Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 8 THỜI GIAN LÀM BÀI :45 PHÚT % Mức độ nhận thức Tổng Tổng điểm Nội dung Đơn vị Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH kiến thức kiến thức cao Thời Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) Bản vẽ các khối hình 4 3 2 3 1 5 6 1 11 2,5 Phần 1 vẽ kĩ học 1 thuật Bản vẽ kĩ 6 4,5 3 4,5 9 9 2,25 thuật Gia công cơ 1 0,75 1 1,5 2 2,25 0,5 khí Chi tiết máy 2 Phần 2 cơ khí và lắp ghép. 3 2,25 1 1,5 4 3,75 1 Truyền và biến đổi 1 0,75 2 3 1 10 3 1 13,75 2,75 chuyển động.
- Phần 3 kĩ 3 An toàn điện 1 0,75 3 4,5 4 5,25 1 thuật điện Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5,0 28 2 45 100% Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100% Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100%
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Số câu hỏi TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng thấp cao 1. Bản vẽ các khối * Nhận biết: hình học - Nhận biết được các đặc điểm phép chiếu vuông 1 góc. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện 2 thường gặp . - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn 1 xoay thường gặp * Thông hiểu: - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của 1 một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, 1 khối tròn xoay. 1 Phần 1 vẽ kĩ * Vận dụng cao: thuật - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối 1 tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 2. Bản vẽ kĩ thuật * Nhận biết: - Trình bày được công dụng của hình cắt. 1 - Nêu được nội dung kích thước của bản vẽ chi tiết. 1 - Trình bày được các quy ước của ren. 2 - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà 2 * Thông hiểu - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết 1 đơn giản. 2
- - Mô tả được điểm khác biệt giữa bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết. 3. Gia công cơ khí * Nhận biết - Biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến. 1 * Thông hiểu: - Phân biệt được tính chất kim loại màu. 1 4. Chi tiết máy và * Nhận biết: lắp ghép. - Hiểu được khái niệm về chi tiết máy. 1 - Biết được cấu tạo, ứng dụng của mối ghép tháo 2 Phần 2 cơ được. 2 khí * Thông hiểu: - phân biệt nhóm chi tiết có công dụng riêng. 1 5. Truyền và biến * Nhận biết: đổi chuyển động. - - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và 1 biến đổi chuyển động * Thông hiểu: - Tính được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến 1 đổi chuyển động. - Mô tả được ứng dụng của bộ truyền chuyển động. 1 * Vận dụng thấp: - Tính toán được số rang của đĩa bị dẫn. 1 Phần 3 kĩ 6. An toàn điện * Nhận biết: 3 thuật điện - Nhận biết được nhà máy sản xuất điện năng. 1 1 * Thông hiểu: - Phân biệt được đường dây truyền tải điện cao áp 2 và hạ áp, nhà máy điện. - Mô tả được các biện pháp an toàn điện Tổng 16 12 1 1
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ Mã đề: 801 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: …………………………………………………… Lớp: ………………… (Hs làm bài trực tiếp trên đề thi) Tổng Điểm Điểm Điểm Lời Phê Trắc Tự luận nghiệm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng Câu 2: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Đường thẳng Câu 3: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 10 B. 6 C. 4 D. 8 Câu 4: Hình chóp đều được bao bởi hình gì? A. Mặt đáy là đa giác đều và mặt bên là các hình tam giác cân B. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình tam giác đều C. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình tròn D. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình đa giác đều
- Câu 5: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông. B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình thang Câu 6: Hình nào sau đây là hình khối tròn xoay? A. Hình trụ B. Hình hộp chữ nhật C. Hình hộp D. Hình vuông Câu 7: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng... A. nét liền B. nét liền đậm C. nét gạch gạch D. Tất cả đều sai Câu 8: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. mm B. cm C. dm D. m Câu 9: Việc mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ: A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Tổng hợp Câu 10: Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng Câu 11: Ren có kết cấu…… nên các loại ren đều được vẽ theo cùng 1 quy ước. A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy từng trường hợp D. Đẹp Câu 12: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 13: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 14: Bản vẽ nhà là: A. Bản vẽ xây dựng B. Bản vẽ cơ khí C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 15: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 16: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 17: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn Câu 18: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
- A. Mảnh vỡ máy B. Bu lông C. Đai ốc D. Bánh răng Câu 19: Chi tiết máy có công dụng riêng là ? A. Bánh rang B. Trục khuỷu C. Bu lông D. Lò xo Câu 20: Mối ghép vít cấy được sử dụng khi nào ? A. Mối ghép có thân máy dày B. Mối ghép có đế máy dày, vỏ mỏng C. Mối ghép có độ dày quá lớn D. Đáp án A và B đúng Câu 21: Trong mối ghép bu lông vòng đệm có công dụng gì? A. Dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ B. Phân bố đều lực siết và tránh làm hỏng bề mặt của chi tiết. C. Dùng để ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn. D. Dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ và cần tháo lắp. Câu 22: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng.Tính tỉ số truyền i ? A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 3 Câu 23: Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động xích B. Bộ truyền chuyển động bánh răng C. Bộ truyền động ma sát D. Tất cả đều sai Câu 24: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn Câu 25: Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc: A. Đường dây cao áp B. Đường dây hạ áp C. Đường dây trung áp D. Đáp án khác Câu 26: Nhà máy điện hòa bình là: A. Nhà máy nhiệt điện B. Nhà máy thủy điện C. Nhà máy điện nguyên tử D. Điện năng lượng mặt trời Câu 27: Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện theo trình tự nào ? A. Cắt cầu dao→ Rút cầu chì → Rút phích cắm điện B. Rút phích cắm điện → Rút cầu chì → Cắt cầu dao C. Cắt cầu dao→ Rút phích cắm điện → Rút cầu chì D. Đáp án A, B, C Câu 28: Đâu là hành động sai không được phép làm? A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
- B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp ...................................Hết...................................
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ Mã đề: 802 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: …………………………………………………… Lớp: ………………… (Hs làm bài trực tiếp trên đề thi) Tổng Điểm Điểm Điểm Lời Phê Trắc Tự luận nghiệm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Bản vẽ nhà là: A. Bản vẽ xây dựng B. Bản vẽ cơ khí C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 2: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 3: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 4: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn Câu 5: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Mảnh vỡ máy B. Bu lông C. Đai ốc D. Bánh răng Câu 6: Chi tiết máy có công dụng riêng là? A. Bánh rang B. Trục khuỷu C. Bu lông D. Lò xo
- Câu 7: Mối ghép vít cấy được sử dụng khi nào? A. Mối ghép có thân máy dày B. Mối ghép có đế máy dày, vỏ mỏng C. Mối ghép có độ dày quá lớn D. Đáp án A và B đúng Câu 8: Trong mối ghép bu lông vòng đệm có công dụng gì? A. Dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ B. Phân bố đều lực siết và tránh làm hỏng bề mặt của chi tiết. C. Dùng để ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn. D. Dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ và cần tháo lắp. Câu 9: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng.Tính tỉ số truyền i ? A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 3 Câu 10: Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động xích B. Bộ truyền chuyển động bánh răng C. Bộ truyền động ma sát D. Tất cả đều sai Câu 11: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn Câu 12: Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc: A. Đường dây cao áp B. Đường dây hạ áp C. Đường dây trung áp D. Đáp án khác Câu 13: Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện theo trình tự nào ? A. Cắt cầu dao→ Rút cầu chì → Rút phích cắm điện B. Rút phích cắm điện → Rút cầu chì → Cắt cầu dao C. Cắt cầu dao→ Rút phích cắm điện → Rút cầu chì D. Đáp án A, B, C Câu 14: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng Câu 15: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Đường thẳng Câu 16: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 10 B. 6 C. 4 D. 8
- Câu 17: Hình chóp đều được bao bởi hình gì? A. Mặt đáy là đa giác đều và mặt bên là các hình tam giác cân B. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình tam giác đều C. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình tròn D. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình đa giác đều Câu 18: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông. B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình thang Câu 19: Hình nào sau đây là hình khối tròn xoay? A. Hình trụ B. Hình hộp chữ nhật C. Hình hộp D. Hình vuông Câu 20: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng... A. nét liền B. nét liền đậm C. nét gạch gạch D. Tất cả đều sai Câu 21: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. mm B. cm C. dm D. m Câu 22: Việc mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ: A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Tổng hợp Câu 23: Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng Câu 24: Ren có kết cấu…… nên các loại ren đều được vẽ theo cùng 1 quy ước. A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy từng trường hợp D. Đẹp Câu 25: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 26: Đâu là hành động sai không được phép làm? A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp Câu 27: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 28: Nhà máy điện hòa bình là: A. Nhà máy nhiệt điện B. Nhà máy thủy điện
- C. Nhà máy điện nguyên tử D. Điện năng lượng mặt trời ...................................Hết...................................
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ Mã đề: 803 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: …………………………………………………… Lớp: ………………… (Hs làm bài trực tiếp trên đề thi) Tổng Điểm Điểm Điểm Lời Phê Trắc Tự luận nghiệm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đâu là hành động sai không được phép làm? A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp Câu 2: Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện theo trình tự nào? A. Cắt cầu dao→ Rút cầu chì → Rút phích cắm điện B. Rút phích cắm điện → Rút cầu chì → Cắt cầu dao C. Cắt cầu dao→ Rút phích cắm điện → Rút cầu chì D. Đáp án A, B, C Câu 3: Nhà máy điện hòa bình là: A. Nhà máy nhiệt điện B. Nhà máy thủy điện C. Nhà máy điện nguyên tử D. Điện năng lượng mặt trời Câu 4: Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc: A. Đường dây cao áp B. Đường dây hạ áp C. Đường dây trung áp D. Đáp án khác
- Câu 5: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn Câu 6: Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động xích B. Bộ truyền chuyển động bánh răng C. Bộ truyền động ma sát D. Tất cả đều sai Câu 7: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng.Tính tỉ số truyền i ? A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 3 Câu 8: Trong mối ghép bu lông vòng đệm có công dụng gì? A. Dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ B. Phân bố đều lực siết và tránh làm hỏng bề mặt của chi tiết. C. Dùng để ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn. D. Dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ và cần tháo lắp. Câu 9: Mối ghép vít cấy được sử dụng khi nào? A. Mối ghép có thân máy dày B. Mối ghép có đế máy dày, vỏ mỏng C. Mối ghép có độ dày quá lớn D. Đáp án A và B đúng Câu 10: Chi tiết máy có công dụng riêng là ? A. Bánh rang B. Trục khuỷu C. Bu lông D. Lò xo Câu 11: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Mảnh vỡ máy B. Bu lông C. Đai ốc D. Bánh răng Câu 12: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn Câu 13: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 14: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 15: Bản vẽ nhà là: A. Bản vẽ xây dựng B. Bản vẽ cơ khí C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 16: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo?
- A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 17: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 18: Ren có kết cấu ….. nên các loại ren đều được vẽ theo cùng 1 quy ước. A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy từng trường hợp D. Đẹp Câu 19: Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng Câu 20: Việc mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ: A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Tổng hợp Câu 21: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. mm B. cm C. dm D. m Câu 22: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng... A. nét liền B. nét liền đậm C. nét gạch gạch D. Tất cả đều sai Câu 23: Hình nào sau đây là hình khối tròn xoay? A. Hình trụ B. Hình hộp chữ nhật C. Hình hộp D. Hình vuông Câu 24: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông. B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình thang Câu 25: Hình chóp đều được bao bởi hình gì? A. Mặt đáy là đa giác đều và mặt bên là các hình tam giác cân B. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình tam giác đều C. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình tròn D. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình đa giác đều Câu 26: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 10 B. 6 C. 4 D. 8 Câu 27: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Đường thẳng Câu 28: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
- C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng ...................................Hết...................................
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ Mã đề: 804 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: …………………………………………………… Lớp: ………………… (Hs làm bài trực tiếp trên đề thi) Tổng Điểm Điểm Điểm Lời Phê Trắc Tự luận nghiệm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông. B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình thang Câu 2: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. mm B. cm C. dm D. m Câu 3: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng... A. nét liền B. nét liền đậm C. nét gạch gạch D. Tất cả đều sai Câu 4: Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng Câu 5: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng Câu 6: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên
- Câu 7: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 10 B. 6 C. 4 D. 8 Câu 8: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Đường thẳng Câu 9: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 10: Hình chóp đều được bao bởi hình gì? A. Mặt đáy là đa giác đều và mặt bên là các hình tam giác cân B. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình tam giác đều C. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình tròn D. Mặt đáy là hình chữ nhật và mặt bên là các hình đa giác đều Câu 11: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Mảnh vỡ máy B. Bu lông C. Đai ốc D. Bánh răng Câu 12: Hình nào sau đây là hình khối tròn xoay? A. Hình trụ B. Hình hộp chữ nhật C. Hình hộp D. Hình vuông Câu 13: Trong mối ghép bu lông vòng đệm có công dụng gì? A. Dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ B. Phân bố đều lực siết và tránh làm hỏng bề mặt của chi tiết. C. Dùng để ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn. D. Dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ và cần tháo lắp. Câu 14: Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc: A. Đường dây cao áp B. Đường dây hạ áp C. Đường dây trung áp D. Đáp án khác Câu 15: Việc mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ: A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Tổng hợp Câu 16: Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện theo trình tự nào ? A. Cắt cầu dao→ Rút cầu chì → Rút phích cắm điện B. Rút phích cắm điện → Rút cầu chì → Cắt cầu dao C. Cắt cầu dao→ Rút phích cắm điện → Rút cầu chì D. Đáp án A, B, C
- Câu 17: Đâu là hành động sai không được phép làm? A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp Câu 18: Ren có kết cấu ….. nên các loại ren đều được vẽ theo cùng 1 quy ước. A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy từng trường hợp D. Đẹp Câu 19: Nhà máy điện hòa bình là: A. Nhà máy nhiệt điện B. Nhà máy thủy điện C. Nhà máy điện nguyên tử D. Điện năng lượng mặt trời Câu 20: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều D. Tròn Câu 21: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 22: Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng: A. Bộ truyền động xích B. Bộ truyền chuyển động bánh răng C. Bộ truyền động ma sát D. Tất cả đều sai Câu 23: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng ,đĩa líp có 20 răng.Tính tỉ số truyền i ? A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 3 Câu 24: Mối ghép vít cấy được sử dụng khi nào ? A. Mối ghép có thân máy dày B. Mối ghép có đế máy dày, vỏ mỏng C. Mối ghép có độ dày quá lớn D. Đáp án A và B đúng Câu 25: Bản vẽ nhà là: A. Bản vẽ xây dựng B. Bản vẽ cơ khí C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 26: Chi tiết máy có công dụng riêng là ? A. Bánh rang B. Trục khuỷu C. Bu lông D. Lò xo Câu 27: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 28: Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện theo trình tự nào? A. Cắt cầu dao→ Rút cầu chì → Rút phích cắm điện
- B. Rút phích cắm điện → Rút cầu chì → Cắt cầu dao C. Cắt cầu dao→ Rút phích cắm điện → Rút cầu chì D. Đáp án A, B, C ...................................Hết..................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn