UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU
Đề số 101 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 9 Năm học 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ Thời gian làm bài : 45 phút Tiết: 18
TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Câu 1. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có: A. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ
B. Lõi dây, vỏ bảo vệ
C. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp
D. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ
Câu 2. Tại sao nên hàn mối nối trước khi cách điện?
A. Dẫn điện tốt và không gỉ
B. Không phải bọc cách điện nữa
C. Tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt và không gỉ
D. Tăng sức bền cơ học và đẹp
Câu 3. Khi lắp bảng điện mạch điện, sau khi vạch dấu xong thì ta sẽ:
A. Lắp thiết bị điện vào bảng điện
B. Kiểm tra
C. Khoan lỗ bảng điện
D. Nối dây thiết bị điện của bảng điện
Câu 4. Dụng cụ dùng để đo đại lượng điện trở là:
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Ôm kế D. Oát kế
Câu 5. Dựa vào số lõi và số sợi của lõi, dây dẫn điện được chia thành mấy loại? D. 2 A. 4 C. 3 B. 1
Câu 6. Dụng cụ dùng để đo điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình là:
B. Ôm kế A. Oát kế
D. Đồng hồ vạn năng C. Công tơ điện
Câu 7. Người thợ điện có mặt ở đâu để làm các công việc về điện?
A. Công trường
B. Nhà máy
C. Cơ quan, xí nghiệp, nhà máy, công trường
D. Cơ quan, xí nghiệp
Câu 8. Trên máy biến áp, người ta thường lắp:
A. Công tơ điện B. Vôn kế và Ampe kế
C. Ampe kế D. Vôn kế
Câu 9. Người lao động trong nghề điện dân dụng có yêu cầu tối thiểu về trình độ văn hóa:
A. Tốt nghiệp tiểu học B. Tốt nghiệp đại học
C. Tốt nghiệp THCS D. Tốt nghiệp THPT
Câu 10. Đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện một chiều và xoay chiều điện áp dưới 380V
C. Nguồn điện xoay chiều
D. Nguồn điện một chiều và xoay chiều điện áp trên 380V
Câu 11. Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Không yêu cầu về sức khỏe B. Không mắc bệnh về tim mạch
C. Có thể mắc bệnh về thấp khớp D. Không yêu cầu về huyết áp
Câu 12. Để cắt dây, tuốt dây và giữ dây dẫn khi nối, người ta dùng dụng cụ gì?
A. Kìm điện B. Cưa C. Khoan D. Búa
Câu 13. Kích thước của bảng điện phụ thuộc vào:
A. Kích thước của thiết bị B. Kinh tế của gia đình
C. Số lượng, kích thước của thiết bị D. Số lượng của thiết bị
Câu 14. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 15. Khi lắp đặt đường dây hạ áp dẫn điện từ lưới điện phân phối gần nhất đến mạng điện trong nhà, người ta thường dùng dây:
A. Dây dẫn trần B. Dây cáp điện C. Dây nhiều lõi D. Dây một lõi
Câu 16. Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần:
A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng B. Lõi và lớp vỏ cách điện
C. Lõi đồng và lõi nhôm D. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện
Câu 17. Dụng cụ để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu của lỗ là:
A. Thước dây B. Thước góc C. Thước dài D. Thước cặp
Câu 18. Trên bảng điện chính, người ta thường lắp:
A. Hộp số quạt, cầu dao B. Công tắc đèn, cầu dao
C. Cầu dao, áp tô mát tổng D. Áp tô mát tổng, ổ cắm điện
Câu 19. Vật liệu cách điện là:
A. Sứ B. Đồng C. Nhôm D. Sắt
Câu 20. Hoạt động nào sau đây gắn với việc sử dụng điện năng?
A. Hoạt động trong đời sống B. Hoạt động trong sản xuất và đời sống
C. Hoạt động trong sản xuất D. Hoạt động trồng rừng
Câu 21. Để luồn dây dẫn, người ta thường dùng mũi khoan có kích thước:
A. 2cm B. 5mm C. 2mm D. 5cm
Câu 22. Để tuốt dây có tiết diện nhỏ, người ta thường dùng:
A. Bật lửa B. Kéo C. Dao D. Kìm tuốt dây
Câu 23. Để tạo sự tăng thế lúc ban đầu để đèn làm việc và giới hạn dòng điện đi qua đèn khi quá sáng, người ta phải dùng:
A. Công tắc B. Chấn lưu C. Tắc te. D. Cầu chì
Câu 24. Để phát hiện có dòng điện chạy trong dây dẫn hay không thì người ta sử dụng:
A. Thước cặp B. Thước dài C. Bút thử điện D. Thước dây
Câu 25. Trên mặt một đồng hồ đo điện có ghi chữ V. Vậy đồng hộ điện đó là:
A. Vôn kế B. Công tơ điện C. Ampe kế D. Ôm kế
Câu 26. Vì sao người ta thường dùng bóng đèn huỳnh quang thay cho bóng đèn sợi đốt?
A. Ít phát nhiệt ra môi trường, giá thành rẻ
B. Hiệu suất cao, tuổi thọ cao, phát nhiều nhiệt ra môi trường
C. Hiệu suất cao, tuổi thọ cao, ít phát nhiệt ra môi trường
D. Hiệu suất cao, tuổi thọ thấp, giá thành rẻ.
Câu 27. Công việc nào sau đây đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện?
A. Lắp đặt đường dây hạ áp B. Lắp đặt mạng điện
C. Sửa chữa máy giặt D. Lắp đặt máy bơm nước
Câu 28. Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng:
A. Chỉ làm trong nhà B. Chỉ làm ngoài trời
C. Làm việc trên cao D. Công việc nhẹ nhàng
Câu 29. Đồng hồ vạn năng phối hợp chức năng của những dụng cụ:
A. Vôn kế và Ampe kế B. Vôn kế và Oát kế
C. Ampe kế và Ôm kế D. Ampe kế, Vôn kế và Ôm kế
Câu 30. Nghề điện dân dụng có thể phát triển những đâu?
A. Chỉ ở miền núi B. Chỉ ở nông thôn
C. Cả thành phố, nông thôn và miền núi D. Chỉ ở thành phố
Câu 31. Trên mặt một đồng hồ đo điện có ghi kW.h. Vậy đồng hộ điện đó là:
A. Vôn kế B. Công tơ điện C. Ampe kế D. Ôm kế
Câu 32. Vật liệu dẫn điện là:
A. Thủy tinh B. Nhôm C. Sứ D. Cao su
Câu 33. Trên mặt công tơ có ghi 900 vòng/kWh. Vậy số vòng quay ở đây là của:
A. Đồng hồ B. Lò xo C. Nam châm D. Đĩa quay
Câu 34. Để mồi đèn ống huỳnh quang thì người ta dùng:
A. Chấn lưu B. Tắc te C. Công tắc D. Máng đèn
Câu 35. Dụng cụ dùng để đo điện áp trong nhà là:
A. Ôm kế B. Vôn kế C. Oát kế D. Ampe kế
Câu 36. Người ta thường láng chất liệu gì trước khi hàn thiếc mối nối?
A. Nhựa thông B. Nhựa PVC C. Nhựa cứng D. Nhựa đường
Câu 37. Hiệu điện thế của mạng điện trong nhà là:
A. 180V B. 250V C. 110V D. 220V
Câu 38. Tắc te được mắc như thế nào?
A. Nối tiếp với bóng đèn B. Mắc song song với bóng đèn
C. Mắc nối tiếp với dây pha D. Mắc nối tiếp với dây trung tính
Câu 39. Để cắt ống nhựa và kim loại, người ta dùng dụng cụ gì?
A. Bật lửa B. Cưa C. Kìm điện D. Khoan
Câu 40. Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện:
A. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
B. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
C. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
D. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện
- Hết -
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU
Đề số 102 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 9 Năm học 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ Thời gian làm bài : 45 phút Tiết: 18
TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Câu 1. Đồng hồ vạn năng phối hợp chức năng của những dụng cụ:
A. Vôn kế và Ampe kế B. Ampe kế và Ôm kế
C. Vôn kế và Oát kế D. Ampe kế, Vôn kế và Ôm kế
Câu 2. Vì sao người ta thường dùng bóng đèn huỳnh quang thay cho bóng đèn sợi đốt?
A. Hiệu suất cao, tuổi thọ cao, ít phát nhiệt ra môi trường
B. Hiệu suất cao, tuổi thọ thấp, giá thành rẻ.
C. Ít phát nhiệt ra môi trường, giá thành rẻ
D. Hiệu suất cao, tuổi thọ cao, phát nhiều nhiệt ra môi trường
Câu 3. Để cắt dây, tuốt dây và giữ dây dẫn khi nối, người ta dùng dụng cụ gì?
A. Búa B. Khoan C. Kìm điện D. Cưa
Câu 4. Tại sao nên hàn mối nối trước khi cách điện?
A. Không phải bọc cách điện nữa
B. Tăng sức bền cơ học và đẹp
C. Tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt và không gỉ
D. Dẫn điện tốt và không gỉ
Câu 5. Để mồi đèn ống huỳnh quang thì người ta dùng:
A. Công tắc B. Máng đèn C. Tắc te D. Chấn lưu
Câu 6. Tắc te được mắc như thế nào?
A. Nối tiếp với bóng đèn B. Mắc nối tiếp với dây pha
C. Mắc song song với bóng đèn D. Mắc nối tiếp với dây trung tính
Câu 7. Để tuốt dây có tiết diện nhỏ, người ta thường dùng:
A. Kéo B. Kìm tuốt dây C. Dao D. Bật lửa
Câu 8. Dụng cụ dùng để đo đại lượng điện trở là:
A. Ampe kế B. Vôn kế C. Oát kế D. Ôm kế
Câu 9. Nghề điện dân dụng có thể phát triển những đâu?
A. Cả thành phố, nông thôn và miền núi B. Chỉ ở thành phố
C. Chỉ ở miền núi D. Chỉ ở nông thôn
Câu 10. Khi lắp bảng điện mạch điện, sau khi vạch dấu xong thì ta sẽ:
A. Kiểm tra B. Nối dây thiết bị điện của bảng điện
C. Lắp thiết bị điện vào bảng điện D. Khoan lỗ bảng điện
Câu 11. Trên mặt một đồng hồ đo điện có ghi kW.h. Vậy đồng hộ điện đó là:
A. Công tơ điện B. Vôn kế C. Ôm kế D. Ampe kế
Câu 12. Trên bảng điện chính, người ta thường lắp:
A. Áp tô mát tổng, ổ cắm điện B. Cầu dao, áp tô mát tổng
C. Công tắc đèn, cầu dao D. Hộp số quạt, cầu dao
Câu 13. Dụng cụ để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu của lỗ là:
A. Thước góc B. Thước cặp C. Thước dài D. Thước dây
Câu 14. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 15. Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng:
A. Chỉ làm trong nhà B. Chỉ làm ngoài trời
C. Làm việc trên cao D. Công việc nhẹ nhàng
Câu 16. Dựa vào số lõi và số sợi của lõi, dây dẫn điện được chia thành mấy loại?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 17. Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện:
A. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
B. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện
D. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
Câu 18. Người ta thường láng chất liệu gì trước khi hàn thiếc mối nối?
A. Nhựa PVC B. Nhựa cứng C. Nhựa đường D. Nhựa thông
Câu 19. Để phát hiện có dòng điện chạy trong dây dẫn hay không thì người ta sử dụng:
A. Thước dài B. Thước dây C. Thước cặp D. Bút thử điện
Câu 20. Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần:
A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng B. Lõi và lớp vỏ cách điện
C. Lõi đồng và lõi nhôm D. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện
Câu 21. Khi lắp đặt đường dây hạ áp dẫn điện từ lưới điện phân phối gần nhất đến mạng điện trong nhà, người ta thường dùng dây:
A. Dây cáp điện B. Dây dẫn trần C. Dây một lõi D. Dây nhiều lõi
Câu 22. Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là:
A. Có thể mắc bệnh về thấp khớp B. Không yêu cầu về huyết áp
C. Không yêu cầu về sức khỏe D. Không mắc bệnh về tim mạch
Câu 23. Người thợ điện có mặt ở đâu để làm các công việc về điện?
A. Công trường
B. Nhà máy
C. Cơ quan, xí nghiệp, nhà máy, công trường
D. Cơ quan, xí nghiệp
Câu 24. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:
A. Lõi dây, vỏ bảo vệ
B. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ
C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ
D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp
Câu 25. Trên mặt công tơ có ghi 900 vòng/kWh. Vậy số vòng quay ở đây là của:
A. Đĩa quay B. Nam châm C. Lò xo D. Đồng hồ
Câu 26. Trên máy biến áp, người ta thường lắp:
A. Công tơ điện B. Ampe kế
C. Vôn kế D. Vôn kế và Ampe kế
Câu 27. Để cắt ống nhựa và kim loại, người ta dùng dụng cụ gì?
A. Khoan B. Cưa C. Bật lửa D. Kìm điện
Câu 28. Đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng?
A. Nguồn điện xoay chiều
B. Nguồn điện một chiều và xoay chiều điện áp trên 380V
C. Nguồn điện một chiều
D. Nguồn điện một chiều và xoay chiều điện áp dưới 380V
Câu 29. Hoạt động nào sau đây gắn với việc sử dụng điện năng?
A. Hoạt động trong sản xuất B. Hoạt động trồng rừng
C. Hoạt động trong sản xuất và đời sống D. Hoạt động trong đời sống
Câu 30. Công việc nào sau đây đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện?
A. Lắp đặt mạng điện B. Lắp đặt đường dây hạ áp
C. Lắp đặt máy bơm nước D. Sửa chữa máy giặt
Câu 31. Kích thước của bảng điện phụ thuộc vào:
A. Số lượng của thiết bị B. Kinh tế của gia đình
C. Số lượng, kích thước của thiết bị D. Kích thước của thiết bị
Câu 32. Hiệu điện thế của mạng điện trong nhà là:
A. 220V B. 180V C. 110V D. 250V
Câu 33. Trên mặt một đồng hồ đo điện có ghi chữ V. Vậy đồng hộ điện đó là:
A. Ampe kế B. Ôm kế C. Công tơ điện D. Vôn kế
Câu 34. Để tạo sự tăng thế lúc ban đầu để đèn làm việc và giới hạn dòng điện đi qua đèn khi quá sáng, người ta phải dùng:
A. Chấn lưu B. Tắc te. C. Cầu chì D. Công tắc
Câu 35. Người lao động trong nghề điện dân dụng có yêu cầu tối thiểu về trình độ văn hóa:
A. Tốt nghiệp tiểu học B. Tốt nghiệp THPT
C. Tốt nghiệp đại học D. Tốt nghiệp THCS
Câu 36. Vật liệu cách điện là:
A. Đồng B. Nhôm C. Sứ D. Sắt
Câu 37. Dụng cụ dùng để đo điện áp trong nhà là:
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Oát kế D. Ôm kế
Câu 38. Vật liệu dẫn điện là:
A. Cao su B. Thủy tinh C. Nhôm D. Sứ
Câu 39. Dụng cụ dùng để đo điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình là:
A. Đồng hồ vạn năng B. Oát kế
C. Ôm kế D. Công tơ điện
Câu 40. Để luồn dây dẫn, người ta thường dùng mũi khoan có kích thước:
A. 5cm B. 5mm C. 2mm D. 2cm
- Hết -
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 9 Năm học 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ Thời gian làm bài : 45phút Tiết: 18
TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Đề số 101 ĐÁP ÁN
Câu 1 A Câu 11 B Câu 31 B B Câu 21
Câu 2 C Câu 12 D Câu 32 B A Câu 22
Câu 3 C Câu 13 B Câu 33 D C Câu 23
Câu 4 C Câu 14 C Câu 34 B A Câu 24
Câu 5 D Câu 15 A Câu 35 B B Câu 25
Câu 6 D Câu 16 C Câu 36 A B Câu 26
Câu 7 C Câu 17 D Câu 37 D D Câu 27
Câu 8 B Câu 18 C Câu 38 B C Câu 28
Câu 9 C Câu 19 D Câu 39 B A Câu 29
Câu 10 B Câu 20 C Câu 40 B B Câu 30
Đề số 102 ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 11 A Câu 21 A Câu 31 C D
Câu 2 Câu 12 B Câu 22 D Câu 32 A A
Câu 3 Câu 13 B Câu 23 C Câu 33 D C
Câu 4 Câu 14 A Câu 24 B Câu 34 A C
Câu 5 Câu 15 C Câu 25 A Câu 35 D C
Câu 6 Câu 16 D Câu 26 D Câu 36 C C
Câu 7 Câu 17 B Câu 27 B Câu 37 A B
Câu 18 D Câu 28 D Câu 38 C Câu 8 D
Câu 19 C Câu 29 C Câu 39 D Câu 9 A
Câu 20 B Câu 30 C Câu 40 B Câu 10 D
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 9 Năm học 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ Thời gian làm bài : 45 phút Tiết: 18 Nhận biết Vận dụng Cộng Thông hiểu Cấp độ
Tên
chủ đề
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Phân loại
Các yêu cầu nghề điện
3 0,75 1 0,25 8 2 điểm=20.% 4 1
Sử dụng Nhận biết vật liệu Công dụng của vật liệu
2 0,5 2 0,5 8 2 điểm=20.% 4 1
Phân loại Sử dụng
Nhận biết các dụng cụ
2 0,5 1 0,25 1 0,25 8 2 điểm = 20% 4 1
Cấu tạo Phân loại dây Cách sử dụng Yêu cầu KT
Chủ đề 1: Giới thiệu nghề điện dân dụng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Sử dụng đồng hồ đo điện và nối
dây dẫn điện
4 1 2 0,5 1 0,25 1 0,25 8 2 điểm = 20%
Yêu cầu Các bước lắp đặt Công dụng các phần tử
4 1 2 0,5 2 0,5 8 2 điểm = 20%
20 5 50 % 10 2,5 25 % 10 2,5 25 % 40 10 100%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 5: Lắp mạch điện bảng điện, đèn ống huỳnh quang Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
Người ra đề Người soát đề BGH duyệt
Vũ Trường Khang Nguyễn Sơn Tùng