UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIM TRA CUỐI I M HC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I khi kết thúc nội dung bài Bếp hồng ngoại.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu)
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nửa học kì đầu: 30%; nửa học kì sau: 70%
TT Nô9i dung
kiê=n thư=c Đơn vi9 kiê=n thư=c
Mư=c đô9 nhâ9n thư=c TôCng
Tổng
điểm
%
Nhâ9n biê=t Thông hiêCu Vâ9n du9ng Vâ9n du9ng cao Số CH
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1
Bài
1: Khái
quát về
nhà ở
Vai trò của nhà ở 1 1 3,3%
Đặc điểm chung của nhà ở 1 1 3,3%
Kiến trúc đặc trưng nhà ở của
Việt Nam 2 2 6,7%
2
Bài 2: Xây
dựng nhà
Vật liệu làm nhà ở 0,5 0,5 10%
Các bước chính xây dựng nhà ở 1 0,5 0,5 1 13,3%
3
Bài 3: Ngôi
nhà thông
minh
Ngôi nhà thông minh 1 1 3,3%
Đặc điểm của ngôi nhà thông
minh 2 1 3 10%
Sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả trong gia đình
4
Bài 10:
Khái quát
về đồ dùng
điện trong
Đồ dùng điện trong gia đình 0,5 0,5 10%
Thông số kĩ thuật của đồ dùng
điện trong gia đình 2 2 6,7%
Lựa chọn và sử dụng đồ dùng 2 0,5 1 1,5 2 26,7%
gia đình điện.
5Bài 11:
Đèn điện
Khái quát chung
6Bài 12: Nồi
cơm điện
Nồi cơm điện 1 1 3,3%
7Bài 13:
Bếp hồng
ngoại
Cấu tạo bếp hồng ngoại
1 1 3,3%
TỔNG 12 1 3 1 1 3 15
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100
Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% 100
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIM TRA CUỐI I M HC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT
Nội dung kiến thức
Đơnvị kiến thức
Mức độ của yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhậnthức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
1. Khái quát về nhà
Vai trò của nhà ở - Nhận biết được vai trò của nhà ở. 1
Đặc điểm chung của nhà ở - Nhận biết được đặc điểm chung của nhà ở 1
Kiến trúc đặc trưng nhà ở
của Việt Nam
- Nhận biết được Kiến trúc đặc trưng nhà ở của Việt Nam 2
22. Xây dựng nhà ở
Vật liệu làm nhà ở - Hiểu được các loại vật liệu dùng để làm nhà 0,5
Các bước chính xây dựng
nhà ở
- Nhận biết các bước trong quy trình làm nhà.
- Hiểu để trình bày các bước trong quy trình làm nhà.
1
0,5
3
3. Ngôi nhà thông
minh
Ngôi nhà thông minh - Nhận biết các thiết bị trong ngôi nhà thông minh. 1
Đặc điểm của ngôi nhà
thông minh
- Nhận biết được đặc điểm của ngôi nhà thông minh
- Hiểu được nguyên tắc hoạt động của các thiết bị trong
ngôi nhà thông minh
2
1
Sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả trong gia
đình
4 4. Khái quát về đồ
dùng điện trong gia
đình
Đồ dùng điện trong gia
đình
- Vận dụng kiến thức để nêu n các đồ dùng điện thực tế
trong gia đình.
0,5
Thông số kĩ thuật của đồ
dùng điện trong gia đình
- Nhận biết được điện áp định mức, công suất định mức
trên đồ dùng điện.
2
Lựa chọn và sử dụng đồ
dùng điện.
- Hiểu được những biểu hiện tiết kiệm điện, biểu hiện an
toàn điện.
- Vận dụng kiến thức để trình bày được các lưu ý khi lựa
chọn đồ dùng điện.
2
0,5
- Vận dụng các kiến thức liên quan để giải thích tình
huống gây mất an toàn khi sử dụng điện trong thực tiễn.
1
5 5. Đèn điện
6 6. Nồi cơm điện - Nhận biết cấu tạo của nồi cơm điện. 1
7 7. Bếp hồng ngoại - Nhận biết cấu tạo của bếp hồng ngoại. 1
Tổng: 12 4 1 1
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
Họ và tên: …………………..……….
Lớp: 6/……
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ 6 – Lớp 6.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như
A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi.
B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu
vực vệ sinh.
C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.
D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.
Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính nào?
A. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
Câu 3. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà chung cư. B. Nhà nông thôn truyền thống.
C. Nhà sàn. D. Nhà mặt phố.
Câu 4. Nhà nổi thường ở khu vự nào?
A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên.
C. Nhà mặt đất. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Quy trình xây dựng nhà ở gồm bao nhiêu bước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
D. điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
Câu 7. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.
C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
D. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.
Câu 8. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động.
B. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành.
C. Hoạt động - Xử lý- Chấp hành - Nhận lệnh.
D. Nhận lệnh - Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.