
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- KIỂM TRA CUỐI KÌ NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 I. MA TRẬN CHỦ NỘI MỨC Tổng Điểm số ĐỀ DUNG ĐỘ số câu KIẾN THỨC Nhận Thông Vận VD cao biết hiểu dụng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1.Ngh 1 1 1 1 1,25 ề nghiệp trong lĩnh vực 1.ĐỊN kĩ thuật, H công HƯỚN nghệ G 1.2.Giá 1 0,25 NGHỀ o NGHI dục kĩ ỆP thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục quốc dân 2.1. 5 1 1 1 4,5 Thành phần 2.DIN dinh H dưỡng DƯỠN trong G VÀ thực THỰC phẩm PHẨM 2.2.Lựa 2 0,5 chọn và bảo quản thực phẩm
- 3.3. 4 1 1 1 3,5 Một số ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm Tổng 10 điểm số câu (100%) TN/TL Điểm 3,25đ 1đ 0,5đ 2đ 0,25 đ 2đ 0đ 1đ 7đ 3đ số Tổng số điểm 32,5 điểm 2,5 điểm 22,5 điểm 1 điểm 10 điểm 32,5% 25% 22,5% 10% 100 % II. BẢN ĐẶC TẢ Chủ đề Nội dung Mức độ Yêu cầu cần Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đạt Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao Định hướng Nghề nghiệp Nhận biết Trình bày được khái nghề trong lĩnh vực kĩ niệm nghề nghiệp. nghiệp thuật, công nghệ - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con C17 người và xã hội. (TL) -Nhận biết được phẩm chất đáp ứng yêu cầu của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật công C16 nghệ (TN) Thông hiểu - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người.
- Vận dụng - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. Nhận biết - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Nhận ra được các thời điểm có sự phân Giáo luồng trong hệ thống dục kĩ thuật, công giáo dục. C15 nghệ trong hệ (TN) thống giáo dục quốc dân Thông hiểu - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Dinh dưỡng Thành phần dinh Nhận biết -Nhận biết được hệ C1 và thực dưỡng trong thực quả của cơ thể thiếu (TN) phẩm phẩm chất. -Nhận biết được các C5,8 loại thực phẩm chứa (TN) chất sắt, carbohydrate, chất khoáng C9 -Nhận biết được trên (TN) gọi của một số chất - Nhận biết được tỉ lệ C3 nước của cơ thể. (TN) Thông hiểu -Nêu được vai trò của C4(TN) một số vitamin C19(TL) Vận dụng cao -Tính được lượng C20 nước cần cho cơ thể (TL) tương ứng khối lượng. Lựa chọn và bảo Nhận biết Nhận biết được khái C2,7 quản thực phẩm niệm phương pháp (TN) tuyệt trùng. Nhận biết được phương pháp truyền nhiệt Thông hiểu -Nắm được một số tác C13 hai của bảo quản thực (TN) phẩm không đúng cách. Vận dụng cao Chỉ ra được cách bảo quản thực phẩm Một số ngành Nhận biết -Nhận biêt được công C10,12 nghề liên quan việc chính của thợ chế (TN) đến chế biến thực biến thực phẩm. phẩm -Nhận biết được công viêc chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm
- C6 (TN) Thông hiểu Chỉ ra được đặc trưng nghê nghiệp. Chỉ ra được vai trò của người đầu bếp trưởng C11 (TN) Vận dụng Chỉ ra được những C14 phẩm chất để phát (TN) triển chế biến thực phẩm Đưa ra được những phẩm chất của người C18 liên quan đến chế biến (TL) thực phẩm III. ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nếu cơ thể thiếu vitamin B sẽ dẫn đến hệ quả gì? A. Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người trưởng thành. B. Quáng gà, giảm khả năng miễn dịch. C. Quá trình lão hóa diễn ra nhanh chóng, nguy cơ mắc một số bệnh lí tim mạch. D. Chán ăn, các triệu chứng về thần kinh. Câu 2: Phương pháp bảo quản tiệt trùng là: A. Sử dụng mức độ nhiệt dưới 100oC trong thời gian dài, thời gian tiệt trùng phụ thuộc vào khối lượng thực phẩm, phải làm lạnh ngay sau khi tiệt trùng. B. Ở nhiệt độ thấp trong thời gian ngắn, thông thường từ 10oC đến 40oC, thời gian tiệt trùng phụ thuộc vào khối lượng thực phẩm, phải làm lạnh ngay sau khi tiệt trùng. C. Sử dụng mức độ nhiệt trên 100oC trong thời gian ngắn, thời gian tiệt trùng phụ thuộc vào khối lượng thực phẩm, phải làm lạnh ngay sau khi tiệt trùng. D. Ở nhiệt độ cao trong thời gian ngắn, thông thường từ 100oC đến 130oC, thời gian tiệt trùng phụ thuộc vào khối lượng thực phẩm, phải làm lạnh ngay sau khi tiệt trùng. Câu 3: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể người trưởng thành nam giới? A. 74%. B. 55 - 60%. C. 50%. D. 60 - 74%. Câu 4: Hãy chọn loại vitamin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin E. Câu 5: Carbohydrate thường có trong: A. các loại thực phẩm: thịt, cá trứng, sữa,... B. các loại rau củ: bắp cải, su hào,… C. các loại lương thực: Ngô, ngô, khoai, sắn,...
- D. các loại hoa quả: cam, quýt, xoài,... Câu 6: Công việc chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm là: A. Ném và phân loại các sản phẩm là đồ ăn, đồ uống khác nhau. B. Thiết lập, vận hành và giám sát máy móc và lò nướng để trộn, nướng và chế biến bánh mì, sản phẩm bánh kẹo khác. C. Làm các loại bánh mì, bánh ngọt và các sản phẩm bột mì. D. Rửa, thái, đong và trộn thực phẩm để nấu. Câu 7: 5 nhóm phương pháp truyền nhiệt (làm khô nhân tạo) là: A. Sấy thăng hoa, sấy tuần hoàn khi lạnh, sấy bơm nhiệt, sấy lạnh và sấy năng lượng mặt trời. B. Sấy thăng hoa, sấy tuần hoàn khi nóng, sấy bơm nhiệt, sấy lạnh và sấy năng lượng mặt trời. C. Sấy thăng hoa, sấy tuần hoàn khi nóng, sấy bơm nhiệt, sấy nóng và sấy năng lượng mặt trời. D. Sấy thăng hoa, sấy tuần hoàn khi nóng, sấy bơm nhiệt, sấy lạnh và sấy năng lượng điện. Câu 8: Chất khoáng sắt thường có trong các loại thực phầm nào? A. Muối, các loại gia vị. B. Các loại thịt, hải sản, lòng đỏ trứng, rau cải. C. Rau lá màu xanh đậm. D. Gan, thịt động vật bốn chân và trứng. Câu 9: Chất béo còn được gọi là A. chất đạm. B. lipit C. carbohydrate. D. chất khoáng. Câu 10: Với đặc trưng nghề nghiệp, thợ chế biến thực phẩm cần phải: A. Khéo tay, sạch sẽ, nhanh nhẹn, có mắt thẩm mĩ tốt, nhạy cảm với mùi vị. B. Có sự tỉ mỉ, kiên trì, nấu các món ăn đặc sản và phức tạp. C. Biết sử dụng nhiều thiết bị, máy móc và có khả năng lên kế hoạch để sử dụng các thiết bị, máy móc đạt hiệu quả tối đa. D. Có kiến thức cơ bản về các loại thực phẩm; kĩ năng chế biến các loại thực phẩm hay các yêu cầu cụ thể trong an toàn vệ sinh thực phẩm. Câu 11: Vai trò của người đầu bếp trưởng là: A. Là người quản lí các khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến. B. Là người chỉ huy, chịu trách nhiệm toàn bộ khu bếp tại nơi làm việc của mình. C. Là người giám sát việc lập kế hoạch, tổ chức các bữa ăn. D. Là người phục vụ các món ăn tại nhà hàng, cửa hàng ăn nhanh. Câu 12: Người có kiến thức cơ bản về các loại thực phẩm, có kĩ năng chế biến các loại thực phẩm phù hợp với ngành nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm? A.Đầu bếp trưởng. B. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm. C. Thợ chế biến thực phẩm. D. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh. Câu 13: Nếu để quá nhiều thực phẩm đã nấu chín trong tủ lạnh, không đảm bảo được nhiệt độ phù hợp sẽ dẫn tới hậu quả nào?
- A. Không gây hậu quả. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh vật phát triển mạnh, có thể gây bệnh cho người dùng. C. Không gian chứa đựng thực phẩm sẽ bị chật. D. Giảm thời gian vi sinh vật phát triển. Câu 14: Để thực hiện tốt công việc của một người chuẩn bị đồ ăn nhanh cần phải chú trọng phát triển những phẩm chất nào? A. Có mắt thẩm mĩ, nhạy cảm với mùi vị. B. Tập trung, cẩn thận trong công việc. C. Yêu thích công việc nấu nướng, cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ trong công việc. D. Khéo léo, sáng tạo trong công việc. Câu 15. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có hướng đi nào? A. Học tại các trường trung học phổ thông. B. Học nghề tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp. C. Học tại cơ sở giáo dục thường xuyên. D. Học tại các trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên. Câu 16: Phẩm chất nào sau đây đáp ứng yêu cầu của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Cần cù. B. Thiếu trung thực. C. Không chịu áp lực công việc. D. Tính kỉ luật chưa cao. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (1 điểm): Nghề nghiệp có tầm quan trọng như thế nào đối với con người và xã hội? Câu 18 (2 điểm): Em hãy phân tích những phẩm chất cần có của đầu bếp trưởng và của người chuẩn bị đồ ăn nhanh. Câu 19 (2 điểm): Liệt kê 2 loại vitamin mà em biết và vai trò của các loại vitamin đó. Câu 20 (1 điểm) Theo khuyến nghị năm 2012 của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40 mL nước/1kg thể trọng mỗi ngày. Bạn An có cân nặng hiện tại là 42kg. Dựa vào khuyến nghị này, hãy tính lượng nước cần uống mỗi ngày của An để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u Đá D D B A C B B C B D B C B C D A p án B. Tự luận Câu Đáp án Điểm
- 17 Nghề nghiệp có tầm quan trọng rất lớn đối với con người và xã hội. - Đối với con người: Nghề nghiệp giúp người lao động tìm được việc 0,5 làm, có nguồn thu nhập để nuôi sống bản thân, gia đình và sống có ích cho xã hội; giúp người lao động áp dụng chuyên môn, bồi dưỡng nhân cách, trau dồi kiến thức, kĩ năng nghề và kinh nghiệm. - Đối với xã hội. Nghề nghiệp giúp tạo ra của cải vật chất và giá trị tinh thần cho xã hội, 0,5 18 - Phẩm chất cần có của đầu bếp trưởng là: 1 + Khéo tay, sạch sẽ, nhanh nhẹn, có mắt thẩm mĩ, nhayjc ảm với mùi vị. + Có sự tỉ mỉ, kiên trì, khéo léo và sáng tạo trong công việc. 1 - Phẩm chất cần có của người chuẩn bị đồ ăn nhanh là: + Yêu thích công việc nấu nướng. + Cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ trong công việc. 19 Vitamin A: giúp làm sáng mắt, chống lại quá trình lão hóa của cơ thể. 1 Vitamin C: làm chậm sự oxy hóa, ứng dụng nhiều trong da liễu, có 1 khả năng làm tăng sức bền của thành mạch, ứng dụng trong điều trị các bệnh lý xuất huyết. 20 Lượng nước cần uống mỗi ngày để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể là: 1 42 x 40 = 1680 (mL) = 1,68 (l) Vậy lượng nước cần uống mỗi ngày để đảm bảo nhu cầu nước cho cơ thể là 1,68 lít nước. XÁC NHẬN CỦA BLĐ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ P. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GVBM LÊ THỊ QUYÊN NGUYỄN THỊ THÌN ĐỖ THUÝ TIỀM

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1179 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
