
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 0
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: CÔNG NGHỆ Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… I. Phần I: TNKQ(7điểm) Câu 1: Hình cắt dùng để làm gì? A. Dùng để biểu diễn phần vật thể không bị cắt. B. Dùng để biểu diễn phần vật thể bị cắt. C. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài của vật thể. D. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Câu 2: Quan sát hình dưới đây và lựa chọn đáp án đúng. Đâu là bộ phận xử lý? A. Công tắc cảm biến ánh sáng. B. Tín hiệu điều khiển (Ánh sáng mặt trời). C. Nguồn điện. D. Bóng đèn. Câu 3: Kích thước dài ghi trên bản vẽ kĩ thuật dùng đơn vị đo nào? A. cm B. m C. mm D. dm Câu 4: Công nghệ mới là những công nghệ có … (1) … kĩ thuật … (2) … hơn so với công nghệ hiện tại ở một số lĩnh vực trong cuộc sống hoặc trong sản xuất. A. (1): ứng dụng – (2): phát triển B. (1): giải pháp – (2): phát triển C. (1): giải pháp – (2): thuận lợi D. (1): ứng dụng – (2): cao Câu 5: Hình chiếu đứng cho biết kích thước nào của vật thể? A. Dài và rộng B. Rộng và cao C. Rộng và bằng D. Dài và cao Câu 6: Khi đánh giá tiêu chí độ tin cậy của công nghệ cần đánh giá: A. năng suất và chất lượng sản phẩm. B. năng suất và độ ổn định của công nghệ. C. độ chính xác và ổn định của công nghệ. Mã đề 101 Trang Seq/4
- D. chất lượng và ổn định của công nghệ. Câu 7: Đường thể hiện vị trí mặt phẳng cắt được vẽ bằng nét: A. gạch dài chấm đậm. B. liền đậm. C. gạch dài chấm mảnh. D. lượn sóng. Câu 8: Khổ giấy có kích thước 297x210 là khổ giấy loại nào? A. A1 B. A4 C. A3 D. A0 Câu 9: Khi đánh giá tiêu chí về môi trường của công nghệ là đánh giá: A. tác động tích cực và tiêu cực của công nghệ đến môi trường. B. tác động tích cực đến môi trường. C. tác động tiêu cực đến môi trường. D. tác động đến môi trường của sản phẩm công nghệ. Câu 10: Có bao nhiêu công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí? A. 7 loại B. 5 loại C. 3 loại D. 6 loại Câu 11: Kiểu chữ B có chiều rộng nét chữ d so với chiều cao khổ chữ h bằng bao nhiêu? A. 2/10 B. 1/5 C. 1/14 D. 1/10 Câu 12: Khoa học là hệ thống tri thức về: A. mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy định của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. C. mọi quy luật và sự vận động của vật thể, những quy định của tự nhiên, xã hội, tư duy. D. mọi quy luật và sự vận động của vật thể, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. Câu 13: Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu gì? A. Song song. B. Vuông góc. C. Xuyên tâm. D. Phép chiếu khác. Câu 14: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là: A. năng lượng điện và sản xuất hàng loạt. B. động cơ hơi nước và cơ giới hóa. C. công nghệ thông tin và tự động hóa D. công nghệ số và trí tuệ nhân tạo. Câu 15: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có thông số như thế nào? A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1350 Câu 16: Trong gia công cắt gọt, vật liệu ban đầu được gọi là? A. Phôi B. Phoi C. Sản phẩm D. Dụng cụ cắt Câu 17: Đường bao thấy và cạnh thấy được vẽ bằng nét vẽ: A. liền đậm B. liền mảnh C. đứt mảnh D. lượn sóng Câu 18: Công nghệ là gì? A. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. B. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. D. Không có lựa chọn nào là đúng. Câu 19: Các tiêu chí nào sau đây là tiêu chí đánh giá về sản phẩm công nghệ? A. Tính năng, giá thành, độ bền, cấu tạo, môi trường, thẩm mĩ. B. Thẩm mĩ, giá thành, hiệu quả. Mã đề 101 Trang Seq/4
- C. Tính năng, tính kinh tế, độ bền. D. Thẩm mĩ, giá thành, độ tin cậy. Câu 20: Lựa chọn các cụm từ vào các ô trống trong hình dưới đây: A. (1): Khoa học – (2): Kĩ thuật – (3): Công nghệ B. (1): Kĩ thuật – (2): Khoa học – (3): Công nghệ C. (1): Công nghệ – (2): Khoa học – (3): Kĩ thuật D. (1): Kĩ thuật – (2): Công nghệ – (3): Khoa học Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai đã kết thúc từ cuối thế kỷ 20. B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai kết thúc khi cuộc Cách mạng lần thứ ba bắt đầu. C. Từ khi ra đời máy tính, Cách mạng công nghiệp lần thứ hai kết thúc. D. Ngày nay, Cách mạng công nghiệp lần thứ hai vẫn tiếp tục diễn ra trong sản xuất. Câu 22: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu bằng được đặt ở đâu trong bản vẽ? A. Ở trên hình chiếu bằng B. Đặt tùy ý C. Ở dưới hình chiếu đứng D. Góc bên phải bản vẽ Câu 23: Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. từ trái B. từ trên C. từ trước D. từ phải Câu 24: Hệ thống kĩ thuật: A. là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí trung tâm tách biệt với nhau. C. gồm lĩnh vực lĩnh vực Vật lí, Hóa học, Sinh học, Thiên văn học và Khoa học Trái Đất. D. là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. Câu 25: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: A. năng lượng điện và sản xuất hàng loạt. B. nộng cơ hơi nước và cơ giới hóa. C. công nghệ thông tin và tự động hóa.. D. công nghệ số và trí tuệ nhân tạo. Câu 26: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to? A. 1:5 B. 1:1 C. 2:1 D. 10:1 Câu 27: Cho biết địa điểm của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật? A. Góc trái phía dưới bản vẽ B. Góc phải phía trên bản vẽ C. Góc phải phía dưới bản vẽ D. Góc trái phía trên bản vẽ Mã đề 101 Trang Seq/4
- Câu 28: Thông số nào sau là thông số cơ bản của hình chiếu trục đo? A. Hệ số biến dạng và hướng chiếu B. Mặt phẳng hình chiếu và phép chiếu C. Góc trục đo và hướng chiếu D. Hệ số biến dạng và góc trục đo II. Phần II: TỰ LUẬN(3điểm) Một vật thể được cho bởi 2 hình chiếu, yêu cầu: Câu 1: (2 điểm) Vẽ hình cắt trên hình chiếu đứng Câu 2: (1điểm) Vẽ hình chiếu thứ 3 theo PPCGI Tỉ lệ: 2:1 -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang Seq/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
