PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
XÃ PHU LUÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Đề chính thức) Môn: Công nghệ 7.
Năm học: 2023- 2024
(Mã đề 01)
(Đề kiểm tra có 03 trang)
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..................................................... Lớp: .................Điểm: .........................
Nhận xét: ……………………………………………………………………………….
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM : ( 7 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng điền vào bảng dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án đúng
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án đúng
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc các lĩnh vực nông nghiệp?
A. Chăn nuôi, chế biến các sản phẩm chăn nuôi.
B. Trồng trọt, chế biến các sản phẩm trồng trọt.
C. Nuôi thủy sản, chế biến các sản phẩm thủy sản.
D. Nghề sản xuất các sản phẩm thuộc da.
Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc cây ăn quả:
A. Xoài, cà phê, dưa hấu B. Xu hào, cà chua, chôm chôm.
C. Nhãn, vải, xoài, thanh long. D. Nhãn, vải, cà chua.
Câu 3. Đáp án nào không phải là lợi thế của nghành trồng trọt ở nước ta.
A: Là nước có nền công nghiệp phát triển. B: Là nước có khí hậu thuận lợi.
C: Là nước có truyền thống về nông nghiệp. D: Nhân dân cần cù và chịu khó
Câu 4. Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B. Cung cấp nước cho cây trồng
C. Cung cấp khí ô xi cho cây trồng.
D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
Câu 5. Tác dụng của bừa đất là:
A. Tránh ngập úng. B. Làm tăng bề dầy của đất trồng.
C. Chuẩn bị sẵn thức ăn cho cây. D. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại.
Câu 6. Loại phân nào sau đây thường dùng để bón lót?:
A. Phân đạm C. Phân hữu cơ.
B. Phân kali. D. Phân bón lá.
Câu 7. Khi trồng cây con để giúp cây đứng vững cần phải:
A. Bón phân ngay sau khi trồng cây. B. Đào hố thật sâu.
C. Vun gốc ngay sau khi trồng. D. Trồng cây với mật độ thật dày.
Câu 8. Cần phải làm gì trước khi bón phân thúc cho cây.
A. Phun thuốc trừ sâu. B. Vun xới đất. C. Tưới nước. D. Làm sạch cỏ dại.
Câu 9. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất?
A. Thu hoạch càng sớm càng tôt. B. Thu hoạch đúng thời điểm.
C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng.
Câu 10. Con người thường thu hoạch khoai tây, khoai lang bằng phương pháp:
A. Đào. B. Cắt. C. Xúc. D. Hái.
Câu 11. Trong hình thức nhân giống vô tính cây con được hình thành từ bộ phận nào
của cây mẹ.
A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả.
C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt.
Câu 12. Trong kĩ thuật giâm cành việc cắt bớt phiến lá có tác dụng:
A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành dâm hình thành lá mới.
C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm.
Câu 13. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:
A. Thực vật và động vật rừng.
B. Đất rừng và thực vật rừng.
C. Đất rừng và động vật rừng.
D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
Câu 14. Trồng, chăm sóc, thu hoạch rau an toàn gồm mấy bước:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất?
A. Sản xuất kinh doanh gỗ. B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
C. Bảo vệ chống xói mòn đất. D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.
Câu 16. Phát biểu nào là không đúng khi nói về vai trò của rừng:
A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lâm sản.
C. Lấy đất làm nương rẫy. D. Bảo vệ di tích lịch sử.
Câu 17. Phát biểu nào là không đúng khi nói về thành phần sinh vật rừng:
A. Động vật. B. Thực vật.
C. Vi sinh vật. D. Nước.
Câu 18. Trong các loại rừng sau đâu là rừng sản xuất:
A. Vườn quốc gia Cúc Phương Ninh Bình.
B. Rừng cao su ở huyện Điện Biên, Mường Chà.
C. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang.
D. Vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc
dụng:
A. Bảo vệ đất chống xói mòn. B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
C. Bảo vệ nguồn nước. D. Mở rộng diện tích trồng trọt.
Câu 20. Bảo vệ di tích lịch sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau
đây?
A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng sản xuất. D. Rừng đầu nguồn.
Câu 21. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền bắc nước ta là:
A. Mùa xuân và mùa hè. B. Mùa xuân và mùa thu.
C. Mùa hè và mùa thu. D. Mùa thu và mùa đông.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi trồng rừng bằng cây con có bầu?
A. Tiết kiệm được thời gian trồng. B. Cây được trồng có đầy đủ rễ, thân, lá.
C. Cây con có tỉ lệ sống cao. D. Tiết kiệm được thời gian chăm sóc.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi chăm sóc cây rừng?
A. Phát quang và làm cỏ dại. B. Chăn thả gia súc.
C. Phát nương làm rẫy. D. Chặt phá rừng.
Câu 24. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng:
A. Hạn chế sự phát triển của sâu bệnh hại.
B. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại.
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật.
Câu 25. Để bảo vệ rừng pháp luật nghiêm cấm hành vi nào sau đây?
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Mở rộng diện tích rừng. D. Chặt phá rừng, khai thác gỗ trái phép.
Câu 26. Những khu rừng có địa hình dốc khi khai thác ta nên:
A. Chặt cây già yếu, cây đủ tiêu chuẩn. B. Chặt những cây gỗ quý
C. Chặt toàn bộ cây cùng một lúc. D. Chỉ chặt những cây đủ tiêu chuẩn.
Câu 27.tTrong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải:
A. Không trồng cây vào hố đó nữa. B. Trồng bổ sung loài cây khác.
C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi. D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành
Câu 28. Một trong các công việc chăm sóc rừng là:
A. Đốt nương làm rẫy B. Phát quang cỏ dại.
C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng.
II. TỰ LUẬN. (3 điểm):
Câu 29 (1,5 điểm). Tính toán chi phí trồng một loại cây mà em yêu thích?
Câu 30 (1,5 điểm). Tại sao phải bảo vệ rừng? Em đã làm gì để góp phần bảo vệ rừng
nơi em đang sinh sống?
.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
XÃ PHU LUÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Đề chính thức)
Hướng dẫn chấm gồm 01 trang
(Mã đề 01)
Môn: Công nghệ 7
Năm học: 2023 - 2024
I . Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án đúng D C A A D C C D B A C D D C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án đúng A C D B D B B A A C D A C B
II. Tự luận ( 3 điểm)
Câu Nội dung Điểm
29
( 1,5 điểm)
Tính toán chi phí khi trồng một loại cây yêu thích:
- Cây ….. Số lượng …… Giá tiền….
- Phân vi sinh, hữu cơ ….. Số lượng …… Giá tiền….
0,75đ
0,75đ
30
( 1,5 điểm)
- Vì:
+ Rừng là lá phổi của thế giới.
+ Bảo vệ các loài động thực vật và đất rừng hiện có.
- Bảo vệ rừng:
+ Không phá rừng đốt nương làm rẫy.
+ Không chăn thả gia súc bừa bãi.
+ Tuyên truyền về tác dụng của rừng.
+ Báo cho cơ quan chức năng khi có cháy và phá rừng.
0.25đ
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
(HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)
Giáo viên ra đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt
Hiệu trưởng