Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian giao ĐỀ CHÍNH THỨC đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Để tránh hiện tượng đất bị chua thì nên dùng loại phân bón nào sau đây? A. Phân hữu cơ. B. Kali. C. NPK. D. Đạm. Câu 2: Phân bón hóa học có đặc điểm nào sau đây? A. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. B. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. D. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. Câu 3: Quy trình ghép đoạn cành gồm mấy bước? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 4: Phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây? A. Cây tự thụ phấn. B. Cây nhân giống vô tính. C. Cây giao phấn. D. Cây biến đổi gene. Câu 5: Nhóm phân bón hòa tan là A. phân kali. B. phân đạm. C. phân đạm, phân kali. D. phân lân. Câu 6: Sắp xếp trình tự kỹ thuật đúng của quy trình kiểm tra phân đạm? 1. Lấy một ít phân bón cho vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 5-10ml nước cất. 2. Lắc bằng tay cho phân trong ống nghiệm tan hết. 3. Thêm vào 10 giọt các thuốc thử, để từ 1-2’ và quan sát. 4. Ghi chép kết quả quan sát được và phân biệt loại phân bón. Trình tự đúng là A. 3-> 2-> 1->4. B. 2-> 3-> 1-> 4. C. 1->2-> 3-> 4. D. 2-> 1-> 4-> 3. Câu 7: Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây? (1) Di truyền được cho đời sau. (2) Không di truyền được cho đời sau. (3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống. (4) Không đồng nhất về hình thái. (5) Chỉ gồm giống cây nông nghiệp và cây dược liệu. (6) Bao gồm giống cây nông nghiệp, cây dược liệu, giống cây cảnh và giống nấm ăn. A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (6). C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (5). Câu 8: Nội dung nào sau đây đúng nguyên lí sản xuất phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt? A. Ngành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm phân bón có giá trị, phục vụ đời sống sản xuất trồng trọt. B. Nhân giống vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất phụ gia để tạo ra phân bón vi sinh vật. C. Những sản phẩm phân bón chứa một hay nhiều giống vi sinh vật không gây độc hại cho sức khoẻ của con người, vật nuôi, cây trồng; không làm ô nhiễm môi trường sinh thái. D. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu. Sau đó xử lí , loại bỏ tạp chất và phối trộn, ủ sinh khối để tạo ra sản phẩm phân bón vi sinh vật. Câu 9: Khi đốt phân trên ngọn lửa đèn cồn, nội dung nào sau đây đúng của phân đạm? A. Phân có mùi khai, hắc, khói màu trắng. B. Phân có ngọn lửa màu tím hoặc tiếng nổ lép bép. C. Phân có ngọn lửa màu hồng, không có mùi khai. D. Phân có khói đen, mùi khai, hắc. Câu 10: Những loại phân nào dưới đây thuộc nhóm phân hữu cơ? Trang 1/3 - Mã đề 001
- A. Phân bùn, phân đạm, phân vi sinh phân giải chất hữu cơ. B. Phân chuồng, phân lân, phân xanh. C. Phân bùn, phân vi sinh cố định đạm, phân xanh. D. Phân chuồng, phân xanh, phân rác. Câu 11: Sắp xếp thứ tự các bước tiến hành tạo giống bằng công nghệ gene: (1) Gắn gene cần chuyển vào công cụ chuyển gene (súng bắn gene, thể truyền). (2) Đánh giá, khảo nghiệm và đăng kí công nhận giống mới theo quy định. (3) Chuẩn bị sinh vật hoặc tế bào cho gene và sinh vật hoặc tế bào nhận gene. (4) Chọn lọc sinh vật hoặc tế bào mang gene cần chuyển. (5) Chuyển gene vào sinh vật hoặc tế bào nhận gene. (6) Thu nhận gene cần chuyển từ sinh vật hoặc tế bào cho gene bằng kĩ thuật phù hợp. A. (3), (6), (5), (4), (1), (2). B. (3), (4), (5), (6), (1), (2). C. (3), (4), (5), (1), (4), (2). D. (3), (6), (1), (5), (4), (2). Câu 12: Các thành phần nào sau đây thuộc phân bón vi sinh vật phân giải chất hữu cơ? 1. Than bùn. 2. Xác thực vật. 3.Nguyên tố khoáng. 4.Vi sinh vật cộng sinh Rhizobium. 5.Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. Phát biểu đúng là: A. 1,2,3,5. B. 3,4,5 C. 2,3,5. D. 1,2,3,4. Câu 13: Giống lúa lai thơm 6 có năng suất trung bình (tạ/ha) nào sau đây? A. 65,0 – 70,0. B. 64,0 – 71,0. C. 70,0 – 75,0. D. 60,0 – 80,0. Câu 14: Trong qui trình sản xuất hạt giống, cấp cuối cùng của giống và được dùng để sản xuất đại trà gọi là A. giống nguyên chủng. B. giống siêu nguyên chủng. C. giống tác giả. D. giống xác nhận. Câu 15: Vị trí ghép chữ T thường là ở A. cách mặt đất khoảng 25 đến 30 cm . B. cách mặt đất khoảng 5 đến 10 cm . C. cách mặt đất khoảng 15 đến 20 cm. D. cách mặt đất khoảng 10 đến 15 cm. Câu 16: Trong sản xuất nông nghiệp, loại cây trồng nào sau đây phù hợp với đất mặn? A. Lúa, ngô, khoai, sắn, tràm. B. Cây sú, vẹt, cói. C. Tất cả các loại cây trồng cạn. D. Lúa, ngô, chè, đậu, đước. Câu 17: Biện pháp cày không lật, xới đất nhiều lần được áp dụng để cải tạo cho loại đất nào? A. Đất xám bạc màu. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất chua. Câu 18: Đất có giá trị pHH2O nào sau đây là đất trung tính? A. 5,6 – 6,5. B. > 7,6. C. < 4,5. D. 6,6- 7,5. Câu 19: Giống cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng chống chịu. B. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh. C. Tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng chống chịu. D. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng chống chịu. Câu 20: Bón phân vi sinh vật cố định đạm cần phải A. trộn và tẩm phân vi sinh với hạt giống ở nơi râm mát. B. trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh, sau một thời gian mới được đem gieo. C. trộn và tẩm hạt giống, không được bón trực tiếp vào đất. D. trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh nơi có ánh sáng mạnh. Câu 21: Trong trồng trọt, người ta thường thắp đèn cho cây thanh long, nhằm mục đích nào sau đây? A. Kích thích ra lá. B. Tăng cường độ quang hợp. C. Tăng năng suất, cây sinh trưởng và phát triển tốt. D. Tăng kích thước của quả. Câu 22: Trong phân bón có các chất dinh dưỡng chính nào sao đây? A. Đạm (N), Canxi (Ca), Lân (P). B. Lân (P), Kali (K), Magie (Mg) Trang 2/3 - Mã đề 001
- C. Đạm (N), Lân (P), Kali (K). D. Đạm (N), Lân (P), Magie (Mg). Câu 23: Điểm giống nhau giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc cá thể là gì? A. Gieo trồng, thu hoạch và bảo quản hạt riêng và gieo riêng ở vụ sau. B. Gieo trồng, chọn 10% cây tốt, thu hoạch hỗn hợp hạt để gieo vụ sau. C. So sánh hạt gieo được chọn với giống khởi đầu và giống đối chứng để đánh giá. D. Thường áp dụng với cây tự thụ phấn và gia phấn chéo. Câu 24: Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót? A. NPK. B. Kali C. Đạm. D. Lân Câu 25: Trước khi bón phân hữu cơ, cần phải A. tẩm vào rễ. B. trộn vào cát C. trộn vào hạt D. ủ hoai. Câu 26: Có bao nhiêu ý sau đây là ưu điểm của giá thể trấu hun? (1) Tơi, xốp. (2) Giữ nước, giữ phân tốt. (3) Có ít mầm bệnh. (4) Hàm lượng chất dinh dưỡng ít. Phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 27: Bước thứ 2 của phương pháp giâm cành là: A. cắm cành giâm vào nền giâm. B. cắt cành giâm. C. xử lý cành giâm. D. chọn cành giâm. Câu 28: Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có đặc điểm A. hệ số nhân giống cao. B. sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền. C. không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. D. sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. Câu 29: Với điều kiện trồng trọt và chăm sóc như nhau, giống cây trồng khác nhau thì: A. tốc độ sinh trưởng và năng suất khác nhau. B. tốc độ sinh trưởng và năng suất giống nhau. C. tốc độ sinh trưởng giống nhau, năng suất khác nhau. D. tốc độ sinh trưởng khác nhau, năng suất giống nhau. Câu 30: Khi bón nhiều phân đạm và bón liên tục nhiều năm cho đất sẽ gây nên hiện tượng nào sau đây? A. Đất sẽ mặn hơn. B. Đất sẽ chua hơn. C. Đất sẽ trung tính. D. Đất sẽ kiềm hơn. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn