
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1, Phú Lương
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1, Phú Lương’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1, Phú Lương
- UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên:................................................................................ Lớp:............. I. Trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh tròn vào 01 đáp án đúng Câu 1: Độ ẩm không khí thích hợp cho cây xoài từ A. 70 - 80%. B. 70 - 90%. C. 65 - 80%. D. 55 - 70%. Câu 2: Cây xoài thuộc loại thân gì? A. gỗ B. leo C. bụi D. quấn Câu 3: Khi bón phân lót, thì khối lượng phân bón hữu cơ để bón cho cây xoài là: A. 5 – 10 kg/hố B. 10 – 20 kg/hố C. 20 – 30k g/hố D. 30 – 40 kg/hố Câu 4: Thời kỳ cây cần hạn chế tưới nước cho cây xoài là A. giai đoạn sau thu hoạch. B. giai đoạn bật các đợt lộc. C. giai đoạn phân hóa mầm hoa. D. giai đoạn dưỡng quả. Câu 5: Quan sát ảnh sau, xác định loại bệnh hại cây xoài là A. bệnh phấn trắng. B. bệnh xì mủ. C. bệnh thán thư. D. sâu đục quả. Câu 6: Nhiệt độ nào dưới đây làm cho cây sầu riêng hạn chế sinh trưởng là A. 25oC. B. 5oC. C. 23oC. D. 35oC. Câu 7: Cây sầu riêng có những loại hoa nào? A. Hoa đực và hoa cái. B. Hoa đực và hoa lưỡng tính. C. Hoa lưỡng tính. D. Hoa cái và hoa lưỡng tính. Câu 8: Cây sầu riêng có thể trồng với mật độ thích hợp là A. 300 cây/ha. B. 400 cây/ha. C. 180 cây/ha. D. 100 cây/ha. Câu 9: Chuối là loại thực vật ___________ A. thân leo. B. thân thảo. C. thân củ. D. thân bò. Câu 10: Không bón thúc phân hữu cơ vào thời điểm nào? A. Chuối vụ 1. B. Chuối vụ 2. C. Chuối vụ 3. D. Chuối vụ 4. Câu 11: Đâu không phải là giống cây ăn quả có múi? A. Cam. B. Bưởi. C. Dâu tây. D. Quýt. Câu 12: Bộ rễ của cây ăn quả có múi thường là
- A. rễ cọc. B. rễ chùm. C. tuỳ từng giống. D. tuỳ từng môi trường. Câu 13: Lá non của nhãn có màu gì? A. Đỏ . B. Đỏ tím. C. Xanh. D. Vàng. Câu 14: Làm thế nào để cải tạo đất và hạn chế cỏ dại cho nhãn? A. Tưới nhiều nước. B. Bón phân đúng lúc. C. Trồng xen cây họ Đậu. D. Phủ bạt quanh gốc. II. Tự luận: (3 điểm) Câu 15 (2 điểm): Vận dụng kiến thức đã học về kỹ thuật và chăm sóc cây chuối, em hãy nêu kỹ thuật trồng cây chuối tây ở địa phương em? Câu 16 (1 điểm): Vận dụng kiến thức đã học, em hãy giải thích vì sao miền Bắc nước ta không trồng được cây sầu riêng? BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 1. Ma trận đề CẤU TRÚC 17 tiết ( trong đó 02T ôn tập, kiểm tra) + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; +Thời gian làm bài: 45 phút + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 14 câu hỏi: nhận biết: 8 câu nhận biết, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,5 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (3 câu phần vận dụng). + Nội dung nửa đầu học kì 1: 20% (2 điểm), nửa cuối học kì 1: 80% (8 điểm), TT Nội Mứ % dung kiến thức c Tổng điểm độ Tổn nhậ g Đơn vị kiến n thức thứ c Nhận Thông Vận Số CH biết hiểu dụng Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL TN TL 1. KT trồng và chăm sóc 1 1 2 1,0đ cây ăn quả có múi (4T) 2. KT 1 1 2 1,0đ trồng và chăm sóc cây
- nhãn (4T) 3. KT trồng và chăm 3 2 5 2,5đ sóc cây xoài (4T) 4. KT trồng và chăm sóc 2 1 1 3 1 2,5đ cây sầu riêng (4T) 5. KT trồng và chăm 1 1 1 2 1 3đ sóc cây chuối (4T) Tổng 8 6 2 14 2 16 số câu Điểm 4,0đ 3,0đ 3đ 10đ số % điểm số (%) 70% 30% 100% 2. Bản đặc tả Nội Đơn vị Mức Số câu Câu hỏi dung kiến độ hỏi kiến thức kiến theo thức thức, mức kĩ độ năng nhận cần thức kiểm Nhận Thông Vận Vận TN TL tra, biết hiểu dụng dụng đánh cao giá
- Cây ăn – Nêu được vai quả trò của cây ăn quả. – Nêu được C1, quy trình trồng, C2, Nhận chăm sóc và kĩ C3, 8 biết thuật tỉa cành C6, tạo tán, điều C7, C9, khiển ra hoa, C12, đậu quả của C13 một số loại cây ăn quả phổ biến. – Phân tích C4, 6 được đặc điểm C5, thực vật học, C8, yêu cầu ngoại C10, cảnh của một C11, số loại cây ăn C14 quả phổ Thông biến ở địa hiểu phương. – Đánh giá được khả năng và sở thích của bản thân với một số ngành nghề liên quan – Có kỹ thuật trồng và chăm C15, sóc một loại C16 2 cây ăn quả. – Tính toán Vận được chi phí và dụng hiệu quả kinh tế khi trồng cây ăn quả. – Có ý thức bảo vệ môi trường và an toàn lao động. 3. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh tròn vào 01 đáp án đúng
- Câu 1: Độ ẩm không khí thích hợp cho cây xoài từ A. 70 - 80%. B. 70 - 90%. C. 65 - 80%. D. 55 - 70%. Câu 2: Cây xoài thuộc loại thân gì? A. gỗ B. leo C. bụi D. quấn Câu 3: Khi bón phân lót, thì khối lượng phân bón hữu cơ để bón cho cây xoài là: A. 5 – 10 kg/hố B. 10 – 20 kg/hố C. 20 – 30k g/hố D. 30 – 40 kg/hố Câu 4: Thời kỳ cây cần hạn chế tưới nước cho cây xoài là A. giai đoạn sau thu hoạch. B. giai đoạn bật các đợt lộc. C. giai đoạn phân hóa mầm hoa. D. giai đoạn dưỡng quả. Câu 5: Quan sát ảnh sau, xác định loại sâu, bệnh hại cây xoài là A. bệnh phấn trắng. B. bệnh xì mủ. C. bệnh thán thư D. sâu đục quả. Câu 6: Nhiệt độ nào dưới đây làm cho cây sầu riêng hạn chế sinh trưởng là A. 25oC. B. 5oC. C. 23oC. D. 35oC. Câu 7: Cây sầu riêng có những loại hoa nào? A. Hoa đực và hoa cái. B. Hoa đực và hoa lưỡng tính. C. Hoa lưỡng tính. D. Hoa cái và hoa lưỡng tính. Câu 8: Cây sầu riêng có thể trồng với mật độ thích hợp là A. 300 cây/ha. B. 400 cây/ha. C. 180 cây/ha. D. 100 cây/ha. Câu 9: Chuối là loại thực vật ___________ A. thân leo. B. thân thảo. C. thân củ. D. thân bò. Câu 10: Không bón thúc phân hữu cơ vào thời điểm nào? A. Chuối vụ 1. B. Chuối vụ 2. C. Chuối vụ 3. D. Chuối vụ 4. Câu 11: Đâu không phải là giống cây ăn quả có múi? A. Cam. B. Bưởi. C. Dâu tây. D. Quýt. Câu 12: Bộ rễ của cây ăn quả có múi thường là A. rễ cọc. B. rễ chùm. C. tuỳ từng giống. D. tuỳ từng môi trường. Câu 13: Lá non của nhãn có màu gì? A. Đỏ . B. Đỏ tím. C. Xanh. D. Vàng. Câu 14: Làm thế nào để cải tạo đất và hạn chế cỏ dại cho nhãn? A. Tưới nhiều nước. B. Bón phân đúng lúc. C. Trồng xen cây họ Đậu. D. Phủ bạt quanh gốc.
- II. Tự luận: (3 điểm) Câu 15 (2 điểm): Vận dụng kiến thức đã học về kỹ thuật và chăm sóc cây chuối, em hãy nêu kỹ thuật trồng cây chuối tây ở địa phương em? Câu 16 (1 điểm): Vận dụng yêu cầu ngoại cảnh của cây sầu riêng, em hãy giải thích vì sao miền Bắc nước ta không trồng được cây sầu riêng? 4. Đáp án và biểu điểm 1. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 C Đáp án D A C C C B Câu 8 9 10 11 12 13 14 C Đáp án C C A C A B 2. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 15 * Thời vụ: Vụ xuân (tháng 2 đến tháng 4) và vụ thu (tháng 8 0,5đ đến tháng 10) * Khoảng cách: Cây cách cây 2m, hàng cách hàng từ 2m đến 0,5đ 2,8m; tương đương 1800 – 2000 cây/ha. * Chuẩn bị hố Đào hố rộng 40cm; sâu 40cm-40cm; trộn đều đất đã đào với 0,5đ 15kg phân hữu cơ; 380g đến 410g supe lân sau đó lấp trở lại hố trồng. * Trồng cây: 0,5đ Tạo hố nhỏ chính giữa hố, xé túi bầu, đặt cây xuống hố trồng, lấp đất cao hơn mặt bầu 5cm. dung nylon che phủ đất để ngăn cỏ dại và giữ ẩm. - Cây sầu riêng sinh trưởng và phát triển tốt ở khoảng nhiệt độ từ 24 oC đến 30oC. Nhiệt độ thấp dưới 22 oC và 40 oC làm 1,0đ Câu 16 hạn chế sinh trưởng của cây, vì miền Bắc có mùa đông quá lạnh và mùa hè quá nóng nên không trồng được cây sầu riêng.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1050 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
