
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào phần bài làm.
Câu 1. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?
A. Nhà ở mặt phố. B. Nhà ở chung cư.
C. Nhà ở ba gian. D. Nhà sàn.
Câu 2. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng tường?
A. Cát. B. Gạch. C. Ngói. D. Xi măng.
Câu 3. Nhận xét nào là đúng về hình bên?
A. Trộn vữa để xây dựng, thuộc bước thi công thô.
B. Trộn vữa để xây dựng, thuộc bước thiết kế.
C. Xây tường, thuộc bước thi công thô.
D. Trát và sơn tường, thuộc bước hoàn thiện.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?
A. Chỉ có hệ thống điều khiển tự động cho các thiết bị trong gia đình.
B. Chỉ có hệ thống điều khiển bán tự động cho các thiết bị trong gia đình.
C. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho các thiết bị trong gia đình.
D. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình.
Câu 5. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?
A. Tiện nghi hơn; An toàn và bảo mật. B. An ninh; Bảo mật và tiết kiệm.
C. Tiết kiệm năng lượng; Tiện ích. D. Tiện ích; An ninh, an toàn; Tiết kiệm năng lượng.
Câu 6. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình?
A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Bật điều hòa khi không có người sử dụng.
C. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng.
Câu 7. Mô tả nào đúng về tên gọi và công dụng của các đồ dùng điện ở hình bên?
A. Ấm siêu tốc, giúp đun nước nhanh sôi.
B. Đèn bàn, thắp sáng để học hành và làm việc.
C. A đúng, B sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là những đại lượng nào?
A. Điện áp định mức và công suất định mức.
B. Điện áp định mức và đại lượng đặc trưng.
C. Công suất định mức và đại lượng đặc trưng riêng.
D. Các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của đồ dùng điện.