Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
lượt xem 4
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
- PHÒNG GD-ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: CÔNG NGHỆ Khối: 8. Thời gian: 45 phút ********* ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: KIỂM TRA STT bài thi Số mật mã ……………… GIỮA HỌC ……….Lớp:8/ KỲ I Phòng thi: NĂM ………… HỌC:2023- SBD 2024 …………. Môn: CÔNG Số tờ giấy làm NGHỆ bài:……… tờ…. Đề Điểm Họ, tên chữ ký của GT Họ, tên chữ ký của GK STT bài thi Số mật mã A I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Câu 1: Kích thước khổ giấy A3 trong vẽ kỹ thuật là: A. 189 x 841. B. 841 x 594. C. 594 x 420. D. 420 x 297. Câu 2: : Để thu được hình chiếu đứng hướng chiếu từ: A. trước tới B. trên xuống C. phải sang D. trái sang Câu 3: Hình chóp đều tạo bởi: A. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật B. hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật C. đáy là một đa giác đều các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. D. sáu mặt là hình chữ nhật. Câu 4. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A.Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. C.Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Đáp án khác. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp ? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 6: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết ? A. Số phòng, chiều cao ngôi nhà. B. Số cửa đi và số phòng. C. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà. D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà Câu 7. Vật liệu nào làm từ kim loại A. Khung xe đạp B. Vỏ bút bi C. Áo mưa D. Thước nhựa Câu 8: Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ kẹp chặt? A. Cờ lê B. Ê tô C. Mỏ lết D. Thước cặp Câu 9: Cấu tạo của bộ truyền động xích? A. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn D. Một phương án khác. Câu 10: Ứng dụng trong xe lăn của người khuyết tật sử dụng cơ cấu nào sau đây? A. Cơ cấu vít –me đai ốc. B. Cơ cấu tay quay con trượt.
- C. Cơ cấu tay quay thanh lắc. D. Cơ cấu bánh răng thanh răng. Câu 11: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại? A. Dụng cụ tháo lắp, dụng cụ gia công. B. Dụng cụ kẹp chặt C. Dụng cụ đo và kiểm tra D. Cả 3 phương án trên Câu 12 : Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 20 - 30 cm. B. 20 - 30 mm. C. 10 - 20 mm. D. Bất kì vị trí nào Câu 13: Người có chuyên môn cao thuộc lĩnh vực thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng máy móc và thiết bị cơ khí phù hợp làm A. kĩ sư cơ khí. B. thợ vận hành máy công cụ. C. thợ sửa chữa xe có động cơ. D. nhà sản xuất xe. Câu 14: : Vì sao xảy ra tai nạn điện A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp C. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Hành động nào sau đây không nên làm: A. Xây nhà xa đường dây cao áp B. Cách điện dây dẫn điện C. Kiểm tra rò điện trước khi sử dụng D. Thả diều gần đường dây cao áp II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 16. (2,0 điểm) Với bộ truyền chuyển động đai, biết bánh dẫn đường kính 19cm. bánh bị dẫn có đường kính 38 cm. Tính tí số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Câu 17. (2,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể sau (tỉ lệ: 1: 1) Câu 18. (1,0 điểm) Nêu nguyên nhân gây ra tai nạn khi tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………............................ PHÒNG GD-ĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: CÔNG NGHỆ - Khối: 8. Thời gian: 45 phút ********* ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: KIỂM TRA STT bài thi Số mật mã ……………… GIỮA HỌC ……….Lớp:8/ KỲ I Phòng thi: NĂM ………… HỌC:2023- SBD 2024 …………. Môn: CÔNG Số tờ giấy làm NGHỆ bài:……… tờ…. Đề Điểm Họ, tên chữ ký của GT Họ, tên chữ ký của GK STT bài thi Số mật mã B PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp ? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 2: Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết ? A. Số phòng, chiều cao ngôi nhà. B. Số cửa đi và số phòng. C. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà. D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà Câu 3. Vật liệu nào làm từ kim loại A. Khung xe đạp B. Vỏ bút bi C. Áo mưa D. Thước nhựa Câu 4: Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ kẹp chặt? A. Ê tô B. Cờ lê C. Mỏ lết D. Thước cặp Câu 5: Cấu tạo của bộ truyền động xích? A. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích B. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn D. Một phương án khác. Câu 6: Ứng dụng trong xe lăn của người khuyết tật sử dụng cơ cấu nào sau đây? A. Cơ cấu vít –me đai ốc. B. Cơ cấu tay quay con trượt. C. Cơ cấu tay quay thanh lắc. D. Cơ cấu bánh răng thanh răng. Câu 7: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại? A. Dụng cụ tháo lắp, dụng cụ gia công. B. Dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt C. Dụng cụ đo và kiểm tra D. Cả 3 phương án trên Câu 8 : Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 20 - 30 cm. B. 20 - 30 mm. C. 10 - 20 mm. D. Bất kì vị trí nào
- Câu 9: Người có chuyên môn cao thuộc lĩnh vực thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng máy móc và thiết bị cơ khí phù hợp làm A. kĩ sư cơ khí. B. thợ vận hành máy công cụ. C. thợ sửa chữa xe có động cơ. D. nhà sản xuất xe. Câu 10: : Vì sao xảy ra tai nạn điện A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp C. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất D. Cả 3 đáp án trên Câu 11: Kích thước khổ giấy A3 trong vẽ kỹ thuật là: A. 189 x 841. B. 841 x 594. C. 594 x 420. D. 420 x 297. Câu 12: : Để thu được hình chiếu cạnh, hướng chiếu từ: A. trước tới B. trên xuống C. phải sang D. trái sang Câu 13: Hình chóp đều tạo bởi: A. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật B. hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật C. đáy là một đa giác đều các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. D. sáu mặt là hình chữ nhật. Câu 14. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Đáp án khác. Câu 15: Hành động nào sau đây không nên làm: A. Xây nhà xa đường dây cao áp B. Cách điện dây dẫn điện C. Kiểm tra rò điện trước khi sử dụng D. Thả diều gần đường dây cao áp II. PHẦN TƯ LUẬN: 5 điểm Câu 16. (2,0 điểm) Với bộ truyền chuyển động đai, biết bánh dẫn đường kính 25cm. bánh bị dẫn có đường kính 50 cm. Tính tí số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Câu 17. (2,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể sau (tỉ lệ: 1: 1) Câu 18. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm, ứng dụng của nhôm và hợp kim nhôm? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..
- MẪU 2: TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( 2023-2024 ) MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI LỚP: 8 Mức độ Tổng điểm nhận thức Đơn vị kiến thức TT Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng cao Số CH CH Số CH CH Số CH CH Số CH CH TN TL 1 I. Vẽ Một số kĩ tiêu thuật chuẩn trình bày 1 C1 1 0,33 bản vẽ kĩ thuật (1 tiết) Hình chiếu vuông 1 C2 1 C3 1 C17 2 1 2,67 góc (3 tiết) Bản vẽ 1 C4 1 0,33 chi tiết (2 tiết)
- Bản vẽ lắp (2 1 C5 1 0,33 tiết) Bản vẽ nhà (2 1 C6 1 0,33 tiết) 2 II. Cơ Vật khí liệu cơ 1 C7 1 C8 2 0,66 khí (2 tiết) Truyền và biến đổi 1 C9 1 C10 1 C16 2 1 2,66 chuyển động (2 tiết) Gia 0,66 công cơ khí 1 C11 1 C12 2 bằng tay (3 tiết) Bài 9. 1 C13 1 Ngành 0,33 nghề trong lĩnh vực cơ khí (2
- tiết) Bài 10. Dự án: Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay (3 tiết) Tai 1,66 nạn C14 2 1 C18 2 1 điện (1 C15 tiết) Biện pháp an toàn III. An điện (1 3 toàn tiết) điện Sơ cứu người bị tai nạn điện (3 tiết) Tổng 11 4 2 1 15 3 10
- Tỉ lệ 40 30 20 10 5 5 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 30 100 100 Kí duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề Ngày 12/12/ 2023 ---------- HẾT ------------ TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2023-2024
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Vận Vận dụng biết dụng cao
- (1) ( (3) (4 ) (5) (7) (8) 2 ) I I 1.1. Tiêu chuẩn bản Nhận biết: . vẽ kĩ thuật - Gọi tên được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 C1 V - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản ẽ vẽ kĩ thuật. k Thông hiểu: ĩ - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. t - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. h - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
- u ậ t 1.2. Hình chiếu - Nhận biết: vuông góc của - Trình bày khái niệm hình chiếu. một số khối đa diện, - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, 1C2 khối tròn xoay hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp
- Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật
- Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa 1 C17 diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể vật thể đơn giản đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 1C4 chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự
- các bước. 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 1C5 lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- 1.6. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ 1C6 nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.
- Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 I 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: I khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 1C7 . Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông C dụng. ơ Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. k
- h 2.2. Cơ cấu Nhận biết: í truyền và biến - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và 1 C9 biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu:
- - Mô tả được một số ứng dụng bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và 1C16TL biến đổi chuyển động.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn