PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ
Đề chính thức
Mã đề: 01
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: CÔNG NGHỆ Lớp: 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ................................................................................. Lớp: ...... Điểm...................................
Nhận xét của giáo viên:………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm. (7 điểm) Chọn đáp án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
Câu 1. Cuộc sống con người sẽ ra sao nếu không có nhà ở?
A. Tránh được tác động xấu của thiên nhiên, xã hội. B. Phục vụ được nhu cầu của cá nhân.
C. Không tránh được tác động xấu của thiên nhiên, xã hội, phục vụ được nhu cầu của cá nhân và gia đình.
D. Phục vụ được nhu cầu của gia đình.
Câu 2. Nhà nổi thường có ở khu vực nào dưới đây?
A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu long. D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 3. Khu vực nấu ăn có chức năng nào?
A. Là nơi để nấu ăn và ăn uống. B. Là nơi bố trí riêng biệt, yên tĩnh để ngủ.
C. Là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện.
D. Là nơi thể hiện niềm tâm linh của mọi người.
Câu 4. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà chung cư. B. Nhà nông thôn truyền thống C. Nhà mặt phố. D. Nhà sàn.
Câu 5. Tại sao thiết kế là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà được thi công:
A. Giúp các bước hoàn thiện được tiện lợi và tiết kiệm được chi phí.. .
B. Góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mỹ.
C. Giúp cung cấp thông tin để chuẩn bị vật liệu và kinh phí.
D. Giúp chủ nhà hình dung được ngôi nhà sau khi xây dựng, giúp cung cấp thông tin để chuẩn bị vật liệu và
kinh phí.
Câu 6. Thép được sử dụng như thế nào trong xây dựng nhà ở?
A. Làm tường nhà, mái nhà. C. Làm tường nhà.
B. Làm khung nhà, cột nhà. D. Làm khung nhà, mái nhà, sàn nhà.
Câu 7. Sử dụng vật liệu nào sau đây để lợp mái nhà?
A. Gạch ống. B. Xi măng. C. Ngói. D. Cát.
Câu 8. Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình nào sau đây:
A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
Câu 9. Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động
bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng.
A. Hệ thống camera giám sát. C. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
B. Hệ thống giải trí thông minh. D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
Câu 10. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống nào?
A. Điều khiển tự động và bán tự động cho các thiết bị trong gia đình.
B. Điều khiển tự động và bán tự động cho các thiết bị ngoài công sở.
C. Điều khiển tự động cho các thiết bị trong gia đình.
D. Điều khiển bán tự động cho các thiết bị trong gia đình.
Câu 11. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh?
A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn.
B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng.
C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào.
D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát.
Câu 12. Hệ thống an ninh, an toàn tương ứng với hoạt động nào dưới đây:
A. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng.
B. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích.
C. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuông đủ mát
D. Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà
Câu 13. Chất béo có trong nhóm thực phẩm nào?
A. Mỡ động vật, bơ, cam B. Dầu thực vật, lạc, xoài
C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Pho mát, bơ, quýt
Câu 14. Gạo, khoai, ngô, sắn là nhóm thực phẩm giàu:
A. Chất béo. B. Chất đạm. C. Chất đường bột. D. Vitamin và chất khoáng.
Câu 15. Người bị bệnh béo phì nên hạn chế dưỡng chất nào trong khẩu phần ăn thường ngày?
A. Vitamin. B. Chất tinh bột, chất béo. C. Chất khoáng. D. Chất đạm, chất béo.
Câu 16. Bạn Nga bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây?
A. Thịt, cá, gan, trứng. B. Sữa, trứng, hải sản.
C. Các loại hải sản, rong biển. D. Các loại hoa, quả tươi.
Câu 17.[Suy dinh dưỡng có thể do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Cơ thể thiếu chất béo, vitamin và khoáng chất.
B. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ chất béo và các khoáng chất.
C. Cơ thể thiếu chất đạm và đường.
D. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng khác.
Câu 18. Bữa ăn hợp lý là bữa ăn:
A. sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu
của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết.
C. Có sự đa dạng các loại thực phẩm.
D. Chỉ tập trung vào thực phẩm mà người dùng yêu thích.
Câu 19. Trong các nhóm thực phẩm sau nhóm nào giàu chất tinh bột nhất?
A. Thịt, cá. B. Gạo, ngô. C. Mỡ động vật. D. Bơ.
Câu 20. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là bữa ăn có đủ:
A. Chất bột, chất xơ, chất béo. C. Chất bột, chất xơ, chất đạm.
B. Chất bột, chất xơ, chất béo, chất đạm. D. Chất bột, chất béo.
Câu 21. Bảo quản thực phẩm là
A. quá trình bảo quản thực phẩm. B. quá trình xử lí thực phẩm
C. kéo dài thời gian sử dụng. D. cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 22. Phương pháp bảo quản bằng cách làm lạnh có nhiệt độ khoảng:
A. Từ 7 oC đến 10 oC. B. Từ 1 oC đến 7 oC. C. Từ 10 oC đến 15 oC. D. Từ 10 oC đến 20 oC.
Câu 23. Thời gian bảo quản bằng phương pháp làm lạnh cho các loại thực phẩm:
A. Khoảng 3 ngày đến 7 ngày. B. Khoảng 7 ngày đến 10 ngày.
C. Khoảng 10 ngày đến 12 ngày. D. Khoảng vài tuần đến vài tháng.
Câu 24. Phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách Luộc là
A. phương pháp làm chín thực phẩm trong nước vừa phải với vị mặm đậm đà.
B. phương pháp làm chín thực phẩm trong nước.
C. phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt.
D. phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao.
Câu 25. Ưu điểm của phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách rán là:
A. món ăn mềm có hương vị đậm đà. B. phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm đơn giản, dễ thực hiện.
C. có hương vị hấp dẫn. D. món ăn có độ giòn, độ ngậy.
Câu 26. Phương pháp bảo quản thực phẩm là:
A. Ướp, làm khô B. Ướp, nướng C. làm khô, kho D. Đông lạnh; trộn hỗn hợp
Câu 27. An toàn thực phẩm là các biện pháp, điều kiện cần thiết giữ:
A. thực phẩm không bị biến chất B. thực phẩm không độc hại, vi khuẩn xâm nhập
C. thực phẩm không bị ôi thiu D. thực phẩm không bị biến chất, ôi thiu, độc hại, vi khuẩn xâm nhập.
Câu 28: Món ăn nào dưới đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A.vCanh chua B.vRau luộc C.vTôm nướng D.vThịt kho
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm). Gia đình bạn Minh muốn làm một bữa ăn đãi khách: Thịt bò xào nấm, thịt gà luộc, canh
xương măng, rau củ cải, su su luộc. Em hãy xác định các loại thực phẩm để chế biến món ăn đó?
Câu 2. ( 2,0 điểm). a. Làm thế nào để có được cơ thể cân đối, khoẻ mạnh
b. Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách
làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?
BÀI LÀM
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Đề chính thức
Mã đề: 01
Năm học: 2023-2024
Môn:Công nghệ Lớp:6
I. Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm)
Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C C A D D C C C C A A D C C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án D A D A B B D B A B D A D C
II. Phần tự luận (3 điểm )
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
- Thịt bò xào nấm: Thịt bò, nấm
- Thịt gà luộc: Thịt gà
- Canh xương măng: Măng, xương
- Rau củ cải, su su luộc: Su su, củ cải
1
Câu 2
(2,0 điểm)
a. Để thể cân đối khoẻ mạnh, chúng ta cần ăn uống đầy đủ chất dinh
dưỡng, tập luyện thể dục đều đặn, ngủ đúng giờ.
b. Gia đình em sử dụng các phương pháp bảo quản thực phẩm: làm lạnh
và đông lạnh, làm khô, ướp
- Trình bày cách bảo quản đó là:
+ Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần.
+ Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần.
+ Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa.
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25