intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Ngữ văn lớp 10, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ I TỔ LÍ - CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 128 Câu 1. Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Ổn định điện áp xoay chiều. B. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. Câu 2. Cho điện trở có các vòng màu lầu lược như sau: nâu - đỏ- vàng- kim nhũ (sai số 5%) có điện trở là: A. R = 120.000(  )  05% B. R = 22.000  05% (  ) C. R = 220.000(  )  05% D. R = 2200.000  05% (  ) Câu 3. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi… A. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) B. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) C. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) D. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) Câu 4. Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 5. Trong mạch lọc hình  (hình pi) gồm có: A. 2 điện trở và 1 tụ điện. B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. C. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện. D. 2 tụ điện và một điện trở. Câu 6. Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể… A. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở. B. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện. C. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện. D. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở. Câu 7. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác? A. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì. B. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc. C. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu. D. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. Câu 8. Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía… A. catôt của bốn điôt. B. anôt của hai điôt. C. catôt của bốn điôt. D. catôt của hai điôt. Câu 9. Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A. Tụ gốm B. Tụ hóa C. Tụ xoay D. Tụ giấy Trang 1/24 - Mã đề
  2. Câu 10. Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ. B. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn. C. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn. D. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại. A Câu 11. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto. B. Điôt ổn áp (Điôt zene). C. Điôt chỉnh lưu. D. Tranzito. Câu 12. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt Câu 13. Công dụng của cuộn cảm là: A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. Câu 14. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 4 khối B. 5 khối C. 6 khối D. 3 khối Câu 15. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. D. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. Câu 16. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. B. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. C. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. D. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. Câu 17. Tirixto thường được dùng… A. trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. B. để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… C. để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D. để ổn định điện áp một chiều. Câu 18. Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. D. Cho biết mức độ TỔ LÍ - n hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. Câu 19. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. Câu 20. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Trang 2/24 - Mã đề
  3. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. Câu 21. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại PNP B. Tranzito loại NNP C. Tranzito loại PPN D. Tranzito loại NPN Câu 22. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. Câu 23. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. Câu 24. Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. B. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều. C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. D. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. Câu 25. Trên một tụ điện có ghi 160V - 100  F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 26. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 2 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 4 và khối 5. Câu 27. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện tinh chỉnh. B. Tụ điện có điện dung cố định. C. Tụ điện bán chỉnh. D. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Câu 28. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào… A. vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. B. vật liệu làm chân của tụ điện. C. vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. D. vật liệu làm vỏ của tụ điện. Câu 29. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ gốm B. Tụ hóa C. Tụ xoay D. Tụ giấy Câu 30. Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. Trang 3/24 - Mã đề
  4. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ I TỔ LÍ - CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 225 Câu 1. Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có… A. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. B. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. C. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. D. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0) Câu 2. Thông thường người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PNP và Tranzito NPN. B. Tranzito PPN và Tranzito NNP. C. Tranzito PNN và Tranzito NPP. D. Tranzito PNN và IC Câu 3. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm Câu 4. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. C. Điôt, tranzito, tirixto, triac. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. Câu 5. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại NNP B. Tranzito loại PP C. Tranzito loại NPN D. Tranzito loại PNP T h Câu 6. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở biến đổi theo điện áp. B. Quang điện trở. C. Điện trở nhiệt. D. Điện trở cố định. Câu 7. Công dụng của điện trở là: A. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. C. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Câu 8. Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 9. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. Câu 10. Công dụng của tụ điện là: Trang 4/24 - Mã đề
  5. A. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. Câu 11. Tirixto chỉ dẫn điện khi… A. UAK < 0 và UGK > 0. B. UAK > 0 và UGK > 0. C. UAK < 0 và UGK < 0. D. UAK > 0 và UGK < 0. Câu 12. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt Câu 13. Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ: A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều. B. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. Câu 14. Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. D. Ổn định điện áp xoay chiều. Câu 15. Cho điện trở có các vòng màu lầu lược như sau: đỏ - đỏ- vàng- kim nhũ (sai số 5%) có điện trở là: A. R = 220.000(  )  05% B. R = 2.200 (  )  05% C. R = 2200.000  05% (  ) D. R = 22.000  05% (  ) Câu 16. Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A. Tụ giấy B. Tụ gốm C. Tụ hóa D. Tụ xoay Câu 17. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác? A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc. B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì. D. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu. Câu 18. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại thuật toán? A. Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn có cùng chu kì và tần số. B. Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn hơn tín hiệu ở đầu vào. C. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu vào không đảo. D. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu vào đảo. Câu 19. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. Câu 20. Tirixto thường được dùng… A. để ổn định điện áp một chiều. B. để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… C. để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D. trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 21. Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi… A. UGK = 0. B. UAK  0. C. UGK  0. D. UAK  0. Câu 22. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. Trang 5/24 - Mã đề
  6. B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. D. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. Câu 23. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. C. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. D. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. Câu 24. Hãy chọn câu Đúng. A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. Câu 25. Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. B. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. D. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. Câu 26. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi… A. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) B. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) C. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) D. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) Câu 27. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 28. Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. A Câu 29. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điôt ổn áp (Điôt zene). B. Điôt chỉnh lưu. C. Tranzito. D. Tirixto. Câu 30. Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có… A. ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. B. bốn hàng chân hoặc năm hàng chân. C. hai hàng chân hoặc một hàng chân. D. hai hàng chân hoặc ba hàng chân. ------------- HẾT ------------- Trang 6/24 - Mã đề
  7. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ I TỔ LÍ - CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 369 Câu 1. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 2. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào… A. vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. B. vật liệu làm vỏ của tụ điện. C. vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. D. vật liệu làm chân của tụ điện. Câu 3. Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết mức độ TỔ LÍ - n hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. B. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 4. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Ba điôt B. Bốn điôt C. Một điôt D. Hai điôt Câu 5. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5. Câu 6. Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía… A. catôt của bốn điôt. B. catôt của hai điôt. C. anôt của hai điôt. D. catôt của bốn điôt. Câu 7. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi… A. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) B. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) C. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) D. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) Câu 8. Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Ổn định điện áp xoay chiều. D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều. Câu 9. Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. Trang 7/24 - Mã đề
  8. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. Câu 10. Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể… A. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở. B. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở. C. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện. D. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện. Câu 11. Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. Câu 12. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. B. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. C. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. D. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. Câu 13. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. D. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. Câu 14. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện có điện dung thay đổi được. B. Tụ điện có điện dung cố định. C. Tụ điện bán chỉnh. D. Tụ điện tinh chỉnh. Câu 15. Trên một tụ điện có ghi 160V - 100  F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 16. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối Câu 17. Cho điện trở có các vòng màu lầu lược như sau: nâu - đỏ- vàng- kim nhũ (sai số 5%) có điện trở là: A. R = 120.000(  )  05% B. R = 22.000  05% (  ) C. R = 220.000(  )  05% D. R = 2200.000  05% (  ) Câu 18. Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A. Tụ gốm B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ hóa Câu 19. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. C. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. D. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. A Câu 20. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? Trang 8/24 - Mã đề
  9. A. Tirixto. B. Điôt ổn áp (Điôt zene). C. Điôt chỉnh lưu. D. Tranzito. Câu 21. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác? A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc. B. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu. C. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. D. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì. Câu 22. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. Câu 23. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN Câu 24. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 25. Tirixto thường được dùng… A. để ổn định điện áp một chiều. B. trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. C. để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… D. để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. Câu 26. Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). C. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). Câu 27. Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn. B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại. C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ. D. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn. Câu 28. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm Câu 29. Trong mạch lọc hình  (hình pi) gồm có: A. 2 tụ điện và một điện trở. B. 2 điện trở và 1 tụ điện. C. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. D. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện. Câu 30. Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều. B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. C. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. D. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. ------------- HẾT ------------- Trang 9/24 - Mã đề
  10. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ I TỔ LÍ - CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 469 Câu 1. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác? A. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu. B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì. D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc. Câu 2. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm Câu 3. Thông thường người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PNN và IC B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNN và Tranzito NPP. Câu 4. Cho điện trở có các vòng màu lầu lược như sau: đỏ - đỏ- vàng- kim nhũ (sai số 5%) có điện trở là: A. R = 2200.000  05% (  ) B. R = 22.000  05% (  ) C. R = 220.000(  )  05% D. R = 2.200 (  )  05% Câu 5. Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Ổn định điện áp xoay chiều. B. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. Câu 6. Công dụng của điện trở là: A. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Câu 7. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Một điôt B. Hai điôt C. Ba điôt D. Bốn điôt Câu 8. Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi… A. UGK = 0. B. UAK  0. C. UGK  0. D. UAK  0. Câu 9. Tirixto chỉ dẫn điện khi… A. UAK > 0 và UGK < 0. B. UAK < 0 và UGK > 0. C. UAK > 0 và UGK > 0. D. UAK < 0 và UGK < 0. Câu 10. Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. Câu 11. Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 12. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: Trang 10/24 - Mã đề
  11. A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. Câu 13. Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A. Tụ gốm B. Tụ hóa C. Tụ xoay D. Tụ giấy Câu 14. Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ: A. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. B. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. D. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều. Câu 15. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. C. Điôt, tranzito, tirixto, triac. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. Câu 16. Tirixto thường được dùng… A. để ổn định điện áp một chiều. B. để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… C. để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D. trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 17. Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có… A. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. B. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. C. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. D. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0) A Câu 18. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito. B. Tirixto. C. Điôt ổn áp (Điôt zene). D. Điôt chỉnh lưu. Câu 19. Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có… A. hai hàng chân hoặc một hàng chân. B. hai hàng chân hoặc ba hàng chân. C. ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. D. bốn hàng chân hoặc năm hàng chân. Câu 20. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. Câu 21. Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. Câu 22. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi… A. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) B. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) Trang 11/24 - Mã đề
  12. C. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) D. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) Câu 23. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại thuật toán? A. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu vào đảo. B. Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn có cùng chu kì và tần số. C. Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn hơn tín hiệu ở đầu vào. D. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu vào không đảo. T Câu 24. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? h A. Quang điện trở. B. Điện trở cố định. C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Điện trở nhiệt. Câu 25. Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 26. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. D. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. Câu 27. Hãy chọn câu Đúng. A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. Câu 28. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 29. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại PP B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại NPN Câu 30. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. ------------- HẾT ------------- Trang 12/24 - Mã đề
  13. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ I TỔ LÍ - CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 550 Câu 1. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. B. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. C. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. D. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. Câu 2. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào… A. vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. B. vật liệu làm vỏ của tụ điện. C. vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. D. vật liệu làm chân của tụ điện. Câu 3. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi… A. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) B. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) C. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) D. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) Câu 4. Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Ổn định điện áp xoay chiều. B. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. A Câu 5. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito. B. Tirixto. C. Điôt ổn áp (Điôt zene). D. Điôt chỉnh lưu. Câu 6. Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía… A. catôt của bốn điôt. B. catôt của bốn điôt. C. catôt của hai điôt. D. anôt của hai điôt. Câu 7. Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 8. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ gốm B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ hóa Câu 9. Công dụng của cuộn cảm là: Trang 13/24 - Mã đề
  14. A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. Câu 10. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. D. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. Câu 11. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác? A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc. B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì. D. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu. Câu 12. Cho điện trở có các vòng màu lầu lược như sau: nâu - đỏ- vàng- kim nhũ (sai số 5%) có điện trở là: A. R = 220.000(  )  05% B. R = 120.000(  )  05% C. R = 2200.000  05% (  ) D. R = 22.000  05% (  ) Câu 13. Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. C. Cho biết mức độ TỔ LÍ - n hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. Câu 14. Trên một tụ điện có ghi 160V - 100  F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. B. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. C. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. Câu 15. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. C. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. D. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. Câu 16. Trong mạch lọc hình  (hình pi) gồm có: A. 2 điện trở và 1 tụ điện. B. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện. C. 2 tụ điện và một điện trở. D. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. Câu 17. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại PNP B. Tranzito loại NNP C. Tranzito loại PPN D. Tranzito loại NPN Câu 18. Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn. B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại. C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ. D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn. Câu 19. Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể… A. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện. B. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện. C. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở. Trang 14/24 - Mã đề
  15. D. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở. Câu 20. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. Câu 21. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. Câu 22. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện tinh chỉnh. B. Tụ điện có điện dung thay đổi được. C. Tụ điện có điện dung cố định. D. Tụ điện bán chỉnh. Câu 23. Tirixto thường được dùng… A. trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. B. để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… C. để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D. để ổn định điện áp một chiều. Câu 24. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5. Câu 25. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Ba điôt B. Bốn điôt C. Một điôt D. Hai điôt Câu 26. Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều. B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. D. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. Câu 27. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. Câu 28. Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. Câu 29. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối Câu 30. Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A. Tụ gốm B. Tụ hóa C. Tụ xoay D. Tụ giấy ------------- HẾT ------------- Trang 15/24 - Mã đề
  16. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ I TỔ LÍ - CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 698 Câu 1. Thông thường người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PNP và Tranzito NPN. B. Tranzito PPN và Tranzito NNP. C. Tranzito PNN và Tranzito NPP. D. Tranzito PNN và IC Câu 2. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. B. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. C. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. D. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. Câu 3. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. Câu 4. Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi… A. UAK  0. B. UGK = 0. C. UAK  0. D. UGK  0. Câu 5. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm Câu 6. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại thuật toán? A. Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn có cùng chu kì và tần số. B. Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn hơn tín hiệu ở đầu vào. C. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu vào không đảo. D. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu vào đảo. Câu 7. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Ba điôt B. Bốn điôt C. Một điôt D. Hai điôt Th Câu 8. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Quang điện trở. B. Điện trở nhiệt. C. Điện trở cố định. D. Điện trở biến đổi theo điện áp. Câu 9. Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A. Tụ gốm B. Tụ hóa C. Tụ xoay D. Tụ giấy Câu 10. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito loại NNP B. Tranzito loại PP C. Tranzito loại NPN D. Tranzito loại PNP Câu 11. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. B. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. C. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. D. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. Câu 12. Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). Trang 16/24 - Mã đề
  17. D. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 13. Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ: A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều. B. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. Câu 14. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác? A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc. B. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu. C. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. D. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì. Câu 15. Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. B. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. D. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. Câu 16. Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 17. Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. Câu 18. Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Ổn định điện áp xoay chiều. D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 19. Cho điện trở có các vòng màu lầu lược như sau: đỏ - đỏ- vàng- kim nhũ (sai số 5%) có điện trở là: A. R = 2.200 (  )  05% B. R = 2200.000  05% (  ) C. R = 22.000  05% (  ) D. R = 220.000(  )  05% Câu 20. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi… A. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) B. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) C. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) D. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) Câu 21. Công dụng của điện trở là: A. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. Trang 17/24 - Mã đề
  18. Câu 22. Tirixto thường được dùng… A. để ổn định điện áp một chiều. B. để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… C. để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D. trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 23. Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có… A. bốn hàng chân hoặc năm hàng chân. B. hai hàng chân hoặc ba hàng chân. C. ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. D. hai hàng chân hoặc một hàng chân. A Câu 24. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto. B. Điôt ổn áp (Điôt zene). C. Điôt chỉnh lưu. D. Tranzito. Câu 25. Hãy chọn câu Đúng. A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. B. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. C. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. D. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. Câu 26. Tirixto chỉ dẫn điện khi… A. UAK > 0 và UGK > 0. B. UAK < 0 và UGK < 0. C. UAK > 0 và UGK < 0. D. UAK < 0 và UGK > 0. Câu 27. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 28. Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. D. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. Câu 29. Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có… A. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0) B. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. C. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. D. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. Câu 30. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. B. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. C. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. D. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). ------------- HẾT ------------- Trang 18/24 - Mã đề
  19. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - HỌC KỲ I TỔ LÍ - CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề này có 3 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 772 Câu 1. Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. Câu 2. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. Câu 3. Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể… A. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện. B. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện. C. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở. D. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở. Câu 4. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? A. Ba điôt B. Bốn điôt C. Một điôt D. Hai điôt Câu 5. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi… A. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) B. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) C. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) D. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)) Câu 6. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào… A. vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. B. vật liệu làm chân của tụ điện. C. vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. D. vật liệu làm vỏ của tụ điện. Câu 7. Tranzito là linh kiện bán dẫn có… A. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). D. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 8. Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía… A. catôt của hai điôt. B. anôt của hai điôt. C. catôt của bốn điôt. D. catôt của bốn điôt. Câu 9. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác? Trang 19/24 - Mã đề
  20. A. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu. B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt. C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì. D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc. Câu 10. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện bán chỉnh. B. Tụ điện tinh chỉnh. C. Tụ điện có điện dung thay đổi được. D. Tụ điện có điện dung cố định. Câu 11. Trong mạch lọc hình  (hình pi) gồm có: A. 2 điện trở và 1 tụ điện. B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. C. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện. D. 2 tụ điện và một điện trở. Câu 12. Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A. Tụ giấy B. Tụ gốm C. Tụ hóa D. Tụ xoay Câu 13. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. B. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. C. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. Câu 14. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 6 khối B. 3 khối C. 4 khối D. 5 khối Câu 15. Trên một tụ điện có ghi 160V - 100  F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. Câu 16. Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. Câu 17. Tirixto thường được dùng… A. trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. B. để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… C. để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. D. để ổn định điện áp một chiều. Câu 18. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. B. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. C. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. D. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). Câu 19. Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. B. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều. C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. D. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. Câu 20. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? Trang 20/24 - Mã đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2