TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 11

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 201

B. đời sống. D. xuất khẩu. C. sản xuất và đời sống.

C. 5 B. 4 D. 6

B. Gia công cơ khí. D. Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí.

B. Vật liệu phi kim loại. D. Vật liệu kim loại và phi kim.

A. TRẮC NGHIỆM (28 câu/7 điểm) Câu 1: Cơ khí chế tạo phục vụ cho: A. sản xuất. Câu 2: Cơ khí chế tạo là ngành nghề A. thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng B. thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng C. xây dựng các công trình kiến trúc D. chăn nuôi để sản xuất thực phẩm Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về ngành cơ khí chế tạo? A. Cơ khí chế tạo là ngành kĩ thuật công nghệ. B. Đây là một ngành chế tạo công cụ, máy giúp nâng cao năng suất lao động, thay thế lao động thủ công. C. Đây là ngành sản xuất ra lương thực và thực phẩm phịc cho đời sống con người. D. Đây là ngành chế tạo đồ dùng, dụng cụ tiện nghi và thú vị, nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 4: Có bao nhiêu bước cơ bản trong quy trình chế tạo cơ khí A. 3 Câu 5: Bước nào sau đây là bước cuối cùng trong quy trình chế tạo cơ khí? A. Chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công bằng áp lực hoặc hàn, cắt. B. Lắp ráp và kiểm tra chất lượng sản phẩm theo bản vẽ. C. Thực hiện gia công chi tiết theo quy trình công nghệ và xác định bậc thợ. D. Xử lí bề mặt sản phẩm bằng công nghệ thích hợp. Câu 6: “Kiểm tra khả năng làm việc của thiết bị định kì” là công việc thuộc nhóm hoạt động nào? A. Thiết kế sản phẩm cơ khí. C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí. Câu 7: Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí gắn với những công việc nào? Chọn đáp án đúng nhất A. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Gia công cơ khí; Bảo dưỡng thiết bị cơ khí B. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng thiết bị cơ khí C. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Gia công cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí D. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí Câu 8: Nhóm vật liệu được sử dụng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là? A. Vật liệu kim loại. C. Vật liệu mới. Câu 9: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí gồm A. Vật liệu kim loại và hợp kim. B. Vật liệu phi kim loại, vật liệu mới. C. Vật liệu mới và hợp kim. D. Vật liệu kim loại và hợp kim, phi kim loại và vật liệu mới.

Trang 1/4 – Mã đề 201

D. Tính chất công nghệ.

D. Tính chất công nghệ

C. Hợp kim nhôm D. Hợp kim đồng

D. Kéo.

B. Khuôn chỉ sử dụng một lần D. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần

Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải của vật liệu kim loại là? A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. B. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo. C. Độ bền cơ học cao. D. Độ bền hóa học cao. Câu 11: Tính chất thể hiện khả năng gia công của vật liệu là? A. Tính chất cơ học. B. Tính chất vật lí. C. Tính chất hóa học. Câu 12: Tính chất thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu là? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lí C. Tính chất hóa học Câu 13: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu nào? A. Vật liệu kim loại và hợp kim B. Vật liệu hữu cơ C. Vật liệu phi kim D. Vật liệu mới Câu 14: Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là A. Gang B. Thép Câu 15: Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay? A. Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao. B. Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao. C. Những hợp kim có tính cứng cao. D. Những hợp kim có tính dẫn điện tốt. Câu 16: Phương pháp tiện là A. phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. B. phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, ... C. phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. Câu 17: Phương pháp gia công có phoi là? A. Hàn. C. Khoan. B. Cán. Câu 18: Đặc điểm phương pháp đúc khuôn cát là gì? A. Sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn Câu 19: Chọn phát biểu không đúng. A. Đúc là quá trình rót vật liệu lỏng vào khuôn để tạo hình dạng và kích thước của vật đúc. B. Hàn là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy và tạo thành mối hàn khi vật liệu kết tinh. C. Khoan là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, sử dụng mũi khoan ruột gà. D. Phay là một quá trình gia công cắt gọt được thực hiện bằng cách kết hợp chuyển động quay của phôi với chuyển động tịnh tiến của dụng cụ cắt. Câu 20: Dựa vào phân loại theo công nghệ gia công, gia công cơ khí được chia làm: A. gia công không phoi, gia công có phoi và gia công cắt gọt. B. gia công không phoi, gia công có phoi. C. gia công có phoi, gia công cắt gọt. D. gia công bằng tia lửa điện, gia công bằng siêu âm.

Trang 2/4 – Mã đề 201

D. bạc lót. C. đĩa phanh xe máy.

B. Gia công áp lực, phay, hàn. D. Đúc, phay, hàn.

B. Công nghệ số, Sinh học, Địa lý. D. Vật Lý, Công nghệ số, Địa lý.

B. máy tự động cứng D. người máy công nghiệp

B. Công nghệ nano D. Phân tích dữ liệu lớn

Câu 21: Sản phẩm của phương pháp khoan là A. trục vít. B. khớp nối. Câu 22: Phương pháp chế tạo phôi trong quá trình sản xuất cơ khí là? A. Đúc, hàn, khoan. C. Gia công áp lực, hàn, rèn. Câu 23: Nhiệm vụ của robot gia công là gi? A. Hàn nối các chi tiết hay bộ phận của sản phẩm B. Lắp ráp các chi tiết khác nhau thành một sản phẩm hoặc bán thành phẩm C. Thực hiện các công việc gia công sản phẩm trong dây truyền sản xuất D. Vận chuyển các chi tiết, sản phẩm trong dây truyền sản xuất đến các vị trí cho nguyên công tiếp theo Câu 24: Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động cứng là gì? A. Năng suất cao nhưng độ ổn định không cao B. Chi phí đầu tư cao C. Chi phí đầu tư không quá lớn D. Độ linh hoạt cao Câu 25: Cách mạng công nghệ 4.0 là sự kết hợp của công nghệ trong các lĩnh vực nào? A. Vật lí, Văn học, Công nghệ số. C. Vật Lý, Công nghệ số, Sinh học. Câu 26: Máy tiện CNC là: A. máy tự động C. máy tự động mềm Câu 27: Công nghệ nào giúp thu thập và số hóa hầu như tất cả các thông tin cần thiết mô tả hệ thống sản xuất? A. Công nghệ in 3D C. Công nghệ cảm biến Câu 28: Chọn đáp án sai: Nguyên nhân chính gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí là? A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động. B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm. C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng. D. Cơ sở hạ tầng, thiết bị tham gia giao thông được đảm bảo. B. TỰ LUẬN: (2 câu/3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Hãy lập sơ đồ tổng quát của quá trình sản xuất cơ khí. Bài 2 : (2 điểm) Hình vẽ bên mô tả bản vẽ của một chi tiết của một chốt. Biết rằng phôi hình trụ có đường kính 25mm dài 40mm. a. Em hãy cho biết các bước chính để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết đó. b. Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết chốt trên. Biết rằng chi tiết có vật liệu thép (C45) và số lượng 10 cái.

Trang 3/4 – Mã đề 201

Trang 4/4 – Mã đề 201