KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - CUỐI KÌ I - MÔN: CÔNG NGHỆ 6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (Từ tuần 1 đến tuần 18)
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Nội dung:
+ Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, gồm 12 câu .
+ Phần tự luận: 7,0 điểm, gồm 4 câu.
- Nội dung:
+ Nội dung nửa đầu học kì : Kiểm tra 25% (2,5 điểm)
+ Nội dung nửa học kì sau: Kiểm tra 75% (7,5 điểm)
Chươn
g/Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhà ở 1 1 2 0,5
Nôi
nhà
thông
minh
2 1 2 1 2
Khái
quát về
đồ
dùng
điện
trong
gia
đình
1 2 3 0,75
Chươn
g/Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Đèn
điện 1 1 1 1 1,25
Nồi
cơm
điện
3 1 3 1 2,75
Bếp
hồng
ngoại
1 1 1 1 2,75
Số câu 6 1 4 1 2 1 1 12 4 16
Điểm
số 1,5 2,5 1 2 0,5 1,5 1 3 7 10
Tổng số điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm 10 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - CUỐI KÌ I - MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
Nhà ở
Ngôi nhà
thông minh
Nhận biết
Khu vực sinh hoạt chung nơi để tiếp khách các thành viên
trong gia đình trò chuyện
1 C1
Thông hiểu
Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà
thông minh thuộc nhóm hệ thống Hệ thống điều khiển thiết bị gia
dụng.
Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang
lên thể hiện đặc DiỂM an ninh an toàn của ngôi nhà thông
minh
Kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù
3
C2
C4
C3
Vận dụng Đề xuất được một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng
cho gia đình 1 C13
Khái quát về
đồ dùng điện
trong gia
Nhận biết
Kí hiệu điên áp định mức và công suất định mức
1
C6
Thông hiểu
Hiểu được thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện. 1 C11
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
Họ, tên HS: …………………….....................................
Lớp: …………../…………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ ).Hày khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khu vực chức năng nào là nơi để tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi.
C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống.
Câu 2. Điều khiển vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm
hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
C. Hệ thống giải trí. D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng.
Câu 3.Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc bộ.
Câu 4. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên thể hiện đặc điểm
nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích. B. An ninh an toàn C. Tiêt kiệm năng lượng. D.Thân thiện với môi trường.
Câu 5. Các đồ dùng nào sau đây không phải là nhóm đồ dùng điện trong gia đình ?
A. Quact hơi nươdc, mady hudt buci, nôei adp suâdt B. Bêdp hôeng ngoaci, tivi, baen lae.
C. Nôei cơm điêcn, âdm siêu tôdc, bêdp tưe. . D. Mady phadt điêcn, đeen pin, remote.
Câu 6. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:
A. V B. W C. KW D. MW
Câu 7. Cadc thông sôd kii thuâct trên đôe dueng điêcn cod vai troe gie?
A. Giudp lưca chocn đôe điêcn phue hơcp. B. Giudp sưk ducng đudng yêu câeu kii thuâct.
C. Cak A vae B đêeu đudng. D. Cak A vae B đêeu sai.
Câu 8. Trong nguyên lid laem viêcc cuka nôei cơm điêcn: khi cơm cacn nươdc, bôc phâcn điêeu khiêkn sei laem giakm
nhiêct đôc cuka bôc phâcn naeo đêk nôei chuyêkn sang chêd đôc giưi âdm?
A. Nôei nâdu. B. Bôc phâcn sinh nhiêct. C. Thân nôei. D. Nguôen điêcn.
Câu 9. Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220V – 100W. Hỏi bóng đèn đó có điện áp
định mức là bao nhiêu?
A. 100 W. B. 100V C. 220 V. D. 220 W.
Câu 12. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát. B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp. D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp
II.T LU N: (7đ)
Câu 13. (1,5đ): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình.
Câu 14. (1đ)Em hãy nêu cách thay thế bóng đèn ở gia đình em sao cho tiết kiệm điện năng?
Câu 15. (2đ) Nêu một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.