intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN -BẢNG ĐẶC TẢ- ĐỀ- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( 2023-2024 ) MÔN CÔNG NGHỆ 6 1. Bảng ma trận, đặc tả đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ Vận dụng Thông Mức độ Nhận biết Cấp độ hiểu cao Chủ đề thấp TN TL TN TL TN TL TN TL - Thành Bài 1: Khái phần chính Kiến trúc quát về nhà của nhà ở - Vai trò của nhà ở nhà ở ở - Khu vực trong nhà ở Số câu: 2 1 1/2 Số điểm: 1 1 0,5 Tỉ lệ:(%) 10% 10% 5% Vật liệu Bài 2: Xây xây dựng nhà ở dựng Số câu: 1/2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: (%) 5% Bài 3: Ngôi Nhận diện Ngôi nhà thông nhà thông ngôi nhà minh có những minh thông minh đặc điểm nào? Số câu: 4 ½ Số điểm: Tỉ 2 1 lệ: (%) 20% 10% Bài 5: Trình bày được Phương một số phương pháp bảo pháp bảo quản, quản và chế chế biến thực biến thực phẩm phẩm Số câu: ½ 1/2 Số điểm: Tỉ 2,5 1 lệ: (%) 25% 10% Tổng số câu 6 2 1/2 1/2 hỏi Tổng số 3 2,5 0,5 0,5 điểm Tỉ lệ (%) 30% 60% 5% PHÒNG GD-ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: Công nghệ Khối: 6 Thời gian: 45 phút ********* ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: STT bài thi Số mật mã
  2. ……………… …………..Lớp ….. Phòng thi:………… SBD …………. Số tờ giấy làm bài:………tờ Đề Điểm Họ, tên chữ ký của GT Họ, tên chữ ký của GK STT bài Số mật mã thi A I. Trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 5: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 7. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây? A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... D. Tất cả đều đúng Câu 8. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?
  3. A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo II- Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? Câu 2: (2 điểm) Kể tên các món ăn mà gia đình em thường dùng và sắp xếp chúng vào từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp? Câu 3: (2 điểm) Em hãy lên thực đơn cho buổi ăn trưa của gia đình em? Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn của bữa ăn trưa đó? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………….. PHÒNG GD-ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: Công nghệ Khối: 6 Thời gian: 45 phút ********* ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: STT bài thi Số mật mã ……………… …………..Lớp ….. Phòng thi:………… SBD …………. Số tờ giấy làm bài:………tờ Đề Điểm Họ, tên chữ ký của GT Họ, tên chữ ký của GK STT bài Số mật mã thi B I. Trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. Câu 2. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 3. Nhà ở bao gồm các phần chính sau A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 5: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 6. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
  5. A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến. A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao? A. Có từ 3 – 4 món B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ D. Tất cả đều đúng II- Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? Câu 2: (2 điểm) Kể tên các món ăn mà gia đình em thường dùng và sắp xếp chúng vào từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp? Câu 3: (2 điểm) Em hãy lên thực đơn cho buổi ăn trưa của gia đình em? Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn của bữa ăn trưa đó? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  6. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. 3. Hướng dẫn chấm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A A B D C B C B C Đề B D B A C B C C D Câu Đáp án Điểm * Vai trò của nhà ở - Là công trình được xây dựng với mục đích để ở 0.5 - Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, 0.5 Câu 1 phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. 0.5 Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm: 0,5 - Tiện ích, an ninh, an toàn - Tiết kiệm năng lượng - HS nêu được các món ăn 1 Câu 2 - Nêu được phương pháp chế biến 1 - Nêu cụ thể tên các món ăn có trong mâm cơm đảm bảo đủ chất 1 Câu 3 dinh dưỡng cần thiết - Từng loại thực phẩm cung cấp chất dinh dưỡng gì 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2