MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 9
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Tên chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
Giới thiệu nghề nấu
:
1 câu 1đ 10% Số điểm :
: 10%
Lưu ý khi sử dụng, bảo quản đồ dùng bằng inox
Nhận biết được đặc điểm của các dụng cụ thủy tinh, tráng men
Sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp
:
Số điểm: 1 câu 0,5đ 5% 1 câu 0,5đ 5%
: 10%
Nhận biết vị trí đặt bếp đun
Sắp xếp và trang trí nhà bếp
:
Số điểm: 1 câu 0,5đ 5% 1 câu 0,5đ 5%
: 10%
Nhận biết các dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn
An toàn lao động trong nấu Hiểu được các nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn
:
Số điểm: 1 câu 0,5đ 5% 1 câu 0,5đ 5% 1 câu 0,5đ 5%
: 15%
Nêu được chất lượng thực đơn phụ thuộc vào các yếu tố nào
Thực hành xây dựng thực đơn
:
1 câu 2đ 20% Số điểm:
Nhận biết được cách trang trí bàn ăn
: 20% Trình bày và trang trí bàn ăn
Phân biệt được sự khác nhau giữa đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam và phương Tây
:
1 câu 0,5đ 5% 1TN,1TL Số điểm: 1 câu 1đ 10%
: 15%
Đưa ra lưu ý để giữ cho món nộm giữ được độ giòn
hành: Chế biến món ăn không sử dụng - Phân biệt được các món ăn không sử dụng nhiệt - Hiểu được yêu cầu kĩ thuật của món ăn không sử dụng nhiệt
: 1 câu
2TN,1TL Số điểm: 2 câu 1đ 10%
: 20%
TS câu: 10TN, 4TL TS điểm: 6,5 câu 4,0 đ 40% 4 câu 3,0 đ 30% 1 câu 1,0 đ 10%
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2022 - 2023) Môn: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45 phút
Trường THCS Phù Đổng Họ và tên: ………………………………. Lớp: ……........................................
Số BD:
Phòng thi:
Số tờ:
Chữ ký Giám thị:
Điểm (Bằng số):
Bằng chữ:
Chữ ký Giám khảo:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Dụng cụ thủy tinh, tráng men có đặc điểm gì ? A. Dễ tróc men B. Dễ ẩm ướt C. Dễ cháy D. Dễ dẫn điện Câu 2. Bếp đun nên đặt ở vị trí nào là hợp lí nhất? A. Vị trí nào cũng được B. Gần bàn ăn nhất C. Cạnh cửa ra vào D. Ở một góc của nhà bếp Câu 3. Chọn câu SAI: “Khi sử dụng và bảo quản đồ dùng bằng inox cần lưu ý điều gì?” A. Không chứa thức ăn nhiều mỡ, muối, axit ... lâu ngày B. Không đun lửa to C. Dùng bùi nhùi nhôm để rửa D. Nên dùng đũa, thìa gỗ xào nấu Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu kỹ thuật của các món ăn không sử dụng nhiệt là gì? A. Nguyên liêu thực phẩm giòn, không dai, không nát B. Thơm ngon, vị vừa ăn (hơi chua, ngọt) C. Trình bày đẹp mắt, màu sắc tươi ngon D. Nguyên liệu thực phẩm chín mềm nhưng không rã nát Câu 5. Biện pháp nào KHÔNG bảo đảm an toàn lao động trong nấu ăn? A. Quét, lau ngay các thức ăn bị rơi vãi trên nền nhà để không bị trượt té. B. Cố với lấy những vật dụng trên cao. C. Các vật dụng dễ cháy để xa bếp lửa. D. Sử dụng các dụng cụ, thiết bị có tay cầm siết chặt Câu 6. Dụng cụ, thiết bị cầm tay nào dễ gây ra tai nạn trong nhà bếp? A. Các loại dao B. Bếp điện C. Ấm điện D. Nồi cơm điện Câu 7. Chọn câu SAI về cách trang trí bàn ăn tiệc. A. Bàn ăn cần được bài trí trang nhã. B. Dùng khăn trải bàn bằng vải hoa to để trang trí bàn ăn. C. Giữa bàn ăn nên đặt một bình hoa màu sắc hài hòa, nhã nhặn hoặc nổi bật, tương phản. D. Hoa được cắm ở bình và tỏa đều Câu 8. Đâu không phải là nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn? A. Đặt các dụng cụ sắc, nhọn không đúng vị trí B. Để thức ăn rơi vãi trên sàn gây trơn trượt C. Đặt các dụng cụ làm bếp trên kệ D. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận Câu 9. Món ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Nộm ngó sen B. Súp ngô cua C. Xôi vò D. Bò nướng chanh Câu 10. Đối với sắp xếp nhà bếp dạng chữ I, người ta bố trí các ngăn tủ trên tường để: A. Chứa bát, đũa B. Chứa thức ăn C. Chứa vật dụng cần thiết D. Chứa bát, đũa, thức ăn và các vật dụng cần thiết PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: Chất lượng thực đơn phụ thuộc vào các yếu tố nào? (2đ) Câu 2: Đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam và phương Tây có gì khác nhau? (1đ) Câu 3: Trong chế biến món ăn, cần làm gì để đảm bảo vệ sinh và an toàn? (1đ) Câu 4: Làm thế nào để su hào vẫn giữ độ giòn khi trộn nộm? (1đ)
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút
10 D 5 B 9 C 8 C 7 B 4 D 2 D 6 A 1 A
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu 3 C Đ/A Phần đáp án câu tự luận: Câu 1: Chất lượng thực đơn phụ thuộc vào các yếu tố nào? (2đ) - Giá trị dinh dưỡng của thực đơn: chọn đủ thức ăn của các nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể trọng một ngày (1đ) - Đặc điểm của các thành viên trong gia đình: (0,5đ) + Tuổi tác + Tình trạng sức khỏe + Nghề nghiệp (0,5đ) + Hoạt động + Sở thích ăn uống Câu 2: Đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam và phương Tây có gì khác nhau? (1đ)
Chuẩn bị
Trình bày Phong cách Việt Nam Bát ăn cơm, cốc nước Đũa, muỗng - Đặt đũa bên tay phải bát
- Cốc nước đặt phía trước đầu đũa
Phong cách phương Tây Đĩa, cốc nước, ly rượu Dao, nĩa, muỗng - Bên phải đặt dao và thìa, bên trái đặt nĩa - Ly rượu đặt phía trước đĩa, cạnh li rượu có thêm một cốc nước lạnh
Câu 3: Trong chế biến món ăn, cần làm gì để đảm bảo vệ sinh và an toàn? (1đ) - Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn - Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt - Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến - Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến (Mỗi ý đúng 0,25đ. HS đưa ra các ý kiến khác hợp lý vẫn ghi điểm) Câu 4: Làm thế nào để su hào vẫn giữ độ giòn khi trộn nộm? (1đ) Trước khi trộn gia vị, trộn đều 2 thìa súp đường với su hào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi chế biến