Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 (Dạy 2 tiết /tuần) Giáo viên ra đề: Bùi Nguyễn Phi Yến Các mức độ cần Tổng cộng đánh giá Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân loại được Bài 1. Khái bản vẽ kĩ thuật niệm, vai thuộc hai lĩnh vực trò của quan trọng. BVKT SC: 1 SC: 1 SĐ: 0,3 SĐ: 0,3 Nêu được khái Phân biệt được vị niệm về hình trí của các hình chiếu chiếu. Bài 2. Hình Vai trò của hình chiếu cắt SC:0,5 SC: 1 SC: 0,5 SC: 2 SĐ:0,5 SĐ: 0,3 SĐ: 0,5 SĐ: 1,3 Nhận biết được -Hình chiếu của Bài 4, 6 BV hình dạng, nêu khối tròn xoay trên các khối đa được tên gọi của mặt phẳng song diện, khối các khối đa diện. song với trục quay tròn xoaySC: 1 SC: 1 SC: 2 SĐ: 0,3 SĐ: 0,3 SĐ: 0,6 Nhân biết được Hiểu được tỉ lệ Biểu diễn được tầm quan trọng trong bản vẽ KT hình chiếu của vật của các hình biểu thể Bài 9, 13, diễn trên BV nhà 15 BV: chi Nêu được nội tiết, lắp, nhà dung bản vẽ SC: 2 SC: 1 SC: 1 SC: 4 SĐ: 0,6 SĐ: 0,3 SĐ: 0,5 SĐ: 1,5 Bài 11. Nêu được cách vẽ Biểu diễn ren ren Nhận biết một số chi tiết có ren
- SC: 2 SC: 2 SĐ: 0,6 SĐ: 0,6 Nhận biết được Phân biệt được các Bài 18, 20. các dụng cụ đo tính chất cơ bản Vật liệu và của vật liệu cơ khí dụng cụ cơ 1 SC: SC: 1 SC: 2 khí SĐ: 0,3 SĐ: 0,3 SĐ: 0,6 Phân loại chi tiết Bài 24. máy. Khái niệm Nhận biết chi tiết về CTM và máy lắp ghép SC: 2 SC: 2 SĐ: 0,6 SĐ: 0,6 Bài25,26, Nhận biết được Hiểu được mối 27.Mối loại các mối ghép ghép bảng lề. ghép cố SC: 1 SC: 1 SC: 2 định, mốiSĐ: 0,3 SĐ: 0,3 SĐ: 0,6 ghép động Nêu được nhiệm Giải thích được sự Tính được tỉ số Bài 29. vụ của các bộ cần thiết của truyền và xác 30.Truyền truyền chuyển truyền chuyển định tốc độ quay và biến đổi động. động đối với máy của bộ truyền chuyển và thiết bị. động đai động SC: 0,5 SC: 0,5 SC: 1 SC: 2 SĐ: 0,5 SĐ: 0,5 SĐ:1,0 SĐ: 2,0 Đề xuất các biện Bài 32. 33. pháp an toàn điện Vai trò của trong sử dụng và điện năng sửa chữa điện. và an toàn SC: 1 SC: 1 điện. SĐ: 1,5 SĐ: 1,5 Số câu: 10 Số câu: 7 Số câu: 2 Số câu:1 Số câu:20 Tổng cộng Số điểm:4.0 Số điểm:3.0 Số điểm:2.0 Số điểm:1.0 Sốđiểm:1 0
- Họ & tên HS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp Lớp Trường NĂM HỌC 2022-2023 THCS Quang Trung MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Phòng thi: SBD: Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Bản vẽ trường học thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ lắp. D. Bản vẽ côn có ren. Câu 2. Quan sát hình vẽ và cho biết tên của khối đa diện sau: …………………… ….. Câu 3. Hình chiếu đứng của hình nón cụt trên mặt phẳng song song với trục quay của hình có dạng: A. hình chữ nhật. B. hình tròn. C. hình thang cân. D. hình tam giác. Câu 4. Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn nào quan trọng nhất? A. Mặt bằng. B. Mặt cắt. C. Mặt đứng. D. Mặt cạnh. Câu 5. Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét đứt. B. Nét liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng. C. Nét liền đậm. D. Nét liền mảnh. Câu 6. “Đồng dẫn điện tốt hơn nhôm, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu cơ khí? A. Cơ học và hoá học. B. Hoá học và vật lí. C. Cơ học và công nghệ. D. Vật lí và công nghệ. Câu 7. Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung? A. Bulông. B. Bánh răng. C. Khung xe đạp. D. Đai ốc. Câu 8. Mối ghép nào không thuộc mối ghép tháo được? A. Mối ghép bằng ren B. Mối ghép vít cấy. C. Mối ghép bằng hàn. D. Mối ghép bằng đinh vít. Câu 9. Nhóm vật liệu nào chỉ gồm các vật liệu cách điện? A. Thủy tinh, nhựa ebonit, sứ, cao su. B. Thép, nhôm, thủy tinh, cao su. C. Nhựa ebonit, cao su, đồng. D. Thủy tinh, giấy cách điện, chì. Câu 10. Đinh vít là chi tiết có ren gì ? A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
- Câu 11. Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn ......... A. hình dạng bên trên của vật thể. B. hình dạng bên ngoài của vật thể. C. hình dạng bên trong của vật thể. D. hình dạng bên dưới của vật thể. Câu 12. Dụng cụ nào không phải là thước đo góc? A. Êke B. Ke vuông C. Thước lá D. Thước đo góc vạn năng. Câu 13. Đinh tán là chi tiết hình trụ, đầu có mũ và được chế tạo từ vật liệu kim loại dẻo nào? A. Nhôm. B. Gang C. Bạc. D. Vàng. Câu 14. Bản lề cửa ở lớp em được ứng dụng từ mối ghép nào? A. Khớp vít. B. Khớp tịnh tiến. C. Khớp cầu. D. Khớp quay. Câu 15. Dấu hiệu nhận biết một chi tiết máy là gì? A. Chi tiết có cấu tạo hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được. B. Chi tiết có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được nữa. C. Chi tiết có cấu tạo chưa hoàn chỉnh. D. Không thể tháo rời ra được II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1.(1điểm) Thế nào là hình chiếu của một vật thể? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào? Câu 2.(1 điểm) Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động? Nêu nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động. Câu 3.(1.5 điểm) Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những biện pháp an toàn điện gì? Câu 4.(0.5 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh của vật thể đã cho.(Kích thước lấy theo hình đã cho) Câu 5.(1điểm) Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn 1 có đường kính 20cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 10 cm. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai? b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 15 vòng/phút. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 I/ Trắc nghiệm (5 điểm) Trả lời: 1 câu đúng: 0.3 điểm 2 Câu 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 2 Hình lăng Đáp án B C A A D C B A A trụ A C A D B II/ Tự luận (5 điểm) BIỂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1.(1 điểm) Khái niệm về hình chiếu: Khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên 0,5 điểm mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể. Tên gọi và vị trí các hình chiếu trên bản vẽ: + Hình chiếu đứng ở góc trên bên trái bản vẽ. 0,5 điểm + Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. + Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 2.(1 điểm) - Máy hay thiết bị cần truyền chuyển động vì: Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau 0,5 điểm và có tốc độ không giống nhau, song chúng đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. - Các bộ truyền chuyển động có nhiệm vụ là truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với 0,5 điểm tốc độ của các bộ phận trong máy. Câu 3.(1,5 điểm) Khi sử dụng điện cần đảm bảo một số biện pháp an toàn điện: 1 điểm + Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. + Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. + Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. + Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. Khi sửa chữa điện, cần đảm bảo một số biện pháp an toàn điện: 0,5 điểm + Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện. + Khi sửa chữa điện cần sử dụng đúng dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc. Câu 4.(0,5 điểm) Vẽ đúng mỗi hình 0,25đ 0,5 điểm Câu 5.(1điểm) Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn 1 có đường kính 20cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 10 cm.
- a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai? 0,5 điểm i = nbd : nd = n2 : n1 = D1 : D2 = 20 : 10 = 2 b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 0,5 điểm 15 vòng/phút. n2 = i.n1 = 2. 15 = 30 (vòng/ phút)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn