Điều kiện để diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp là? A. Khi ứng dụng các thành tựu khoa học vào công nghiệp. B. Khi có sự đột phá về công nghệ. C. Khi ứng dụng các thành tựu khoa học vào đời sống D. Khi ứng dụng các thành tựu khoa học vào nông nghiệp Câu 13: Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin có vai trò: A. Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm B. Cả A,B,C đều đúng C. Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế. D. Là tài liệu kĩ thuật để tiến hành chế tạo, thi công Câu 14: Bản chất của công nghệ gia công cắt gọt là: Là dùng dao cắt.......... để tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu. A. lấy phoi B. lấy đi một phần kim loại dư thừa của phôi dưới dạng phoi C. lấy đi một phần kim loại D. lấy đi một phần kim loại dư thừa của phoi dưới dạng phôi Câu 15: Nghành nghề bào sau đây không phải là nghành nghề kĩ thuật, công nghệ? A. Cơ khí chế tạo B. Sửa chữa oto C. Xay xát gạo D. Sửa máy vi tính Câu 16: Đánh giá công nghệ là những nhận định, phán đoán dựa trên A. sự phân tích những thông tin thu thập của công nghệ nhằm đề xuất những quyết định thích hợp để lựa chọn, phát triển, kiểm soát công nghệ. B. sự phân tích những thông tin thu thập của công nghệ để lựa chọn, phát triển, kiểm soát công nghệ. C. những đề xuất những quyết định thích hợp để lựa chọn, phát triển, kiểm soát công nghệ. D. sự phân tích những thông tin thu thập của công nghệ được đối chiếu với tiêu chí đề ra, nhằm đề xuất những quyết định thích hợp để lựa chọn, phát triển, kiểm soát công nghệ. Câu 17: Trong mối quan hệ giữa khoa học, kĩ thuật, công nghệ. Khoa học là gì của kĩ thuật?: A. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật. B. Khoa học là công nghệ của kĩ thuật. C. Khoa học tạo ra kĩ thuật. D. Khoa học thúc đẩy kĩ thuật phát triển. Câu 18: Một chiếc bàn học có chiều dài 1,2m; trên bản vẽ chiều dài chiếc bàn đo được là 12 cm. Hỏi tỉ lệ bản vẽ là bao nhiêu? A. 1: 5; B. 5: 1; C. 1: 10; D. 10: 1 Câu 19: Đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng nét: A. Liền đậm. B. Lượn sóng. C. Đứt mảnh. D. Liền mảnh Câu 20: Từ trước đến nay loài người đã trải qua bao nhiêu cuộc cách mạng công nghiệp? A. 4. B. 2 C. 5 D. 3. Câu 21: Trong phương pháp chiếu góc thứ ba vị trí hình chiếu bằng được đặt ở đâu trong bản vẽ? A. Ở trên hình chiếu đứng B. Đặt tùy ý C. Ở dưới hình chiếu đứng D. Góc bên phải bản vẽ Câu 22: Thế nào là công nghệ luyên kim? A. Là công nghệ điều chế kim loại đen và kim loại màu dạng thô làm nguyên liệu cho công nghiệp. B. Là công nghệ điều chế kim loại đen và kim loại màu. Trang 2/3 - Mã đề 145
- C. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim từ các loại quặng sắt. D. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. Câu 23: Công nghệ nano là: A. Là công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu 3D. B. Là công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano C. Là công nghệ ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano D. Là công nghệ phân tích, chế tạo các vật liệu nano Câu 24: Khoa học là gì? A. Khoa học là hệ thống những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. Khoa học là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất. C. Khoa học là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. D. Khoa học là hệ thống về các sự vật, hiện tượng và quy luật tự nhiên dựa trên những bằng chứng có được từ quan sát và thực nghiệm. Câu 25: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng : A. nét đứt mảnh B. nét lượn sóng C. nét liền đậm D. nét liền mảnh Câu 26: Mặt cắt được vẽ ngay trên hình biểu diễn là: A. mặt cắt chập B. mặt cắt toàn phần C. mặt cắt kết hợp D. mặt cắt rời Câu 27: Hình cắt là: A. hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt B. hình biểu diễn các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt C. hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt D. hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt Câu 28: Khổ giấy A0 có kích thước A. 1189mm x 841mm B. 1189m x 841m C. 1189cm x 841cm D. 1189dm x 841dm---------------------------------- II. Phần tự luận (3 điểm- thời gian làm bài 18 phút) ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 145
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn