Họ và tên học sinh:.....................................Lớp 6 Mã đề: 611
I- Phần I: Trắc nghiệm 12 câu ( 03 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất
liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng
Câu 2: Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản nhiệt độ
nào?
A. Dưới 0oCB. – 1oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Trên 7oC
Câu 3: Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24
giờ?
A. Thịt, cá B. Trái cây C. c loại rau D. Các loại củ
Câu 4: Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
A. Vải sợi tổng hợp B. Vải sợi thiên nhiên
C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo
Câu 5: Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 6: Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 7: Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại?
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính
thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?
A. Cả 3 đáp án trên B. Màu sắc
C. Kiểu dáng D. Chất liệu
Câu 9: Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào mấy đặc điểm?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 10: Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?
A. Hình b B. Hình c C. Hình d D. Hình a
Câu 11: Em hãy cho biết, mấy phương pháp chế biến thực phẩm s dụng
nhiệt?
Trang 1/2 - Mã đề 611
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
Đề số: 01
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN : Công nghệ: Lớp 6
( Thời gian làm bài : 45.phút, đề gồm
12 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận )
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 12: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là:
A. Kho B. Nướng C. Luộc D. Rán
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (4điểm):
a. Hãy nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.
b. Hãy xây dựng thực đơn cho 1 bữa ăn hàng ngày của gia đình em đảm bảo đủ
chất dinh dưỡng , đa dạng về thực phẩm.
Câu 2: (3 điểm).
a. Trình bày cách sử dụng trang phục đi học và trang phục lao động.
b. Em hãy lấy ví dụ về cách bảo quản trang phục của bản thân để luôn bền đẹp,
sạch sẽ, gọn gàng.
BÀI LÀM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ ..
...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................... ...
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
................................................................................................................................... .......
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
................................................................................................................................. .........
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................... ...........
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Trang 2/2 - Mã đề 611