UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH &THCS LÊ HỒNG
PHONG
KHUNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: Công nghệ 7
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I:
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung tuần 14.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 30% vận dụng)
+ Phần trắc nghiệm: 5 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 9 câu, thông hiểu: 3 câu, vận dụng: 3 câu )
+ Phần tự luận: 5 điểm ( gồm 3 câu hỏi: nhận biết: 1; thông hiểu: 1; vận dụng: 1)
Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Giới
thiệu
về
trồng
trọt
3 1 4 1.33
Làm
đất
trồng
cây
2 1 3 1.0
Gieo
trồng,
chăm
sóc và
phòng
trừ
sâu,
bệnh
cho
cây
trồng
1 1 1 1 2.33
Thu
hoạch
sản
phẩm
trồng
trọt
1 1 1 1 2.33
Nhân
giống
vô tính
cây
trồng
2 1 3 1.0
Dự án
trồng
rau an
toàn
2 2 0.67
Giới
thiệu
về
11 1 1 1.34
Chủ
đề
MỨC
ĐỘ
Tổng
số câu Điểm số
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
rừng
Số
câu/
số ý
9 1 3 1 3 1 15 3 10
Điểm
số 3.0 1.0 1.0 2.0 1.0 2.0 5.0 5.0 10
Tổng số điểm 4.0 3.0 3.0 10 10
Quế Lưu, ngày 06 tháng 12 năm
2024.
Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề
Trần Thị Trang
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I:
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần
đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
TRỒNG TRỌT
1. Giới
thiệu
về
trồng
trọt
Nhận
biết
-Vai trò của trồng trọt.
-Biết được phương thức trồng trọt ở nước ta
-Biết được các ngành nghề trong trồng trọt.
-Nhận biết được các nhóm cây trồng
1
1
1
C3
C5
C1
Thông
hiểu
-Phân đc các loại cây trồng vào các nhóm
cây trồng phù hợp.
-Hiểu được vai trò của cây trồng
-Các phương thức trồng trọt tại Việt Nam
Vận
dụng -Các phương pháp trồng trọt tại địa phương. 1 C4
2. Làm
đất
trồng
cây
Nhận
biết
-Biết được các thành phần của đất trồng
-Vai trò của các thành phần của đất trồng
-Biết các công việc chính của làm đất trồng.
-Mục đích của việc làm cỏ và vun xới
2 C8, C9
Thông
hiểu
-Hiểu được vai trò của phần lỏng, phần rắn
của đất trồng.
-Mục đích của việc làm đất
1 C12
Vận
dụng
Vận dụng quy trình chuẩn bị đất trồng vào thực tế
vào thực tiễn chuẩn bị đất trồng.
3. Gieo
trồng,
chăm
sóc và
phòng,
trừ sâu
bệnh
cho cây
trồng
Nhận
biết -Trình bày được ý nghĩa, kỹ thuật gieo
trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho cây.
Thông
hiểu
-Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và vệ
sinh môi trường trong trồng trọt.
-Các yêu cầu trong việc sử dụng thuốc hoá
học.
-Hiểu được nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh
cho cây trồng.
1 C17
Vận
dụng - Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn
trồng trọt ở gia đình. 1 C15
4. Thu
hoạch
sản
phẩm
trồng
trọt
Nhận
biết
-Cách bón phân lót.
-Các hình thức gieo trồng chính.
Thông
hiểu -Những yêu cầu khi gieo trồng.
Vận
dụng
-Vận dụng các phương pháp thu hoạch sản
phẩm trồng trọt vào thực tế tại địa phương.
-Ứng dụng khoa học kỹ thuật trong trồng
trọt.
1
1
C18
C10
5.
Nhân
giống
Nhận
biết -Nêu khái niệm về nhân giống vô tính.
-Nhận biết được các mẫu thực vật dùng để
nhân giống vô tính.
1
1
C7
C11
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần
đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
TRỒNG TRỌT
vô tính
cây
trồng
Thông
hiểu
-Phân biệt được các phương pháp nhân
giống vô tính.
-Thực hiện được việc nhân giống vô tính
bằng phương pháp giâm cành.
1 C13
Vận
dụng -Thực hành nhân giống vô tính bằng phương
pháp giâm cành một số loại cây trồng.
6. Dự
án
trồng
rau an
toàn
Nhận
biết
-Nhận biết được mục đích của dự án trồng
rau an toàn.
-Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí
cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phổ
biến trong gia đình.
1
1
C2
C6
Thông
hiểu
Vận
dụng -Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi
trường trong và sau quá trình thực hiện dự án.
LÂM NGHIỆP
7. Giới
thiệu
về rừng
Nhận
biết -Nêu được khái niềm về rừng. Trình bày
được vai trò của rừng.
1 C16
Thông
hiểu
-Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở
nước ta.
-Tóm tắt được quy trình trồng, chăm sóc cây
rừng và các biện pháp bảo vệ rừng
1 C14
Quế Lưu, ngày 06 tháng 12 năm
2024.
Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề
Trần Thị Trang
TRƯỜNG
TH&THCS LÊ
HỒNG PHONG
Họ và tên:
…………………
…………………
Lớp: …
KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi Nhận xét của
giám khảo
Chữ ký
giám thị
Chữ ký
giám khảo
Bằng số Bằng chữ
TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Em hãy khoanh vào một đáp án được cho là đúng.
Câu 1. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực?
A. Cây ngô, cây bưởi. B. Cây su hào, cây tiêu. C. Cây bắp, cây lúa. D. Cây tiêu, cây lúa.
Câu 2. Nêu mục đích của dự án trồng rau an toàn?
A. Cung cấp nguồn rau chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Tiết kiệm chi phí mua rau.
C. Giúp con người nâng cao sức khoẻ.
D. Cung cấp nguồn rau chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, tiết kiệm chi phí mua rau và
giúp con người nâng cao sức khoẻ.
Câu 3. Vai trò của cây trồng là gì?
A. Cung cấp lương thực.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
D. Cung cấp lương thực cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 4. Phương thức trồng trọt phổ biển ở địa phương em là
A. trồng trọt ngoài tự nhiên. B. trồng trọt trong nhà có mái che.
C. trồng trọt kết hợp. D. trồng trọt trong nhà có mái che và trồng trọt kết hợp.
Câu 5. Trồng trọt trong nhà có mái che
A. là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên.
B. phương thức trồng trọt tiến hành nơi điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng
với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên.
C. là kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che.
D. là phương thức trồng trọt thông thường, ít chi phí.
Câu 6. Quá trình trồng, chăm sóc và thu hoạch rau an toàn gồm mấy bước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm gì?
A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ.
C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang cả đặc điểm của bố và đặc điểm của mẹ.
Câu 8. Đâu là vai trò của phần rắn của đất trồng?
A. Giúp cây đứng vững. B. Cung cấp nước cho cây.
C. Cung cấp oxygen cho cây. D. Làm đất tơi xốp.
Câu 9. Đâu là vai trò của phần lỏng của đất trồng?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây.