
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Công nghệ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm + Phần tự luận: 5,0 điểm MỨC ĐỘ Điểm số Tên bài học Nhận biết Thông Vận dụng VD cao hiểu TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Bài 1. 1 1 1 1 2,33 Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật và công
- nghệ Bài 2. 2 1 1 2 2,67 Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân BÀI 3: 2 1 3 1,0 Thị trường lao động kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam Bài 4: 3 1 1 3 2,0 Quy trình lựa chọn nghề nghiệp Bai: 5 4 2 6 2,0 D ự án : Tự đá nh giá
- m ức độ ph ù hợ p củ a bả n th ân vớ i m ột số ng àn h ng hề th uộ c lĩn h vự c kĩ th
- uậ t, cô ng ng hệ. Tổng số 12 1 3 1 1 3 15 10,0 câu TN/TL Điểm số 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 18 10,0 Tổng số 40% 40% 10% 40% 10 điểm điểm 100%
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Công nghệ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Vận dụng Vận dụng biết cao
- (1) ( (3) (4) (5) (7) (8) 2 ) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1 I 1.1. Nghề nghiệp Nhận biết: . đối với con người - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. 1 - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối (C1) với con người và xã hội. N Thông hiểu: g - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn h nghề nghiệp của mỗi người. ề Vận dụng: 1(16) - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. n 1.2. Ngành nghề Nhận biết: g trong lĩnh vực kĩ - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. h thuật, công nghệ - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề i trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành ệ nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. p Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. t - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành r nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- o Vận dụng: n - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. g l ĩ n h v ự c k ĩ t h u ậ t , c
- ô n g n g h ệ 2 I 2.1. Hệ thống giáo Nhận biết: I - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống dục Việt Nam . giáo dục tại Việt Nam. G i - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng trong á hệ thống giáo dục. 1(C2) o Thông hiểu: d - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. ụ - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. c k ĩ 2.2. Lựa Nhận biết: chọn nghề - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, t trong công nghệ trong hệ thống giáo dục. h hệ Thông hiểu: - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ u thống giáo dục thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. ậ
- t , c 2.3. Định hướng Nhận biết: ô nghề nghiệp - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết n trong lĩnh vực kĩ thúc THCS. g thuật, công nghệ Thông hiểu: sau khi kết thúc - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề n THCS nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết g thúc THCS. Vận dụng: h - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề ệ nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. t r o n g h ệ t
- h ố n g g i á o d ụ c q u ố c d â n
- 3 I 3.1. Thị trường Nhận biết: I lao động - Trình bày được khái niệm về thị trường lao động. I 2 C4,C5 - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường . lao động. - Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong T việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, h công nghệ. Thông hiểu: ị - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. t r ư 3.2. Thị trường Nhận biết: ờ lao động trong - Trình bày được các thông tin về thị trường lao động lĩnh vực kĩ thuật, trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. n công nghệ Thông hiểu: g - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động l trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. a Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động o trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. đ ộ n g
- k ĩ t h u ậ t , c ô n g n g h ệ t ạ i
- V i ệ t N a m 4 I 4.1 Lí thuyết chọn Nhận biết: V - Kể tên được một số lí thuyết lựa chọn nghề nghiệp. 2 nghề . (C7,C8) Thông hiểu: L ự - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn a nghề nghiệp. c h ọ n n 4.2. Quy trình lựa Nhận biết: g - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn h chọn nghề nghiệp ề nghề nghiệp. Thông hiểu: n - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn g nghề nghiệp. h i 4.3. Đánh giá Nhận biết: ệ năng lực, sở - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với p một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công thích bản thân nghệ. Thông hiểu:
- t - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số r ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. o Vận dụng: n g - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của l bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề ĩ thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. n Vận dụng cao: h - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản v ự thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với c một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. k 4.4. Các yếu tố Nhận biết: ĩ ảnh hưởng tới - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định t lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công h việc chọn nghề u nghệ. ậ Thông hiểu: t - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định , lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công c nghệ. ô n Vận dụng: g - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ n thuật, công nghệ. g h ệ 5 V 5.1 Tiến trình Nhận biết: . 5.2 Tiêu chí - - Thực hiện theo quy trình chịn nghề nghiệp 1 (C10) - - Biết được những đặc điểm chung của nhóm nghề 5.3 Thông tin bổ 1(C11) D nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, trợ 1(C12)
- ự - - Biết được tiêu chí đánh giá phù hợp Thông hiểu: - Hiểu được đánh giá mức độ nghề nghiệp 1 (C13) á - Hiể được các tiêu chí đánh giá phù hợp 1(C14) n - Hiểu được các thông tin bổ trợ để đánh giá mức phù 1(C15) hợp của bản thân : Vận dụng: T ự đ á n h g i á m ứ c đ ộ p
- h ù h ợ p c ủ a b ả n t h â n v ớ i m ộ t
- s ố n g à n h n g h ề t h u ộ c l ĩ n h v ự c
- k ĩ t h u ậ t , c ô n g n g h ệ . UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 CÔNG NGHỆ Họ và tên: …………………..………. Môn: – Lớp: 9
- Lớp: 9/…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM : (5,0điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Ý nào sau đây nói về tính chất của nghề nghiệp? A. Ổn định nhanh, thay đổi nhanh. B. Thay đổi thất thường, gắn bó lâu dài. C. Không ổn định, biến đổi đột ngột. D. Ổn định, gắn bó lâu dài. Câu 2. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? A. Một thời điểm. B. Hai thời điểm. C. Ba thời điểm. D. Bốn thời điểm. Câu 3. Đâu không phải môi trường làm việc của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Môi trường năng động, hiện đại. B. Môi trường ổn định, không áp lực. C. Môi trường làm việc tiềm ẩn nguy cơ tai nạn cao. D. Môi trường phải đối mặt với áp lực công việc lớn. Câu 4. Thị trường lao động là A. thị trường trao đổi hàng hóa sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động trên cơ sở thỏa thuận với nhau về tiền lương, các điều kiện làm việc,... B. người lao động bên bán, người sử dụng lao động bên mua. C. hàng hóa sức lao động - toàn bộ thể lực và trí lực của con người được vận dụng trong quá trình lao động. D. các loại hàng hóa, dịch vụ có trên thị trường để trao đổi và mua, bán. Câu 5. Vấn đề cơ bản của thị trường lao động hiện nay là A. xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm.
- B. xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động. C. chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đồng đều. D. chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao. Câu 6. Người được đào tạo chuyên sâu về ngành khoa học dữ liệu được gọi là gì? A. Kiến trúc sư. B. Lập trình viên. C. Nhà nghiên cứu khoa học. D. Nhà khoa học dữ liệu. Câu 7. Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là A. lí thuyết cây nghề nghiệp. B. lí thuyết triết lí Ikigai. C. lí thuyết tham vấn nghề nghiệp. D. lí thuyết động cơ nghề nghiệp. Câu 8. Có tất cả bao nhiêu yếu tố tác động đến việc lựa chọn nghề nghiệp? A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 3 yếu tố. D. 4 yếu tố. Câu 9. Trước khi quyết định lựa chọn nghề nghiệp cần tìm hiểu những thông tin nào? A. Thị trường lao động, năng lực, phẩm chất. B. Sở thích, năng lực, thu nhập C. Sở thích, thị trường lao động, năng lực. D. Năng lực, sở thích, cơ hội phát triển. Câu 10. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về tố chất cần có của người làm nghề Điện tử - viễn thông? A. Thông minh và năng động. B. Có mục tiêu và đam mê. C. Kiên trì, nhẫn nại. D. Dễ xúc động, giàu trí tưởng tượng. Câu 11 Quy trình đánh giá bản thân có ý nghĩa gì khi thực hiện đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần làm rõ các đặc điểm về A. môi trường làm việc, cơ hội nghề nghiệp. B. năng lực, sở thích, cá tính, bối cảnh gia đình C. năng lực, điều kiện làm việc, mức thu nhập. D. năng lực chuyên môn, bối cảnh gia đình. Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phải là yêu cầu đối với một nhân viên kĩ thuật, công nghiệp? A. Cần cù, khéo léo và đam mê làm việc với các thiết bị máy móc, công cụ. B. Có sức khỏe tốt và thường tham gia các hoạt động thể thao. C. Thích chụp hình, hội họa. D. Ngăn nắp, tỉ mỉ, có tinh thần trách nhiệm và đặc biệt luôn tuân thủ mọi quy định. Câu 13. Nghề phù hợp với người biết cách lắp ráp mô hình; tự lắp ráp, sửa chữa đồ dùng là nghề thuộc lĩnh vực A. giáo dục. B. kĩ thuật, công nghệ. C. nghiên cứu. D. quản lí.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
