TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ: Tự nhiên MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 - 2022 Môn: Công Nghệ 7 Thời gian: 45 phút

Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Chủ đề TNKQ Cấp độ thấp TL Cấp độ cao TL

1. Biện pháp sử dụng và cải tạo đất.

TNKQ Hiểu được các biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất.

1 1 10%

-Biết được các phương pháp chọn tạo giống cây trồng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.

5 1 1 10% - Hiểu được vai trò của giống cây trồng. - Hiểu được những tiêu chí để đánh giá một giống tốt 2 3 Số câu

1,25 0,75 Số điểm 0,5

12,5% 7,5% Tỉ lệ % 5%

3. Sản xuất và bảo quản giống cây trồng.

-Hiểu được quy trình sản xuất giống cây trồng thường áp dụng cho những loại cây trồng nào trong thực tế. - Biết mục đích của sản xuất giống cây trồng. - Biết được các quy trình sản xuất giống cây trồng. -Biết cách bảo quản hạt giống. 9 Số câu 7 2

2,25 Số điểm 1,75 0,5

22,5% Tỉ lệ % 17,5% 5%

Hiểu được các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại

4. Sâu, bệnh hại cây trồng và các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại.

Vận dụng kiến thức đã học giải thích được vì sao ở biến thái hoàn toàn giai đoạn sâu non phá hại cây trồng mạnh nhất.

Đưa ra một số biện pháp để thực hiện an toàn lao động khi tiếp xúc với thuốc trừ sâu bệnh và các cách thường sử dụng thuốc trong nông nghiệp. - Biết được các kiểu biến thái của côn trùng trong vòng đời và giai đoạn gây hại mạnh nhất của côn trùng. - Biết được tác hại của sâu bệnh. - Nhận biết được các dấu hiệu của cây khi bị sâu, bệnh phá hại.

Số câu 6 1 1 9 1

Số điểm 1,5 2 1 5,5 1

Tỉ lệ % 15% 10% 20% 10% 55%

Tổng số câu 16 1 1 24 6

Tổng số điểm 4 2 1 10 3

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯƠNG TH-THCS KROONG TỔ:Tự nhiên Họ tên:.......................................... Lớp:......

Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm tăng chất lượng nông sản C. Quyết định đến năng suất cây trồng B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng D. Làm tăng vụ gieo trồng Câu 2: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định Câu 3: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 4: Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc C. Phương pháp lai B. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 5: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc C. Phương pháp gây đột biến B. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 6: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng B. Tăng năng suất cây trồng C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng D. Tăng vụ gieo trồng Câu 7: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành Câu 8: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây A. Cây xoài B. Cây bưởi C. Cây ngô D. Cây mía Câu 9: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt, từ giống nguyên chủng nhân giống sản xuất đại trà ở năm thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây ăn quả. B. Cây ngũ cốc. C. Cây họ đậu. D. Tất cả đều sai. Câu 12: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn

A. Khô, mẩy. B. Tỉ lệ hạt lép thấp. C. Không sâu bệnh. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống: A. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín B. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh… C. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 14: Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện A. Nhiệt độ thấp. B. Độ ẩm cao. C. Nhiệt độ cao. D. Các con vật dễ xâm nhập. Câu 15: Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 17: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? A. Sinh trưởng và phát triển giảm C. Chất lượng nông sản không thay đổi B. Tốc độ sinh trưởng tăng D. Tăng năng suất cây trồng Câu 18: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Sâu trưởng thành C. Nhộng D. Trứng Câu 19: Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây? A. Sâu non B. Nhộng C. Sâu trưởng thành D. Trứng Câu 20: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại? A. Cành bị gãy. B. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. D. Quả to hơn. II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng thuộc loại biện pháp……………................................................................................................................ b) Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại thuộc loại biện pháp……………………… c) Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh thuộc loại biện pháp………………………. d) Dùng sinh vật để diệt sâu hại thuộc loại biện pháp…………………………………… III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B

Kết quả 1- 2 - 3 -

1. Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ. 2. Làm ruộng bậc thang 3. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên 4. Bón vôi 4 - a. áp dụng cho đất chua. b. áp dụng với đất phù sa. c. áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi hạn chế xói mòn, rửa trôi. d. áp dụng cho đất nhiễm phèn. e. áp dụng cho đất có tầng mỏng nghèo dinh dưỡng.

B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: ( 2,0 điểm). Khi tiếp xúc với thuốc hóa học trừ sâu,bệnh hại phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về các an toàn lao động nào? Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu ,bệnh hại bằng cách nào? Câu 24: ( 1,0 điểm). Tại sao ở biến thái hoàn toàn giai đoạn sâu non phá hoại cây trồng mạnh nhất?

………Hết………

ĐỀ 2

ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯƠNG TH-THCS KROONG TỔ:Tự nhiên Họ tên:.......................................... Lớp:...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 02 trang)

Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

B. Khô, mẩy. D. Tất cả đều đúng.

B. 6 D. 4 C. 3

B. 4 D. 2 C. 3

C. Ghép mắt B. Chiết cành D. Lai tạo giống

B. Cây, củ bị thối. D. Cành bị gãy.

B. Trứng D. Nhộng

B. Cây ngũ cốc. D. Tất cả đều sai.

A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ( 5,0 điểm) Câu 1. Hạt giống tốt phải đạt chuẩn A. Không sâu bệnh. C. Tỉ lệ hạt lép thấp. Câu 2. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm? A. 5 Câu 3. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt, từ giống nguyên chủng nhân giống sản xuất đại trà ở năm thứ mấy? A. 1 Câu 4. Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh B. Có năng suất cao và ổn định C. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt D. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt Câu 5. Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Giâm cành Câu 6. Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? B. Phương pháp chọn lọc A. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 7. Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại? A. Quả bị chảy nhựa. C. Quả to hơn. Câu 8. Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng B. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng C. Tăng vụ gieo trồng D. Tăng năng suất cây trồng Câu 9. Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây? A. Sâu non C. Sâu trưởng thành Câu 10. Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây họ đậu. C. Cây ăn quả. Câu 11. Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống: A. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh… B. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời C. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín

B. Nhiệt độ thấp. D. Nhiệt độ cao.

B. 5 D. 3 C. 2

B. Cây mía C. Cây xoài D. Cây bưởi

B. Ghép mắt C. Chiết cành D. Giâm cành

B. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô

B. Làm tăng chất lượng nông sản D. Làm tăng vụ gieo trồng

B. Tốc độ sinh trưởng tăng D. Chất lượng nông sản không thay đổi

D. Sâu trưởng thành

D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 12. Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện A. Độ ẩm cao. C. Các con vật dễ xâm nhập. Câu 13. Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 4 Câu 14. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây: A. Cây ngô Câu 15. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống Câu 16. Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc C. Phương pháp lai Câu 17. Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng C. Quyết định đến năng suất cây trồng Câu 18. Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? A. Tăng năng suất cây trồng C. Sinh trưởng và phát triển giảm Câu 19. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Nhộng B. Trứng C. Sâu trưởng thành D. Sâu non Câu 20. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Trứng B. Sâu non C. Nhộng II. Điền Khuyết: ( 1,0điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh thuộc loại biện pháp………………………. b) Dùng sinh vật để diệt sâu hại thuộc loại biện pháp…………………………………… c) Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng thuộc loại biện pháp……………................................................................................................................ d) Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại thuộc loại biện pháp……………………… III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B 1. Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ. Kết quả 1-

2 - 2. Làm ruộng bậc thang

a. áp dụng cho đất có tầng mỏng nghèo dinh dưỡng. b. áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi hạn chế xói mòn, rửa trôi. c. áp dụng cho đất nhiễm phèn. 3 -

d. áp dụng cho đất chua. e. áp dụng với đất phù sa. 4 -

3. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên 4. Bón vôi B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: ( 2,0 điểm). Khi tiếp xúc với thuốc hóa học trừ sâu,bệnh hại phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về các an toàn lao động nào? Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu ,bệnh hại bằng cách nào? Câu 24: ( 1,0 điểm). Tại sao ở biến thái hoàn toàn giai đoạn sâu non phá hoại cây trồng mạnh nhất ………Hết………

ĐỀ 3

TRƯƠNG TH-THCS KROONG TỔ:Tự nhiên Họ tên:.......................................... Lớp:...... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC

Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

B. Làm tăng vụ gieo trồng D. Làm tăng chất lượng nông sản

B. 2 D. 1 C. 3

D. Cây ngô B. Cây xoài C. Cây bưởi

B. Phương pháp nuôi cấy mô D. Phương pháp gây đột biến

B. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp chọn lọc

B. Cây ngũ cốc. D. Tất cả đều sai.

B. Nhộng D. Sâu trưởng thành

C. 3 D. 5 B. 2 A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng C. Quyết định đến năng suất cây trồng Câu 2. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt, từ giống nguyên chủng nhân giống sản xuất đại trà ở năm thứ mấy? A. 4 Câu 3. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây: A. Cây mía Câu 4. Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây? B. Sâu trưởng thành A. Trứng D. Nhộng C. Sâu non Câu 5. Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt B. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định Câu 6. Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc C. Phương pháp lai Câu 7. Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp nuôi cấy mô C. Phương pháp lai Câu 8. Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây ăn quả. C. Cây họ đậu. Câu 9. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non C. Trứng Câu 10. Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng B. Tăng năng suất cây trồng C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng D. Tăng vụ gieo trồng Câu 11. Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 4 Câu 12. Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:

D. Chiết cành C. Giâm cành B. Lai tạo giống

B. Cây, củ bị thối. D. Cành bị gãy.

B. Tỉ lệ hạt lép thấp. D. Tất cả đều đúng.

B. Chất lượng nông sản không thay đổi D. Sinh trưởng và phát triển giảm

C. 4 D. 3 B. 6

C. Lai tạo giống B. Chiết cành D. Ghép mắt

A. Ghép mắt Câu 13. Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại? A. Quả bị chảy nhựa. C. Quả to hơn. Câu 14. Hạt giống tốt phải đạt chuẩn A. Khô, mẩy. C. Không sâu bệnh. Câu 15. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu non B. Nhộng C. Trứng D. Sâu trưởng thành Câu 16. Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? A. Tăng năng suất cây trồng C. Tốc độ sinh trưởng tăng Câu 17. Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống: A. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín B. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh… C. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 18. Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện B. Nhiệt độ thấp. A. Nhiệt độ cao. D. Độ ẩm cao. C. Các con vật dễ xâm nhập. Câu 19. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm? A. 5 Câu 20. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Giâm cành II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng thuộc loại biện pháp……………................................................................................................................ b) Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại thuộc loại biện pháp……………………… c) Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh thuộc loại biện pháp………………………. d) Dùng sinh vật để diệt sâu hại thuộc loại biện pháp…………………………………… III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B

Kết quả 1- 2 - 3 -

1. Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ. 2. Làm ruộng bậc thang 3. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên 4. Bón vôi 4 -

a. áp dụng cho đất nhiễm phèn. b áp dụng với đất phù sa. c. áp dụng cho đất có tầng mỏng nghèo dinh dưỡng. d. áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi hạn chế xói mòn, rửa trôi. e. áp dụng cho đất chua.

B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: ( 2,0 điểm). Khi tiếp xúc với thuốc hóa học trừ sâu,bệnh hại phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về các an toàn lao động nào? Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu ,bệnh hại bằng cách nào? Câu 24: ( 1,0 điểm). Tại sao ở biến thái hoàn toàn giai đoạn sâu non phá hoại cây trồng mạnh nhất?

………Hết………

ĐỀ 4

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 24 câu, 02 trang) TRƯƠNG TH-THCS KROONG TỔ:Tự nhiên Họ tên:.......................................... Lớp:...... ĐỀ CHÍNH THỨC

Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

B. Nhiệt độ cao. D. Nhiệt độ thấp.

B. Tăng năng suất cây trồng D. Tốc độ sinh trưởng tăng

C. Cây ngô D. Cây xoài B. Cây bưởi

B. Quả to hơn. D. Cành bị gãy.

B. Phương pháp chọn lọc D. Phương pháp gây đột biến

D. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

B. Khô, mẩy. D. Tất cả đều đúng.

B. Làm tăng chất lượng nông sản D. Làm tăng vụ gieo trồng

A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Nơi bảo quản hạt giống cần phải có điều kiện A. Độ ẩm cao. C. Các con vật dễ xâm nhập. Câu 2. Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? A. Sinh trưởng và phát triển giảm C. Chất lượng nông sản không thay đổi Câu 3. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây: A. Cây mía Câu 4. Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại? A. Cây, củ bị thối. C. Quả bị chảy nhựa. Câu 5. Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp lai C. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 6. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Nhộng B. Sâu non C. Trứng D. Sâu trưởng thành Câu 7. Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tăng năng suất cây trồng B. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng C. Tăng vụ gieo trồng Câu 8. Hạt giống tốt phải đạt chuẩn A. Tỉ lệ hạt lép thấp. C. Không sâu bệnh. Câu 9. Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt B. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định Câu 10. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất? A. Sâu trưởng thành B. Sâu non C. Trứng D. Nhộng Câu 11. Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng? A. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng C. Quyết định đến năng suất cây trồng Câu 12. Trong các hình thái của biến thái không hoàn toàn không có hình thái nào dưới đây? A. Trứng B. Sâu non

D. Nhộng

B. 4 D. 1 C. 2

B. 6 D. 5 C. 4

B. Phương pháp lai D. Phương pháp nuôi cấy mô

C. 5 D. 4 B. 2

B. Lai tạo giống D. Chiết cành C. Ghép mắt

B. Lai tạo giống C. Giâm cành D. Ghép mắt

B. Cây họ đậu. D. Tất cả đều sai.

C. Sâu trưởng thành Câu 13. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt, từ giống nguyên chủng nhân giống sản xuất đại trà ở năm thứ mấy? A. 3 Câu 14. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt cần trải qua mấy năm? A. 3 Câu 15. Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp gây đột biến C. Phương pháp chọn lọc Câu 16. Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống: A. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh… B. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời C. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín D. Cả A, B và C đều đúng Câu 17. Vòng đời của côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phải trải qua mấy giai đoạn? A. 3 Câu 18. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Giâm cành Câu 19. Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Chiết cành Câu 20. Sản xuất cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây ngũ cốc. C. Cây ăn quả. II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh thuộc loại biện pháp………………………. b) Dùng sinh vật để diệt sâu hại thuộc loại biện pháp…………………………………… c) Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng thuộc loại biện pháp……………................................................................................................................ d) Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại thuộc loại biện pháp……………………… III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B

a. áp dụng với đất phù sa. b. áp dụng cho đất nhiễm phèn. c. áp dụng cho đất chua. Kết quả 1- 2 - 3 -

1. Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ. 2. Làm ruộng bậc thang 3. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên 4. Bón vôi 4 -

d. áp dụng cho đất có tầng mỏng nghèo dinh dưỡng. e. áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi hạn chế xói mòn, rửa trôi.

B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: ( 2,0 điểm). Khi tiếp xúc với thuốc hóa học trừ sâu,bệnh hại phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về các an toàn lao động nào? Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu ,bệnh hại bằng cách nào? Câu 24: ( 1,0 điểm). Tại sao ở biến thái hoàn toàn giai đoạn sâu non phá hoại cây trồng mạnh nhất?

………Hết………

TRƯỜNG TH-THCS KROONG TỔ:Tự nhiên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2020 - 2021

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 01 trang )

HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu 20 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 C C A B B C A C B D A D D A C A A B B D Đề 2 D D B A D A C A D C D B A A A C C C C B Đề 3 C A D D C D C A A C A B C D D D D B C C Đề 4 D A C B D D D D C B C D B C B D D B B C II. Điền Khuyết: (1,0 điểm).

Câu 21: Đề 1 a, canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại; b, thủ công; c, hoá học; d, sinh học Đề 2 a, hoá học; b, sinh học; c, canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại; d, thủ công Đề 3 a, canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại; b, thủ công; c, hoá học; d, sinh học Đề 4 a, hoá học; b, sinh học; c, canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại; d, thủ công III. Nối cột: (1,0 điểm). Câu 22: Đề 1 1- e; 2- c; 3- d; 4- a Đề 2 1- a; 2- b; 3- c; 4- d Đề 3 1- c ; 2- d; 3-a ; 4- e Đề 4 1- d; 2- e; 3- b; 4- c B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Nội dung Điểm 1 Câu Câu 23: (2,0 điểm)

1 0,5 Câu 24: (1,0 điểm) - Khi tiếp xúc với thuốc hóa học trừ sâu,bệnh hại phải thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về các an toàn lao động: Đeo khẩu trang,đi găng tay, giày, ủng, đeo kính, mặc áo dài tay, quần dài, đội mũ... - Cách sử dụng thuốc hóa học trừ sâu,bệnh hại: phun thuốc, rắc thuốc, trộn thuốc vào hạt. Vì: Giai đoạn sâu non cần ăn nhiều tích luỹ chất dinh dưỡng để chuẩn bị cho giai đoạn nhộng. Còn sâu trưởng thành (bướm) thì không phá hại cây trồng nhiều. 0,5 Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn

Giáo viên ra đề A Lốc. Nguyễn Thị Kim Thanh. Nguyễn Tư Chính.