SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG (Đề có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC2022 - 2023 MÔNCÔNG NGHỆ - LỚP 11 Thời gian: 45phút, không kể thời gian giao đề

A.

TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1. Mặt đứnglà:

A. Hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôinhà. B. Hình cắt bằng của ngôi nhà đước cắt bởi mặt phẳng nằm ngang đi qua cửasổ. C. Hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xâydựng. D. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thắngđứng.

Câu 2. Nét liền mảnh dùng đểvẽ:

A. Đường gióng, đường kíchthước. C. Đường bao khuất, cạnhkhuất. B. Đường tâm, đường trụcđốixứng D. Đường bao thấy,cạnhthấy.

Câu 3.Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

A. Thiết kế và kiểm tra chi tiết C. Thiết kế và chế tạo chi tiết B. Lắp ráp các chi tiết D. Chế tạo và kiểm tra chi tiết

Câu 4.Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:

A. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể B. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể C. Mặt tranh tuỳ ý D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể

Câu 5.Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ: B. 100:1; 1:10 A. 10:1; 1:1 D. 1:5; 1:20

C. 10:1; 50:1 Câu 6.Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạnglà:

A. p = r = 1; q =0,5 C. p = q = 1; r =0,5 B. p = q = r=1 D. p = q = r=0,5.

Câu 7.Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:

A. Bên tráihìnhchiếu. C. Bên ngoài hìnhchiếu. B. Bên phảihìnhchiếu. D. Ngay lên hìnhchiếu.

Câu 8.Mặt cắt là:

A. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.

Câu 9.Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:

A. Góc trái phía trênbảnvẽ. C. Góc phải phía trênbảnvẽ. B. Góc trái phía dưới bảnvẽ. D. Góc phải phía dưới bảnvẽ.

Câu 10.Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:

A. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống900. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay lên900. C. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay trái900.

Mã đề 101

Trang 1/2

D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay phải900.

Câu 11. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 12.Trong Hình chiếu trục đo vuông góc đều: A. Phương chiếu xiên góc với mp hình chiếu. B. Phương chiếu vuông góc với mp hình chiếu. C. Phương chiếu song song trục toạ độ D. Phương chiếu song song với mp hình chiếu

Câu 13.Trên con số kích thước đường kính đường tròn và bán kính của cung tròn ghi các kí hiệu lần lượt sau: A. M và T. B. và M. C. và R. D. M và R.

Câu 14.Công dụng của bản vẽ lắp là:

A. Thiết kế và chế tạo chi tiết C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết B. Lắp ráp các chi tiết D. Thiết kế và kiểm tra chi tiết

Câu 15.Các khổ giấy được phân chia dựa vào khổ giấy… B. A3 C. A0 A. A1 D. A4

B.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):

Câu 1 (2 điểm): a.Thế nào là hình chiếu trục đo?

b. Nêu đặc điểm của các loại hình chiếu trục đo thường dùng?

Câu 2 (3 điểm): a. Trình bày các nội dung cơ bản của công việc thiết kế.

b. Ở mỗi giai đoạn thiết kế ta thường dùng những loại bản vẽ nào?

------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 1/2