
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ THANH YÊN
ĐỀ SỐ 1 - MÃ ĐỀ: 01
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Công nghệ- Lớp 8
Năm học: 2023– 2024
Thời gian: 45phút( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh..........................................Lớp ........... Điểm....................................................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo......................................................................................................
........................................................................................................................................................
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (7,0điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước là
A. 1189 x 841 B. 841 x 594 C. 594 x 420 D. 297 x 210
Câu 2: Hình chiếu đứng có hướng chiếu là
A. từ dưới lên. B. từ trước tới. C. từ trên xuống. D. từ trái sang phải.
Câu 3: Hình chiếu bằng của hình trụ có dạng:
A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình lăng trụ. D. Hình tròn.
Câu 4: Nội dung chính của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. 2 Nội dung. B. 3 Nội dung. C. 4 Nội dung. D. 5 Nội dung.
Câu 5: Tỷ lệ nào là tỷ lệ phóng to của bản vẽ:
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 2:2
Câu 6: Hình chiếu đứng của hình lăng trụ tam giác đều là:
A. tam giác nhọn. B. tam giác vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác cân.
Câu 7: Nét liền đậm ứng dụng để vẽ:
A. Đường bao khuất, cạnh khuất. B. Đường bao thấy, cạnh thấy.
C. Đường tâm, đường trục. D. Đường kích thước, đường gióng.
Câu 8: Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ nằm trong trình tự nào của bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn. B. Bảng kê. C. Khung tên. D. Tổng hợp.
Câu 9: Gang thường được chia làm bao nhiêu loại
A. 3 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 2 loại.
Câu 10 : Truyền chuyển động bánh răng dùng để chuyền chuyển động giữa hai trục
A. xa nhau. B. gần nhau. C. bánh răng không ăn khớp. D. bánh răng ăn khớp.
Câu 11: Kim loại gồm mấy loại?
A. 4 loại. B. 3 loại. C. 2 loại. D. 1 loại.
Câu 12: Nhóm kim loại màu loại nặng gồm.
A. Đồng, chì, niken, thiếc B. Vàng, Bạc. C. Nhôm, Titan. D. Đồng, bạc.
Câu 13: Cao su thường dùng làm
A. Khung xe đạp. B. Vành xe đạp. C. Ổ trục xe đạp. D. Các loại săm, lốp.
Câu 14: Chất dẻo thường chia làm 2 loại:
A. Chất dẻo, cao su. B. Cao su, sắt. C. Gang, đồng. D. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt
rắn.
Câu 15. Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì?
A. Cửa đi đơn một cánh.
B. Cửa đi đơn hai cánh.
C. Cửa sổ kép.
D. Cầu thang trên mặt cắt.
Câu 16. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. Khung tên. B. Kích thước. C. Hình biểu diễn. D. Các bộ phận.