Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 6 MÃ ĐỀ: CN603 Ngày thi:…../…../2021 Thời gian: 45 phút Hãy ghi vào bài làm một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm? A. Trứng, đậu, khoai. B. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn. C. Cá, trứng, sữa. D. Cá, trứng, ngô. Câu 2: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Luộc rau xà lách. B. Nhặt, rửa rau xà lách. C. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. D. Pha hỗn hợp dầu giấm. Câu 3: Loại thực phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Muối. B. Dầu mỡ. C. Thịt. D. Đường. Câu 4: Vật liệu thường dùng để làm khung nhà, cột nhà là: A. ống nhựa. B. cát. C. thép. D. đá. Câu 5: Các phương pháp chế biến thực phẩm nào có sử dụng nhiệt? A. Luộc, kho, nướng, trộn hỗn hợp. B. Luộc, kho, nướng, muối chua. C. Luộc, kho, nướng, rán. D. Luộc, kho, trộn hỗn hợp, muối chua. Câu 6: Người thiết kế, tổ chức thi công, kiểm tra, giám sát quá trình thi công các công trình xây dựng để đảm bảo đúng thiết kế được gọi là gì? A. Kĩ sư xây dựng. B. Thợ hồ. C. Kiến trúc sư. D. Lao công. Câu 7: Sắt có nhiều trong: A. muối ăn. B. các loại hải sản rong biển. C. sữa, trứng, hải sản, rau xanh. D. thịt, cá, gan, trứng, các loại đậu. Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là gì? A. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành - Hoạt động. B. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành. C. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh. D. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. Câu 9: Biện pháp an ninh và tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh là: A. lắp đặt hệ thống điều khiển các thiết bị máy giặt, bếp gas. B. lắp đặt hệ thống điều khiển máy thu âm thanh. C. lắp đặt hệ thống camera và năng lượng mặt trời. D. lắp đặt hệ thống điều khiển ti vi. Câu 10: Quy trình xây dựng thực đơn gồm mấy bước? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Thịt, trứng, sữa. B. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. C. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. D. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. Câu 12: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. B. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng. Câu 13: Vitamin nào giúp làm sáng mắt và làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể? A. Vitamin D. B. Vitamin B. C. Vitamin A. D. Vitamin C. Câu 14: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực thờ cúng. B. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi. Câu 15: Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. B. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. 1/CN603
- C. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. Câu 16: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 17: Phương pháp nào làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Kho. B. Luộc. C. Chiên. D. Nướng. Câu 18: Nhà nổi là: A. kiểu nhà được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn nhà. B. kiểu nhà được xây dựng phục vụ cho nhiều hộ gia đình. C. kiểu nhà được dựng trên các cột phía trên mặt đất. D. kiểu nhà truyền thống được xây dựng tách biệt. Câu 19: Thời gian bảo quản rau muống, cà chua trong tủ lạnh là bao lâu? A. 24 giờ. B. 3 – 7 ngày. C. 2 – 4 tuần. D. 1 - 2 tuần. Câu 20: Chất đường bột có nhiều trong: A. trái cây, rau củ quả tươi. B. bánh mì, khoai, sữa, trái cây chín. C. mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. hạt đều, lạc, vừng. Câu 21: Trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi đèn tự động bật lên khi trời tối và tắt đi khi trời sáng là biểu hiện hoạt động của hệ thống nào? A. Nhóm hệ thống an ninh an toàn. B. Nhóm hệ thống giải trí. C. Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Nhóm hệ thống chiếu sáng. Câu 22: Trong ngôi nhà thông minh, hệ thống kiểm soát nhiệt độ gồm các điều khiển nào? A. Điều khiển camera, điều khiển khóa cửa, điều khiển thiết bị báo cháy. B. Điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển hệ thống quạt điện. C. Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh. D. Điều khiển hệ thống âm thanh, điều khiển ti vi. Câu 23: Phát biểu nào đúng về vật liệu xây dựng nhà ở? A. Trong quá trình xây dựng nhà, vật liệu tự nhiên không thể kết hợp được với vật liệu nhân tạo. B. Để xây dựng nhà ở, vật liệu xây dựng ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. C. Việc khai thác vật liệu có sẵn trong tự nhiên để làm nhà không làm ảnh hưởng tới môi trường. D. Để xây dựng nhà ở, vật liệu chỉ đóng vai trò ảnh hưởng tới chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. Câu 24: Hành động nào sau đây gây lãng phí điện? A. Mở tủ lạnh quá lâu và quá thường xuyên. B. Cùng xem chung một tivi khi có chương trình cả nhà yêu thích. C. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe. D. Chọn tivi vừa phải khi căn phòng có diện tích nhỏ. Câu 25: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là: A. chất đường bột. B. chất đạm. C. chất khoáng. D. chất béo. Câu 26: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Vitamin. B. Tinh bột. C. Chất đạm. D. Chất béo. Câu 27: Gia đình bạn An thực hiện các bữa ăn với các món sau: - Bữa 1 gồm cơm trắng, rau muống xào, canh cà rốt nấu su hào, mướp xào giá đỗ, chuối tiêu. - Bữa 2 gồm cơm trắng, tôm rang, cá nấu, thịt gà luộc, đu đủ. - Bữa 3 gồm cơm trắng, thịt lợn rang, rau cải xào, canh cua nấu rau ngót, dưa hấu. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất? A. Các bữa ăn chưa có đủ các dinh dưỡng chính. B. Bữa 2 có nhiều chất đạm là hợp lí, bữa 1 và 3 chưa hợp lí. C. Bữa 3 là hợp lí, bữa 1 thiếu chất đạm, bữa 2 thừa chất đạm. D. Các bữa ăn hợp lí có đủ các nhóm dinh dưỡng. Câu 28: Ở miền núi có kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng nào? A. Nhà ở thành phố. B. Nhà nổi. C. Nhà ở nông thôn. D. Nhà sàn. 2/CN603
- Câu 29: Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn tự động tắt khi không còn người trong phòng. B. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn. C. Quạt điện chạy khi có người mở công tắc của quạt. D. Cửa ra vào tự động mở khi chủ nhà đứng ở cửa. Câu 30: Món ăn nào dưới đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Tôm nướng. B. Thịt kho. C. Rau luộc. D. Canh chua. Câu 31: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao là: A. kho. B. nướng. C. luộc. D. rán. Câu 32: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. B. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. C. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. D. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. Câu 33: Những việc nào sau đây là ăn đúng cách? A. Tập trung vào việc ăn uống, nhai kĩ. B. Vừa ăn vừa xem điện thoại và cười to. C. Chê bai thức ăn và kén chọn món ăn. D. Cười đùa trong bữa ăn và ăn vội vàng. Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô? A. Sò ốc. B. Rau cải. C. Cua. D. Tôm. Câu 35: Nhà ở chung cư có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên. B. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình. C. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. D. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng. Câu 36: Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Mái nhà. B. Sàn nhà. C. Dầm nhà. D. Móng nhà. Câu 37: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Ăn khoai tây mọc mầm. B. Sử dụng đổ hộp hết hạn sử dụng. C. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. D. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. Câu 38: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất béo. B. Vitamin. C. Chất đường bột. D. Chất đạm. Câu 39: Thực đơn của một bữa ăn trưa trong gia đình gồm có: A. cơm trắng, món mặn, món rau, nước chấm và hoa quả tráng miệng. B. cơm trắng, món mặn, món rau, hoa quả tráng miệng. C. cơm trắng, món mặn, nước chấm, hoa quả tráng miệng. D. cơm trắng, món mặn, hoa quả tráng miệng. Câu 40: Vật liệu nào sau đây kết hợp với xi măng, nước tạo thành vữa xây dựng? A. Gạch. B. Thép. C. Đá. D. Cát. ----- HẾT ----- 3/CN603
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÃ ĐỀ: CN603 MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 6 Thời gian: 45 phút Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A A C C A D B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C C B B A D A B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B B A C A C D C A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C A D B D C C A D Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân 4/CN603
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn