PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 -2023
TRƯỜNG THCS TAM LỘC MÔN VẬT LÍ 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề)
I. MU'C TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản về phần vẽ kĩ thuật và cơ khí.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức vào thực tế, kỹ năng thực hành của HS.
3.Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra
II. HI7NH THƯ8C KIÊ9M TRA
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức: Trắc nghiệm – Tự luận(TN 50% - TL 50%)
III. XÂY'NG MA TRÂ'N.
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Bản vẽ kĩ
Hình chiếu
Hình cắt
Nhận biết
được hướng
chiếu của hình
chiếu. hình cắt
Khái niệm
bản vẽ kỹ
thuật
Vì sao phải
học môn bản
vẽ kỹ thuật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1,25
0,75đ
7,5%
0,5
10%
0,5
0,5đ
5%
2,25
2,25đ
22,5
%
2. Bản vẽ lắp
Khái niệm bản
vẽ lắp
Công dụng
bản vẽ lắp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
0.5đ
5%
0,5
0,5đ
5%
1
10%
3 Biểu diễn ren Nhận biết chi
tiết có ren
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1,25
0,75đ
7,5%
1,25
0,75đ
7,5%
Các khối đa
diện
Nhận dạng
các khối đa
diện , các khối
tròn xoay
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
Vật liệu cơ khí Nêu được yếu
tố chọn vật liệu
cho một sản
phẩm cơ khí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
4. Dụng cụ
khí
Nhận biết được
dụng cụ cơ khí
công dụng của
dụng cụ đo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
10%
0,5
0,5đ
1,5
10 %
5. Chi tiết máy
và lắp ghep Chi tiết máy
là gì?
Có mấy loại
chi tiết máy
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
10%
0,5
0,5đ
5%
1
1.5đ
15%
5. Mối ghép cố
định. Mối ghép
không tháo
được. Mối ghép
tháo được
Nhận biết được
mối ghép cố
định.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
7. Truyền và
biến đổi chuyển
động
Tại
sao
cần
phải
truyền
biến
đổi
chuyển
động
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
Tổng số câu
TS điểm
Tỉ lệ %
6
40%
2
30%
2
20%
1
10%
11
10đ
100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ .
Câu
Tên chủ đề Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận dụng Nội dung kiến thức
Cấp độ
thấp
Cấp
độ
cao
1. Hình chiếu
Hình cắt
Câu
1;5
Câu 9 -Nhận biết được hướng chiếu
của hình chiếu. hình cắt
-Vẽ được hình
chiếu của vật thể.
2.Bản vẽ kĩ thuật
Bản vẽ lắp
Câu
8,2
-Khái niệm bản vẽ kĩ thuật
-Vì sao phải học môn vẽ kĩ thuật
-Khái niệm bản vẽ lắp
-Công dụng bản vẽ lắp
3 Biểu diễn ren Câu
3
19 Nhận biết chi tiết córen
.Công dụng của ren
Vẽ hình chiếu
4.Các khối đa
diện
các khối tròn
xoay
Câu
5
Nhận dạng các khối đa diện , các
khối tròn xoay
Vật liệu cơ khí Câu
6
11 Nêu được yếu tố chọn vật liệu cho
một sản phẩm cơ khí
5. Dụng cụ
khí
5,4 Nhận biết được dụng cụ cơ khí
công dụng của dụng cụ đo
Chi tiết máy 9 11 Nêu khái niệm , hiểu các loại chi
tiết máy và vân dụng các chi tiết
trong đời sống
6. Mối ghép cố
định. Mối ghép
không tháo được
Nhận biết được mối ghép cố định.
7. Mối ghép tháo
được
Câu
2Nhận biết các loại mối ghép
8. truyền biến
đổi chuyển động
10 Nêu được vì sao cần phải
truyền và biến đỏi chuyển động
IV.ĐỀ.(Đề A)
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 Đ)
I. Khoanh tròn đúng từ câu 1 đến câu 4 .(2đ)
Câu 1. Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ trước tới B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ sau tới trước
Câu 2. Mối ghép không tháo được là mối ghép nào sau đây ?
A. Đinh vít B. Hàn C. Chốt D. Bu lông- đai ốc
Câu 3. Bu lông là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Ren bị che khuất D. Cả ren trong và ren ngoài
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ gia công ?
A. Ê tô B. Thước lá C. Dũa D. Kiềm
Câu 5. Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được kết luận đúng.(1đ)
Côt A Kết quả
nối
Cột B
a. Công dụng của hình cắt là
b. Công dụng của ren là
c. Công dụng của ê tô là
d. Công dụng của thước lá là
a ….
b ….
c ….
d….
1. ghép nối các chi tiết
2. kẹp chặt chi tiết gia công
3. đo và kiểm tra kích thước
4. đo và kiểm tra trị số thực của góc
5. biểu diễn rõ hình dạng bên trong các
bộ phận bị che khuất của chi tiết
Câu 6. Hãy đánh dấu (x) vào ô trống ở bảng sau một cách hợp lý (1đ)
Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su
a. Lưỡi kéo
b. Can nhựa
c. Lõi dây điện
d. Lốp xe
Câu 7. Điền vào chổ trống (….) mỗi câu sau bằng một cụm từ trong các cụm từ :là hình
lập phương, hình lăng trụ đều,là hình chóp đều ,là hình trụ,là nh nón,là hình cầu,là
hình chóp cụt,là hình chỏm cầu , hình nón cụt .(1đ)
a. Kim Tự Tháp ở Ai Cập……………………..............
b. Hộp phấn viết bảng ... . . ……………………...........
c. Cái đai ốc hình lục giác .............................................
d. Đầu đinh tán có mũ tròn .............................................
B/ TỰ LUẬN: ( 5đ)
Câu 8.
Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Vì sao chúng ta cần phải học môn vẽ kĩ thuật? (1,5 đ)
Câu 9.Thế nào là bản vẽ lắp ? Bản vẽ lắp dùng để làm gì ? (1đ)
Câu 10. Tại sao cần phải truyền và biến đổi chuyển động? (1đ)
Câu 11.Chi tiết máy là gì? Có mấy loại chi tiết máy? (1,5đ)
................................................................................................................................
IV.ĐỀ.(Đề B)
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 Đ)
Khoanh tròn đúng từ câu 1 đến câu 4 .
Câu 1.Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A.Từ trái sang B. Từ sau tới trước
C.Từ trước tới D. Từ trên xuống
Câu 2. Mối ghép không tháo được là mối ghép nào sau đây ?
A. Chốt B.Bu lông- đai ốc
C. Đinh vít D. Hàn
Câu 3. Bu lông là chi tiết có ren gì ?
A.Ren bị che khuất B.Cả ren trong và ren ngoài
C. Ren ngoài D.Ren trong
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ gia công ?
A. Ê tô B. Dũa
C. Kiềm D.Thước lá
Câu 5. Nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được kết luận đúng.
Côt A Kết quả nối Cột B
a. Công dụng của hình cắt là
b. Công dụng của ren là
a….
b.….
1 ghép nối các chi tiết
2. biểu diễn rõ hình dạng bên trong
c. Công dụng của ê tô là
d. Công dụng của thước lá là
c….
d….
các bộ phận bị che khuất của chi tiết
3. kẹp chặt chi tiết gia công
4. đo và kiểm tra trị số thực của góc
5. đo và kiểm tra kích thước
Câu 6. Hãy đánh dấu (x) vào ô trống ở bảng sau một cách hợp lý :
Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su
a. Lưỡi cuốc
b. Can nhựa
c. Lõi dây điện
d. Lốp xe
Câu 7. Điền vào chổ trống (….) mỗi câu sau bằng một cụm từ trong các cụm từ :là hình
lập phương, là hình lăng trụ đều,là hình chóp đều ,là hình trụ,là hình nón,là hình cầu,là
hình chóp cụt,là hình chỏm cầu , hình nón cụt .
a. Hộp phấn viết bảng .... . ……………………...........
b. Kim Tự Tháp ở Ai Cập……………………..............
c. Đầu đinh tán có mũ tròn .............................................
d. Cái đai ốc hình lục giác .............................................
B/ TỰ LUẬN: ( 5đ)
Câu 8. Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống? Sản phẩm cơ khí được
hình thành như thế nào? (1,5đ)
Câu 9.Thế nào là bản vẽ lắp ? Bản vẽ lắp dùng để làm gì ? (1đ)
Câu 10. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính công nghệ ý nghĩa
trong sản xuất (1,5đ)
Câu 11.Tại sao các chi tiết máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghép lại với nhau?
(1đ)
..........................HẾT.....................................................
V.ĐÁP ÁN KIỂM TRA KỲ I CÔNG NGHỆ 8 (Đề A )
A/ Trắc nghiệm:
I. 1/ b 2/ b 3/ a 4/ c ( Mỗi câu đúng 0,5 đ) =2 đ
Câu 5 . Nối đúng mỗi câu 0,25 đ = 1đ
5. a.
1. b.
3. d.
2. c .
Câu 6. Chéo đúng mỗi sản phẩm 0,25 đ = 1 đ
Tên sản phẩm Kim loại đen Kim loại màu Chất dẻo Cao su
a. Lưỡi cuốc X
b. Can nhựa X