KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023, MÔN CÔNG NGHỆ 6

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Số CH

Vận dụng cao

TT

Đơn vị kiến thức

Nội dung kiến thức

Thời gian

% tổng điểm

(phút)

TN TL

Số CH

Số CH

Số CH

Số CH

Thời gian (phút)

Thời gian (phút)

Thời gian (phút)

Thời gian (phút)

1

1

2

3

5

10

4

3

1

3

5

10

2

2

1.1. Nhà ở đối với con ngƣời

1.2.Xây dựng nhà ở

1

1,5

1

2

3,5

7

2

1

1

1

1

1

3

I. Nhà ở 1.3.Ngôi nhà thông minh

2

9

1

8

1

2

3

2

19

50

1.4. Sử dụng năng lƣợng trong gia đình

2

2

2

1

2

1

7,5

3

1

11,5

20

IV. Đồ dùng điện trong gia đình

4.1. Chức năng, sơ đồ khối, nguyên lí và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình 4.2. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

7

6

13

4

12,5

12

1

7,5

15

3

45

100

Tổng

40

30

20

10

50

50

100

100

Tỉ lệ %

Ngƣời ra đề

Ngƣời duyệt

Hoàng Anh Thảo

HIỆU TRƢỞNG

TRẦN THỊ XUÂN THỊNH

BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023, MÔN CÔNG NGHỆ 6

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận Đơn vị kiến thức kiến thức biết hiểu dụng dụng cao

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

2 1 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối Nhận biết: - Nêu được nhà ở, ở Việt Nam có bao nhiêu dạng. với con ngƣời

Thông hiểu

Vận dụng:

- Xác định được khu vực phòng khách của ngôi nhà dùng để làm gì. - Xác định được mô hình nhà nào dưới đây được xây dựng để giảm bớt những tác hại của biến đổi khí hậu.

1

2 1.2.Xây dựng Nhận biết Thông hiểu: nhà ở

- Biết công việc nào thuộc bước thiết kế nhà ở.

- Biết bê tông cốt thép thường được sử dụng để xây

dựng bộ phận nào của ngôi nhà.

Vận dụng:

- Xác định được các vật liệu đá nhỏ, xi măng, nước tạo

thành.

1

1 1.3.Ngôi nhà

thông minh Nhận biết Thông hiểu: - Hiểu và chọn phương án đúng điền các từ vào chỗ

“...”.

Vận dụng:

- Mô tả được hệ thống chiếu sáng thông minh được lắp đặt cảm biến.

1 1.4. Sử dụng

năng lƣợng Nhận biết: - Biết được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.

trong gia đình

3 1 1 Nhận biết: 4.1. Chức 4

năng, sơ đồ - Biết đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng

khối, nguyên IV. Đồ dùng điện trong gia đình

điện trong gia đình.

lí và công dụng

- Biết được công dụng của đồ dùng điện.

của một số đồ

- Biết được bao nhiêu thông số cơ bản dùng điện

trong gia đình

Thông hiểu: - Hiểu và trình bày được cấu tạo và chức năng từng bộ phận của đèn huỳnh quang? Vận dụng:

- -Trình bày một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện

1

2 1 4.2. Lựa chọn

và sử dụng đồ

dùng điện

trong gia đình để tiết kiệm năng lượng và phù hợp với điều kiện gia đình. Nhận biết: - Biết điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam - Biết các loại bóng đèn được đề cập đến trong bài “Đèn điện”.

trong gia đình

Thông hiểu: Vận dụng:

- - Xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không

sử dụng nữa. Vận dụng cao: - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù

hợp với điều kiện gia đình.

Ngƣời duyệt

Ngƣời ra đề

Hoàng Anh Thảo

HIỆU TRƢỞNG

TRẦN THỊ XUÂN THỊNH

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Nhận xét của thầy ( cô) giáo.

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƢỜNG THCS PHƢƠNG ĐÔNG Họ và tên:............................................. Lớp: 6 ĐIỂM

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm ) Chọn phương án ( A, B, C hoặc D) đúng nhất điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Nhà ở của Việt Nam có bao nhiêu dạng? Câu 2. Mô hình nhà nào dưới đây được xây dựng để giảm bớt những tác hại của biến đổi khí hậu?

A. Nhà container

B. Nhà liền kề.

C. Nhà chống lũ. D. Biệt thự, villa.

Câu 3. Phòng khách của ngôi nhà là nơi để

A. nấu ăn.

B. tiếp khách.

C. vệ sinh.

D. ngủ nghỉ.

Câu 4. Bê tông cốt thép thường được sử dụng để xây dựng bộ phận nào của ngôi nhà?

A. Móng nhà. B. Cột trụ ngôi nhà.

C. Nền móng và cột trụ của ngôi nhà.

D. Khung nhà.

Câu 5. Đá nhỏ kết hợp với xi măng, nước tạo thành

A. gạch.

B. đá vôi.

C. vữa tô tường. D. bê tông.

Câu 6. Công việc nào dưới đây thuộc bước thiết kế nhà ở?

A. Đào móng.

B. Lập bản vẽ.

C. Xây gạch.

D. Sơn tường.

Câu 7. Hệ thống chiếu sáng thông minh được lắp đặt cảm biến

A. chuyển động.

B. nhiệt độ.

C. khói.

D. khí gas.

Câu 8. Sử dụng năng lượng như thế nào là tiết kiệm và hiệu quả?

A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi.

B. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa.

C. Sử dụng đồ dùng điện có công suất nhỏ nhất.

D. Sử dụng ít mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.

Câu 9. Điền các từ vào chỗ “...”

“Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển (1)... hoặc (2)... để các thiết bị, đồ dùng trong nhà có thể tự động hoạt động theo ý muốn của chủ nhà”.

A. Tự động - bán tự động.

B. Tự động - thủ công.

C. Điều khiển - ghi nhớ. D. Tự động - Điều khiển.

Câu 10. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Xe đạp.

B. Máy giặt.

C. Tủ lạnh

D. Máy

sấy

tóc.

Câu 11. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của

A. bếp hồng ngoại.

B. đèn Led.

C. đèn compact.

D. đèn ngủ.

Câu 12. Có mấy thông số cơ bản?

A. 1.

B. 2. C. 3.

D. 4.

Câu 13. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?

A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.

B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.

D. Không cần thiết.

Câu 14. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là

A. 120V.

B. 220V.

C. 110V.

D. 230V.

Câu 15. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài “Đèn điện”?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy trình bày cấu tạo và chức năng từng bộ phận của đèn huỳnh quang?

Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình để tiết kiệm năng lượng và phù hợp với điều kiện gia đình.

Câu 3. (1,0 điểm) Nếu được lắp đặt hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình, em sẽ lắp đặt hệ thống hệ thống nào? Vì sao? ==== Hết ====

Ngƣời duyệt đề Ngƣời ra đề

Hoàng Anh Thảo HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: CÔNG NGHỆ 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Đúng 03 câu được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu

cộng 0,7 điểm)

Câu 1 2 3 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 4 5

Đáp án B B B B A D A A D B C B D C D

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu Đáp án Biểu điểm

1

- Cấu tạo: gồm 2 bộ phận.

(2,0đ) (0,5đ)

+ Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang)

+ Hai điện cực

(0,5đ)

- Chức năng:

(1đ)

Khi hoạt động, sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống làm phát ra ánh sáng.

2

(0,4đ)

(2,0đ)

(0,4đ)

(0,4đ)

(0,4đ)

(0,4đ)

3 1đ

– Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín để đảm bảo mua được những đồ dùng điện có chất lượng tốt. – Lựa chọn loại có giá cả phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình. – Lựa chọn các loại có khả năng tiết kiệm điện (có dán nhãn tiết kiệm năng lượng) – Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu của gia đình. – Lựa chọn các đồ thiện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ tự nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió. - Hệ thống chiếu sáng thông minh. Vì dù quên khi không tắt điện vẫn có hệ thống xử lí......

(1,0đ)

*Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa.

------------HẾT--------------- Ngƣời duyệt đề Ngƣời ra đề

Hoàng Anh Thảo