
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT TỐ HỮU MÔN: CÔNG NGHỆ 11 -------------------- Thời gian làm bài:45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 111 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Để phân loại các nhóm vật nuôi là gia súc hay gia cầm cần dựa vào A. đặc tính sinh vật học. B. nguồn gốc. C. mức độ hoàn thiện. D. mục đích sử dụng. Câu 2. Loại thức ăn tinh nào được sử dụng chế biến thức ăn chăn nuôi? A. Vỏ đậu. B. Bột sắn. C. Vỏ trấu. D. Xơ dừa. Câu 3. So với phương thức chăn nuôi công nghiệp, phương thức chăn thả tự do có ưu điểm là A. ít xảy ra dịch bệnh hơn. B. chi phí đầu tư thấp hơn. C. năng suất cao hơn. D. vật nuôi được đối xử tốt hơn. Câu 4. Ưu điểm phương pháp làm khô là A. chất lượng giảm đáng kể. B. phương pháp khó thực hiện. C. thuận lợi cho việc bảo quản. D. thời gian bảo quản ngắn hạn. Câu 5. Cho lợn cái Móng Cái giao phối với lợn đực Yorshire tạo ra lợn F1 dùng làm thương phẩm. Đây là phương pháp A. nhân giống thuần chủng. B. lai cải tạo. C. lai kinh tế phức tạp. D. lai kinh tế đơn giản. Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của giống trong chăn nuôi? A. Quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. Làm ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng thức ăn. C. Làm đa dạng sản phẩm chăn nuôi D. Quyết định đến năng suất chăn nuôi. Câu 7. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0? A. Ứng dụng công nghệ khoa học. B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người. C. Đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. D. Tăng cường lao động chân tay thay cho máy móc. Câu 8. Tiêu chuẩn ăn là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong A. một ngày đêm. B. một bữa ăn. C. một ngày. D. hai ngày đêm. Câu 9. Bảo quản bằng chất bảo quản sinh học có ưu điểm gì sau đây? A. Duy trì chất lượng và kéo dài thời gian bảo quản. B. Chi phí thấp và không tốn diện tích. C. Dễ thực hiện, ít tốn kém. D. Có thể tự động hóa trong quá trình nhập xuất kho. Câu 10. Công nghệ tắm chải tự động có vai trò nào sau đây? A. Giải phóng sức lao động cho người chăn nuôi. B. Tạo năng suất đồng đều giữa các giống vật nuôi. C. Tạo sản phẩm chăn nuôi đa dạng và chất lượng. D. Tăng nhanh các đàn giống có chất lượng cao. Câu 11. Có bao nhiêu phương pháp sản xuất thức ăn trong chăn nuôi? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 12. Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng cho đực giống vì A. đàn con mang đặc điểm di truyền chủ yếu từ bố. B. dễ tiến hành, không đòi hỏi yêu cầu kĩ thuật cao. C. hiệu suất phối giống cao, di truyền cho nhiều đàn con. D. đàn con không mang đặc điểm di truyền từ mẹ. Câu 13. Protein trong thức ăn được vật nuôi ăn vào sẽ sử dụng để A. cấu tạo các hợp chất và xây dựng cấu trúc tế bào. B. tham gia các hoạt động sinh lí của cơ thể. C. điều hòa, xúc tác quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể vật nuôi. D. tổng hợp các hoạt chất sinh học, tạo các mô và tạo sản phẩm chăn nuôi. Câu 14. Hãy so sánh năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi trong bảng sau: Giống vật nuôi Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm Mã đề 111 Trang 1/3
- Gà Ri Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm Gà Leghorn Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm Trâu Việt Nam Hàm lượng mỡ sữa chiếm 9 - 12% Trâu Murrah Hàm lượng mỡ sữa chiếm 7 - 9% A. hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam cao hơn gấp đôi so với trâu Murrah. B. năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp đôi so với gà Ri. C. năng suất trứng của gà Leghorn cao hơn gấp ba so với gà Ri. D. hàm lượng mỡ sữa của trâu Việt Nam thấp hơn so với trâu Murrah. Câu 15. “Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi? A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. Câu 16. Hiện nay các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp hiện đại đang hướng đến tiêu chỉ 3 “không” là A. không ăn, không uống, không làm sao. B. không chất cấm, không ô nhiễm môi trường, không phá sản. C. không bụi, không mùi và không chất thải. D. không tiền, không nói chuyện, không giải quyết vấn đề. Câu 17. Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột cho vật nuôi được sắp xếp theo trình tự nào dưới đây là đúng? 1- Lựa chọn nguyên liệu. 2-Phối trộn nguyên liệu. 3-Làm sạch sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu. 4-Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm. A. 1-2-3-4. B. 3-2-1-4. C. 1-3-2-4. D. 2-1-3-4. Câu 18 .Trong các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên cho vật nuôi, “Lựa chọn nguyên liệu đạt tiêu chuẩn, không bị mốc, mọt” là A.Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu. B. Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ. C.Bước 3: Phối trộn nhiên liệu. D.Bước 4: Hạ nhiệt độ, làm khô. Câu 19 . So sánh hai phương pháp sản xuất thức ăn dạng bột và dạng viên cho vật nuôi, bước sản xuất thức ăn dạng viên nhiều hơn các bước sản xuất thức ăn dạng bột hai bước là A. làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên và hạ nhiệt độ, làm khô. B. lựa chọn nguyên liệu, giảm nhiệt độ, ép viên và phối trộn nhiên liệu. C. phối trộn nhiều nhiên liệu, làm ẩm và hạ nhiệt độ, làm khô. D. làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên và phối trộn nhiên liệu. Câu 20. Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi là A. năng lượng 3000 Kcalo. B. tấm 1.5kg: bột sắn 0.3 kg. C. P 13g: Vitamin D. Fe 13g: NaCl 43g. Câu 21. Bảo quản thức ăn chăn nuôi là A. quá trình sản xuất lại thức ăn mới cho các loại vật nuôi. B. quá trình tái chế thức ăn thừa từ các hoạt động nông nghiệp. C. quá trình xử lí để ngăn chặn hoặc làm chậm sự hư hỏng của thức ăn. D. quá trình kiểm tra chất lượng và phân phối thức ăn trong trang trại. Câu 22. Áp dụng đồng bộ các công nghệ cảm biến, trí tuệ nhân tạo vào trong chăn nuôi là đặc điểm của Mã đề 111 Trang 2/3
- A. chăn nuôi tự do. B. chăn nuôi thông minh. C. chăn nuôi hộ gia đình. D. chăn nuôi bền vững. Câu 23. Nhu cầu duy trì đối với vật nuôi là A. lượng chất dinh dưỡng tối đa để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trong trạng thái không tăng, không giảm, khối lượng, không tạo sản phẩm. B. lượng vật chất khô cần thiết để tăng khối lượng cơ thể tạo ra sản phẩm như tạo sữa sức kéo nuôi thai đẻ trứng. C. tổng lượng vật chất cần thiết để tăng khối lượng cơ thể tạo ra sản phẩm như tạo sữa sức kéo nuôi thai đẻ trứng. D. lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trong trạng thái không tăng, không giảm, khối lượng, không tạo sản phẩm. Câu 24. Vai trò của chất khoáng đối với cơ thể vật nuôi là A. cung cấp năng lượng. B. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào các hoạt động sinh lí. C. tổng hợp các hoạt chất sinh học. D. dự trữ năng lượng. PHẦN II: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Khi nói về thành tựu ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống vật nuôi tại Việt Nam các nhận định sau đúng hay sai a) Ứng dụng công nghệ sinh học làm tăng năng suất cho hoạt động sản xuất chăn nuôi. b) Tốn nhiều chi phí cho người nông dân, góp phần đem lại sự ổn định và bền vững của ngành chăn nuôi trong bối cảnh hội nhập kinh tế. c) Ứng dụng công nghệ sinh học để tạo ra những giống vật nuôi có tính trạng mong muốn như siêu nạc, nhiều sữa bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo, bảo quản đông lạnh tinh trùng, trứng, phôi. d) Góp phần đem sự bền vững của ngành trồng trọt trong bối cảnh hội nhập kinh tế. Câu 2: Khi nghiên cứu thành phần dinh dưỡng của một số thức ăn chăn nuôi, các nhà khoa học thu được kết quả sau: a) Hàm lượng chất khoáng trong hạt gạo tẻ là thấp nhất. b) Hàm lượng nước có trong rau muống là 85% c) Tổng lượng chất khô có trong hạt ngô tẻ là cao nhất. (H) d) Nên sử dụng hạt ngô tẻ và hạt gạo tẻ là nguồn cung cấp năng lượng chính trong chăn nuôi. PHẦN III: TỰ LUẬN Câu 1 (1,0 điểm): Trong trường hợp gia đình em nuôi gia cầm, em sẽ làm thế nào để có thể bảo quản thức ăn cho gia cầm sao cho đảm bảo chất lượng? Câu 2 (1,0 điểm): Để sản xuất 1 kg thức ăn thô xanh theo phương pháp ủ chua cho trâu, bò cần sử dụng khối lượng các nguyên liệu như sau: Loại Cây cỏ voi Muối Cám gạo Mật rỉ đường Khối lượng 1 kg 5g 50 g 20 g a)Hãy tính khối lượng muối, cám gạo, mật rỉ đường để ủ chua 120 kg thức ăn thô xanh? (0,75 điểm) b)Biết rằng một con bò cần sử dụng 5 kg thức ăn ủ chua /ngày. Với số lượng thức ăn đã chuẩn bị trên có thể cho đàn bò gồm 4 con sử dụng trong bao nhiêu ngày? (0,25 điểm) ---------HẾT------------- Mã đề 111 Trang 3/3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
