intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 14) - Thời gian làm bài:45 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm(Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 16 1 1 3 16 4.0 3.0 2.0 1.0 6.0 4.0 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
  3. b) Bản đặc tả
  4. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt 1.Vai trò của bản vẽ kỹ thuật Nhận biết - Bản vẽ kỹ thuật là gì - Bản vẽ kỹ thuật dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật nào Thông hiểu - Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống Vận dụng bậc - Vì sao phải học môn vẽ kỹ thuật thấp 2. Hình chiếu Nhận biết - Mặt phẳng chiếu đứng, MP chiếu bằng và MP chiêú cạnh - Các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật - Các nét vẽ và ứng dụng các nét vẽ Thông hiểu - Hình chiếu là gì - Sự khác nhau của các phép chiếu - Cách vẽ các hình chiếu khi cho các tia chiếu qua vật đếm MP chiếu Vận dụng bậc - Nhận diện được các hình chiếu đơn giản thấp 3. Bản vẽ các khối đa diện Nhận biết - Các khối đa diện - Hình chiếu của các khối đa diện đã học Thông hiểu - Cách vẽ hình chiếu của các khối đa diện đã học Vận dụng bậc - Nhận diện được bản vẽ tương ứng với vật thể ở bài tập cuối bài thấp trang 19 - Nhận diện được các khối hình học tạo thành vật thể Vận dụng bậc - Vẽ được hình chiếu còn lại của các bản vẽ 1,2,3 ở phần bài tập t cao 19 và các vật thể tương tự 4. Bản vẽ các khối tròn xoay
  5. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Nhận biết - Các khối tròn xoay - Hình chiếu của các khối tròn xoay đã học Thông hiểu - Cách vẽ hình chiếu của các khối tròn xoay đã học Vận dụng bậc - Nhận diện được bản vẽ tương ứng với vật thể ở bài tập cuối bài thấp trang 26 Vận dụng bậc - Vẽ được hình chiếu còn lại của các bản vẽ 1,2,3,4 ở phần bài tập t cao 26 5. Khái niệm bản vẽ kỹ thuật có hình cắt Nhận biết - Vật thể có bị cắt hay không và thể hiện ở hình chiếu nào, cắt dọc ngang vật Thông hiểu - Hiểu cách vẽ hình chiếu của vật thể khi bị cắt Vận dụng bậc - Vẽ được hình chiếu của vật thể bị cắt thấp 6. Bản vẽ chi tiết Nhận biết - Cách đọc bản vẽ chi tiết - Nội dung của bản vẽ chi tiết Thông hiểu - Nội dung bản vẽ vẽ gì Vận dụng bậc - Đọc và hiêủ được bản vẽ thấp 7. Biểu diễn ren Nhận biết - Chi tiết có ren, phân biết được ren trong và ren ngoài Thông hiểu - Cách vẽ chi tiết có ren
  6. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Vận dụng bậc - Đọc được bản vẽ chi tiết có ren thấp Vận dụng bậc - Vẽ được hình chiếu của chi tiết có ren cao 8. Bản vẽ lắp Nhận biết - Cách đọc bản vẽ lắp - Nội dung của bản vẽ lắp Thông hiểu - Nội dung bản vẽ vẽ gì Vận dụng bậc - Đọc và hiêủ được bản vẽ thấp - Tiês hành tháo và lắp theo bản vẽ hướng dẫn 9. Bản vẽ nhà Nhận biết - Biết được các hình chiếu trong bản vẽ nhà Thông hiểu - Hiểu được nội dung bên trong bản vẽ Vận dụng bậc - Đọc được và hiểu được nội dung trong bản vẽ nhà đơn giãn thấp 10. vật liệu cơ khí Nhận biết - Biết các vật liệu cơ khí phổ biến Thông hiểu - Hiểu được tính chất của từng vật liệu Vận dụng bậc - Biết được vì sao chi tiết nào đó ở máy móc sử dụng vật liệu đó thấp 11. Mối ghép cố định Nhận biết - Biết được mối ghép cố định là gì? Có những mối ghép cố định nào
  7. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Thông hiểu - Hiểu được đặc điểm của mối ghép Vận dụng bậc - Biết được vì sao chi tiết nào đó ở máy móc sử dụng mối ghép đó thấp 12. Mối ghép động Nhận biết - Biết được mối ghép động là gì? Có những mối ghép động nào? Thông hiểu - Hiểu được đặc điểm của mối ghép Vận dụng bậc - Biết được vì sao chi tiết nào đó ở máy móc sử dụng mối ghép đó thấp 13. Truyền chuyển động Nhận biết - Biết được vì sao truyền chuyển động, có những cơ cấu truyền chu động nào? Thông hiểu - Hiểu nguyên lý làm việc của các cơ cấu Vận dụng bậc - Hiểu được ví sao cơ cấu đó được lắp ở vị trí đó của máy thấp Vận dụng bậc - cao 14. Biến đổi chuyển động Nhận biết - Biết được vì sao biến đổi chuyển động, có những cơ cấu truyền chu động nào? Thông hiểu - Hiểu nguyên lý làm việc của các cơ cấu biến đổi chuyển động Vận dụng bậc - Hiểu được ví sao cơ cấu biến đổi chuyển động đó được lắp ở vị tr thấp của máy
  8. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 LỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : ................................. ....................................... Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM:( 4 Điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Bản vẽ kỹ thuật là: A. Phương tiện giao thông B. Phương tiện thông tin C. Phương tiện dùng trong sản xuất và sử dụng các máy móc, thiết bị, nhà ở D. Phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và sử dụng các máy móc, thiết bị, nhà ở Câu 2: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có: A. Các tia chiếu song song với nhau và không vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. Câu 3. Để vẽ hình chiếu của vật thể người ta sử dụng: A. Một mặt phẳng chiếu B. Hai mặt phẳng chiếu C. Ba mặt phẳng chiếu D. Bốn mặt phẳng chiếu Câu 4. Mặt phẳng chiếu đứng là: A. Mặt cạnh bên phải B. Mặt chính diện C. Mặt nằm ngang D. Mặt cạnh bên trái Câu 5. Hình chiếu đứng là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới B. Trên mặt phẳng chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống C. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang D. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang Câu 6: Các khối đa diện là: A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chốp đều B. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình cầu C. Hình lăng trụ, nón cụt, D. Hình nón cụt, hình cầu, hình chỏm cầu Câu 7: Các khối tròn xoay là: A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chốp đều B. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình cầu C. Hình lăng trụ, nón cụt, D. Hình nón cụt, hình cầu, hình chỏm cầu Câu 8: Trên bản vẽ kỹ thuật, phần vật thể bị mặt phẳng cắt được quy ước vẽ bằng nét A. Nét liền mảnh và gạch chéo B. Nét liền đậm và gạch chéo C. Nét đứt D. Nét liền mảnh và gạch thẳng đứng Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật B. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng
  9. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước D. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên Câu 10: Quy ước vẽ đường chân ren, vòng chân ren là A. Nét gạch chấm B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét đứt Câu 11: Nội dung của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước B. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước C. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn Câu 12: Vật liêụ kim loại có tính chất: A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nhiệt độ nóng chảy cao B. Cách điện, cách nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp C.Có độ đàn hồi cao, giãm chấn tốt, nhiệt độ nóng chảy thấp D. Cách điện, cách nhiệt ít, dễ tái chế Câu 13. Mối ghép cố định là mối ghép có: A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau, hoặc tịnh tiến lên nhau chiếu từ phải sang Câu 14: Mối ghép động là: A. Bản lề, ổ bi, pit tông-xi lanh, sống trượt-rãnh trượt B. Hàn, đinh tán C. Bản lề, ổ bi, hàn, đinh tán D. Hàn, đinh tán, ren, then, chốt Câu 15: Cơ cấu truyền chuyển động là: A. Bộ truyền động ma sát B. Bộ truyền động ma sát , truyền động xích C.Bộ truyền động ma sát , truyền động xích, thanh răng-bánh răng D. Cơ cấu tay quay- con trượt Câu 16: Cơ cấu biến đổi chuyển động là: A. Bộ truyền động ma sát B. Bộ truyền động ma sát , truyền động xích C.Bộ truyền động ma sát , truyền động xích, thanh răng-bánh răng D. Cơ cấu tay quay- con trượt, cơ cấu tay quay- thanh lắc. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, đĩa bị dẫn có 20 răng. Tính tỉ số truyên i, cho biết đĩa nào quay nhanh hơn, nhanh hơn bao nhiêu lần. Câu 18: Vì sao phải truyền chuyển động? Câu 19: Đọc nội dung ở mặt bằng của bản vẽ nhà sau:
  10. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 LỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : ................................. ....................................... Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên:
  11. I. TRẮC NGHIỆM:( 4 Điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Mối ghép cố định là mối ghép có: A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau, hoặc tịnh tiến lên nhau chiếu từ phải sang Câu 2: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật B. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước D. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên Câu 3: Bản vẽ kỹ thuật là: A.Phương tiện giao thông B. Phương tiện thông tin C.Phương tiện dùng trong sản xuất và sử dụng các máy móc, thiết bị, nhà ở D.Phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và sử dụng các máy móc, thiết bị, nhà ở Câu 4: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có: A. Các tia chiếu song song với nhau và không vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. Câu 5. Để vẽ hình chiếu của vật thể người ta sử dụng: A. Một mặt phẳng chiếu B. Hai mặt phẳng chiếu C. Ba mặt phẳng chiếu D. Bốn mặt phẳng chiếu Câu 6. Mặt phẳng chiếu đứng là: A. Mặt cạnh bên phải B. Mặt chính diện C. Mặt nằm ngang D. Mặt cạnh bên trái Câu 7. Hình chiếu đứng là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới B. Trên mặt phẳng chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống C. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang D. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang Câu 8: Các khối đa diện là: A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chốp đều B. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình cầu C. Hình lăng trụ, nón cụt, D. Hình nón cụt, hình cầu, hình chỏm cầu Câu 9: Các khối tròn xoay là: A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chốp đều B. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình cầu C. Hình lăng trụ, nón cụt, D. Hình nón cụt, hình cầu, hình chỏm cầu Câu 10: Trên bản vẽ kỹ thuật, phần vật thể bị mặt phẳng cắt được quy ước vẽ bằng nét A. Nét liền mảnh và gạch chéo B. Nét liền đậm và gạch chéo C. Nét đứt D. Nét liền mảnh và gạch thẳng đứng Câu 11: Cơ cấu biến đổi chuyển động là: A. Bộ truyền động ma sát B. Bộ truyền động ma sát , truyền động xích
  12. C.Bộ truyền động ma sát , truyền động xích, thanh răng-bánh răng D. Cơ cấu tay quay- con trượt, cơ cấu tay quay- thanh lắc. Câu 12: Quy ước vẽ đường chân ren, vòng chân ren là A. Nét gạch chấm B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh Câu 13: Nội dung của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước B. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước C. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn Câu 14: Vật liêụ kim loại có tính chất: B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nhiệt độ nóng chảy cao B. Cách điện, cách nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp C.Có độ đàn hồi cao, giãm chấn tốt, nhiệt độ nóng chảy thấp D. Cách điện, cách nhiệt ít, dễ tái chế Câu 15: Mối ghép động là: A. Hàn, đinh tán, ren, then, chốt B. Hàn, đinh tán C. Bản lề, ổ bi, hàn, đinh tán D. Bản lề, ổ bi, pit tông-xi lanh, sống trượt-rãnh trượt Câu 16: Cơ cấu truyền chuyển động là: B. Bộ truyền động ma sát B. Bộ truyền động ma sát , truyền động xích C.Bộ truyền động ma sát , truyền động xích, thanh răng-bánh răng D. Cơ cấu tay quay- con trượt II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 90 răng, đĩa bị dẫn có 30 răng. Tính tỉ số truyên i, cho biết đĩa nào quay nhanh hơn, nhanh hơn bao nhiêu lần. Câu 18: Vì sao phải biến đổi chuyển động? Câu 19: Đọc nội dung ở mặt bằng của bản vẽ nhà sau:
  13. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đề 001: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 D B C B A A D A A B A A C A C D Đề 002: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C A D B C B A A D A D D A B D C PHẦN TỰ LUẬN: ĐỀ 001: Câu 17: Lập được biểu thức tỉ số truyền được 0.25 đ Tính được tỉ số truyền được 0.25 đ Rút biêủ thức và trả lời được đĩa naò quay nhanh hơn được 0.25 đ Quay nhanh hơn bao nhiêu lần được 0.25 đ Câu 18: có 2 ý mỗi ý được 1 điểm Truyền chuyển động vì: - Các bộ phận của máy đặt xa nhau và cần dẫn động từ một dạng chuyển động ban đầu - Muốn thay đổi tốc độ quay của chi tiết cho phù hợp với đặc điêm của maý Câu 19: 3 đ - Trả lời đúng tên các phòng được 1đ - Trả lời đúng kích thước các phòng được 1đ - Trả lời đúng tên các bộ phận được 1đ ĐỀ 002: Câu 17: - Lập được biểu thức tỉ số truyền được 0.25 đ - Tính được tỉ số truyền được 0.25 đ - Rút biêủ thức và trả lời được đĩa naò quay nhanh hơn được 0.25 đ - Quay nhanh hơn bao nhiêu lần được 0.25 đ Câu 18: có 1 ý được 2 điểm Biêns đổi chuyển động vì - Để có chuyển động phù hợp với đặc điểm của máy Câu 19: 3 đ - Trả lời đúng tên các phòng được 1đ - Trả lời đúng kích thước các phòng được 1đ - Trả lời đúng tên các bộ phận được 1đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0